Chuyên đề Hình hộp chữ nhật

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tuần: 30 (1)
Tiết: 55
Ngày soạn: 3.4.2006
Ngày giảng: 10.4.2006

Hình hộp chữ nhật

A. Mục tiêu: 
	- HS tìm hiểu một số khái niệm ban đầu về hình học không gian cụ thể là hình hộp chữ nhật.
	- Nhận biết khái niệm hình hộp chữ nhật cạnh, đỉnh, mặt của hình hộp chữ nhật. Khái niệm đường, mặt phẳng trong không gian.
	- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, óc quan sát, phán đoán nhận biết từ thực tế.
	- Thái độ yêu thích môn hình học. 
B. Chuẩn bị
	+ Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng, mô hình của hình họp chữ nhật.
	+ Học sinh:Chuẩn bị theo yêu cầu từ tiết trước.
C . Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
	 Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ.
	HS: Em hãy chỉ ra các đỉnh, cạnh, đường thẳng khi cho tam giác ABC.
II Bài học. 	 

Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Yêu cầu các em quan sát mô hình (mô hình - hình hộp chữ nhật)


GV: giới thiệu các khái niệm mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật.

* Hình 69 sgk tr95 là hình ảnh của hình hộp chữ nhật
? Hình hộp chữ nhật có mấy mặt ? mỗi mặt là hình gì ?

? Tìm số mặt, cạnh, đỉnh của hình hộp chữ nhật
GV: giới thiệu hai mặt đối diện, mặt đáy, mặt bên.
GV: gọi hs chỉ trên mô hình hai mặt đối diện, mặt đáy, mặt bên.
GV: giới thiệu hình lập phương

? Lấy ví dụ về hình hộp chữ nhật.

? Lấy ví dụ về hình lập phương 
 

GV: yêu càu hs quan sát hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' (h71a-sgktr96).

? làm 
GV: gọi hs làm bài tren bảng


GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
 
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
 GV: ghi tóm tắt các khái niệm. 
HS; quan sát.





HS: nghe giảng.






HS: Có 6 mặt là hình chữ nhật.


HS: + Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

HS: nghe giảng


HS: lên bảng chỉ vào mô hình giới thiệu cho cả lớp.

HS: nghe giảng


HS: lấy ví dụ Bể cá, bao diêm, bao thuốc lá...

HS: Khối Rubic



HS: quan sát.




HS: làm bài 
- Mặt: ABCD, CDD'C', A'B'C'D, ABB'A', ADD'A', BCC'B'.
- Đỉnh: A, B, C, D, A' ,B' ,C', D'
-Cạnh: AD, AB, DC, BC, A'D', A'B', D'C', B'C',AA', BB', CC', DD'.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
 
1. Hình hộp chữ nhật


+ Hình 69 sgk tr95 là hình ảnh của hình hộp chữ nhật, nó có 6 mặt là hình chữ nhật.
+ Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
+ Hai mặt không có điểm chung là mặt đối diện. 
+ Mặt đối diện có thể gọi là mặt đáy.
+ Mặt không phải là mặt đáy là mặt bên.

+ Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có các mặt là hình vuông.
Ví dụ: Bể cá, bao diêm, bao thuốc lá...









2. Mặt phẳng và đường thẳng.

 Các mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' (h71a-sgktr96).
- Mặt: ABCD, CDD'C', A'B'C'D, ABB'A', ADD'A', BCC'B'.
- Đỉnh: A, B, C, D, A' ,B' ,C', D'
-Cạnh: AD, AB, DC, BC, A'D', A'B', D'C', B'C',AA', BB', CC', DD'.
* Các đỉnh như là các điểm.
* Các cạnh như là các đoạn thẳng.
* Mỗi mặt là môtk phàn của mặt phẳng.


V Củng cố:
	+ Làm bài tập 1.
	+ Làm bài tập 2. 
	+ Làm bài tập 3. 
V. Hướng dẫn về nhà.
	1. Đọc lại lý thuyết.
	2. Làm bài tập 4.	


File đính kèm:

  • docdjhfoaiupowkjiu dgfuoyghlkndsfjhioawejpfkdslfml (33).doc