Chuyên đề Hình lăng trụ đứng

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Hình lăng trụ đứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tuần: 32 (1)
Tiết: 59
Ngày soạn: 17.4.2006
Ngày giảng: 24.4.2006

Hình lăng trụ đứng

A. Mục tiêu: 
	- Nắm được các khái niệm đỉnh, cạnh, mặt bên, mặt đáy, chiều cao của hinhg lăng trụ đứng.
	- Biết gọi tên hình lăng trụ đưngd theo tên của đa giác đáy
	- Biết cách vẽ hình lăng trụ đứng theo ba bước: mặt đáy 1, cạnh bên, mặt đáy 2.
	- Củng cố các khái niệm vuông góc, song song trong không gian.
	- Thái độ yêu thích môn hình học. 
B. Chuẩn bị
	+ Giáo viên: Mô hình hình hình alưng trụ đứng, thước thẳng, phấn mầu.
	+ Học sinh: Chuẩn bị theo yêu cầu từ tiết trước.
C . Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
	 Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ.
	Cho hình vẽ
	HS1: Tìm các cặp mặt phẳng song song với nhau.
	HS2: Tìm đường thẳng vuông góc mới mặt phẳng. 


II Bài học. 	 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Vẽ hình trên bảng 
Giới thiệu hình lăng trụ đứng


GV: giới thiệu các khái niệm + Hình trên gọi là hình lăng trụ đứng
+ A,B,C,D,A'B',C',D' là các đỉnh.
+ AA'BB', ADD'A', BCC'B', CDD'C' là các mặt bên.
+ AA', BB', CC', DD' là các cạnh cạnh bên.
+ mp(ABCD), mp(A'B'C'D') là hai mặt đáy.
 Hình lăng trụ trên có hai đáy là tứ giác gọi là hình lăng trụ đứng tứ giác, kí hiệu là: ABCDA'B'C'D'.





? Làm 
? hai mặt phẳng đáy của hình lăng trụ có song song với nhau hay không ? 

? Các cạnh bên có vuông góc với mặt phẳng đáy hay không 



? Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không

? Theo em hình như thế nào là hình lăng trụ đứng 
? Giải thích tại sao hình hộp chữ nhật, hình lập phương lai gọi là hình lăng trụ đứng.

GV: nhấn mạnh lại các đặc diểm nhận dạng hình lăng trụ đứng.

GV: đặt tấm lịch trên bàn cho hs quan sát
? Trả lời 
? Nhận xét các câu trả lời Củng cố lại cho hs (nếu sai)

GV: vẽ hình giới thiệu hình lăng trụ đứng tam giác.
* Hình trên là lăng trụ đứng tam giác.

? Kể tên hai mặt đáy



? Các mặt bên là hình gì ? Kể tên


GV giới thiệu chiều cao của hình lăng trụ đứng
+ Độ dài cạnh bên là chiều cao của hình lăng trụ
? Tìm chiều cao của lăng trụ đứng 





GV: giứoi thiệu cách vẽ hình không gian
HS: quan sát nhận biết hình lăng trụ.



HS nghe giảng





















HS: mp(ABCD)//mp(A'B'C'D')
Vì: DC//D'C' và BC//B'C'.
HS: Các cạnh bên có vuông góc với mặt phẳng đáy 
HS giải thích 
Ví dụ: CC' mp(ABCD) vì CC' CD, CC' CB.
Các trường hợp khác chứng minh tương tự.
HS: Các mặt bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy 
(HS giải thích )

HS: tập trả lời dựa trên 






HS: nghe giảng củng cố lại khái niệm nhận dạng hình lăn trụ đứng.

HS: quan sát tấm lịch

HS: trả lời 




HS vẽ hình.




HS: + ABC = A'B'C'
+ mp(ABC)//mp(A'B'C').


HS: 
+ ACC'A', ABB'A', BCC'B' là các hình chữ nhật.





HS: Độ dài của AA' (BB', CC', DD') là chiều cao của lăng trụ.




HS: nghe giảng



1. Hình lăng trụ đứng.


+ Hình trên gọi là hình lăng trụ đứng
+ A,B,C,D,A'B',C',D' là các đỉnh.
+ AA'BB', ADD'A', BCC'B', CDD'C' là các mặt bên.
+ AA', BB', CC', DD' là các cạnh cạnh bên.

mp(ABCD), mp(A'B'C'D') là hai mặt đáy.
 Hình lăng trụ trên có hai đáy là tứ giác gọi là hình lăng trụ đứng tứ giác, kí hiệu là: ABCDA'B'C'D'.



- Hình lăng trụ có hai mp đáy song song với nhau.
- Cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
- Các mặt bên vuông góc với hai mặt đáy.
* hình hộp chữ nhật, hình lập phương là hình lăng trụ đứng.
*Hình lăng trụ đứng có hai đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.












 
 (HS trả lời)






2. Ví dụ.



Hình trên là lăng trụ đứng tam giác.
+ ABC = A'B'C'
+ mp(ABC)//mp(A'B'C').
+ ACC'A', ABB'A', BCC'B' là các hình chữ nhật.
+ Độ dài cạnh bên là chiều cao của hình lăng trụ
* Độ dài của AA' (BB', CC', DD') là chiều cao của lăng trụ trong hình vẽ.

Chú ý:
sgk Tr107.


V Củng cố:
Bài 19 (SGK - Tr108) 
	+GV đặt các mô hình trên bàn (theo bài 19), treo bảng phụ hs điền các htông tin vào bảng.
Bài 20 (SGK - Tr108) 
	+ Sau khi làm bài 20 gv củng cố lại cách vẽ hình không gian.
V. Hướng dẫn về nhà.
	1. Đọc lại lý thuyết.
	2. Làm bài tập 21, 22 (SGK - Tr108) 

File đính kèm:

  • docdjhfoaiupowkjiu dgfuoyghlkndsfjhioawejpfkdslfml (37).doc