Chuyên đề Khái niệm tam giác đồng dạng

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Khái niệm tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tuần: 23
Tiết: 42
Ngày soạn: 16.2.2006
Ngày giảng: 23.2.2006



A. Mục tiêu: 
- HS nắm được khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
- Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học. MN//BC VABC VA'B'C'
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh. 
- Thái độ yêu thích môn hình học. 
B. Chuẩn bị
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. Thước thẳng, thước đo góc.
+ Học sinh: Bài tập về nhà, Thước thẳng, thước đo góc. 
C . Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
II. Kiểm tra bài cũ: 
	Cho hình vẽ: MN//BC 

	 CMR: 
Theo hệ quả của định lý Ta-Let ta suy ra hệ thức nào ? 

III Bài học. 	 

Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
















































































































1. Tam giác đồng dạng.
a) Địng nghĩa.
 
Ta có: 


Định nghĩa.
VABC đồng dạng với VABC nếu: 


Kí hiệu.
VABC đồng dạng với VABC
Kí hiệu: VABC VA'B'C'

k: là tỉ số đồng dạng.

b) tính chất 
1) VABC =VA'B'C' 
 VABC VA'B'C'
2) VABC VA'B'C' theo tỉ số k thì VA'B'C'VABC đồng dạng theo tỉ số: 
Các tính chất của tam giác đồng dạng:
T/C1: VABC VABC 
T/C2: VABC VA'B'C'
Thì VA'B'C'VABC
T/C3: VABC VA'B'C'
và VA'B'C'VA"B"C" 
 VABC VA"B"C" 

2. Định lý.
 


GT
VABC, MN//BC, MAB, NAC
KL
VABC VAMN

Chứng minh.
Xét VABC và VAMN có:
 là góc chung.
(các cặp góc dồng vị)
Mặt khác theo hệ quả của định lý Ta-Let ta có: 

Vậy VABC VAMN
Định lý (SGK - Tr71) 



Chú ý:




	V Củng cố:
	1. GV nhắc lại trọng tâm của tiết luyện tập
	2. Lưu ý tính chất của đường phân giác.
	V. Hướng dẫn về nhà.
	1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý.
	2. Làm bài 20, 25 (SGK - Tr68)

	















File đính kèm:

  • docdjhfoaiupowkjiu dgfuoyghlkndsfjhioawejpfkdslfml (20).doc