Chuyên đề: Hình hộp chữ nhật, thể tích hình hộp chữ nhật
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Hình hộp chữ nhật, thể tích hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BT1: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’.Hãy kể tên những cặp đoạn thẳng bằng nhau .Những cặp đoạn thẳng song song với nhau. Những cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau. BT2: H×nh hép ch÷ nhËt cã : có mấy cạnh . mấy đỉnh. mấy mặt ( vẽ hình). BT3: H×nh hép ch÷ nhËt cã sè cÆp mÆt song song lµ: BT4: Cho h×nh hép ch÷ nhËt ABCD.EFGH. a) KÓ tªn c¸c ®êng th¼ng song víi mp(EFGH)? b) §êng th¼ng AB song song víi nh÷ng ®êng th¼ng nµo ? c) §êng th¼ng AD song song víi nh÷ng ®êng th¼ng nµo ? BT5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Hãy chứng tỏ rằng a) AB // mp (A’B’C’D’). b) A’D’// mp (ABCD ). BT6: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là a gọi M,N, P lần lượt là trung điểm của CD, A’D’ và BB’. Tam giác MNP có đặc điểm gì? BT7: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của CD, A’D’ và BB’. Tính độ dài đoạn PN. BT8: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng. BT9: H×nh hép ch÷ nhËt cã 3 kÝch thíc nh sau: 3cm, 4cm vµ 6 cm ( VÏ h×nh). TÝnh diÖn tÝch toµn phÇn b) TÝnh thÓ tÝch cña h×nh hép ch÷ nhËt ®ã. BT10: Cho h×nh hép ch÷ nhËt ABCD.EFGH. §êng th¼ng AB: Song song víi nh÷ng ®êng th¼ng:………………………………………………………… Vu«ng gãc víi nh÷ng ®êng th¼ng: :……………………………….……………………… Song song víi nh÷ng mÆt ph¼ng:……………………………………..……………………. Vu«ng gãc víi nh÷ng mÆt ph¼ng:………………………………………………………… BT.11: Mét h×nh hép ch÷ nhËt cã kÝch thíc lµ 3, 5, 7 th× thÓ tÝch cña h×nh hép ch÷ nhËt lµ? BT.12: Mét h×nh hép ch÷ nhËt cã thÓ tÝch lµ 24 cm 3 vµ cã kÝch thíc lµ xcm , 3cm , 2cm .Tìm x BT.13: Một hình lập phương có cạnh bằng 3. Hãy tính diện tích toàn phần và Thể tích của hình lập phương đó BT.14: Nếu 3 kích thước của hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần ? BT.15: Một hình lập phương có thể tích là 216cm3. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó. BT.16: Cho hình lập phương có cạnh là a, hãy tính Hình lập phương đó có V = Hình lập phương đó có Sxq = Hình lập phương đó có Stp = Hình lập phương đó có đường chéo bằng BT.17: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh là a gọi M,N, P lần lượt là trung điểm của CD, A’D’ và BB’. Diện tích tam giác MNP bằng bao nhiêu ? BT.18: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’.Hãy kể tên những cặp mặt phẳng song song với nhau. Những cặp mặt phẳng vuông góc với nhau D’ C’ BT.19: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’. Phát biểu nào sau đây là đúng: A’ Cạnh AD // với cạnh CC’ B’ Đường thẳng AD // với đường thẳng C’D’ C Có 3 cạnh // với A’A D Hai điểm B’C’ thuộc mặt phẳng AA’C’C A Bcư BT.20: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’. Lựa chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây C’ D’ A’D’ // mp (DCC’) B’ A’ DC // mp (AA’BB’) mp (AA’C’C)//mp (BB’D’D) A B Điểm A Î mp (DD’C’C) C D ĐỀ SỐ 1 Bài 1 : Giải các phương trình sau: 1) 2x – 3 = 4x + 6 2) 3) x ( x – 1 ) = - x ( x + 3 ) 4) Bài2 : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số 1) 2x – 3 > 3( x – 2 ) 2) 3) Bài 3: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm . Khi thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày . Do đó đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm . Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH cắt đ ường phân giác CD tại E.Chứng minh: a) AD . CH = EH. AC b) AC2 = CH. BC c) Cho biết CH= 6,4 cm; BH= 3,6 cm. Tính SABC ĐỀ SỐ 2: Bài 1: Giải các phương trình sau 1) x – 12 = 3x – 2( x + 4 ) 2) 3) ( x – 2 )( x + 1 )( x + 3 ) = 0 4) Bài 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) b) c) Bài 3: Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày .Nhưng nhờ tổ chức hợp lý nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm.Do đó xí nghiệp sản xuất không những vượt mức dự định 255 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn .Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được bao nhiêu ngày ? Bài 4 : Cho tam gi¸c ABC vu«ng ®Ønh A. Cã AB = 9 cm. AC = 12 cm. Tia ph©n gi¸c cña gãc A c¾t c¹nh BC t¹i D. Tõ D kÎ DE vu«ng gãc víi AC (E thuéc AC). a. Chứng minh CA.CD = CB.CE b. Tính CD, DB, DE. c. TÝnh diÖn tÝch cña tam gi¸c ABD vµ ACD. ĐỀ SỐ 3: Bài 1 : Giải các phương trình sau 1) 3x – 2( x – 3 ) = 6 2) 3) ( x – 1 )2 = 9 ( x + 1 )2 4) Bài 2 : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số 1) 5( x – 1 ) £ 6( x + 2 ) 2) 3) Bài 3:Một ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc 40km/h.Lúc xuất phát ôtô chạy với vận tốc đó(40km/h) Nhưng khi còn 60km nữa thì được nửa quãng đường AB, ôtô tăng tốc thêm 10km/h trong suốt quãng đường còn lại do đó đến B sớm hơn 1h so với dự định .Tính quãng đường AB. Bài 4: Cho tam giác vuông ABC (  = 900) có AB = 9cm,AC = 12cm.Tia phân giác góc A cắt BC tại D .Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E thuộc AC) . a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD,CD và DE. b) Tính diện tích các tam giác ABD và ACD.
File đính kèm:
- Hinh hop chu nhat lop 8.doc