Chuyên đề luyện thi đại học môn toán - Bài 12: Các phương pháp tính tích phân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề luyện thi đại học môn toán - Bài 12: Các phương pháp tính tích phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn DẠNG 2. PP ĐẶT ẨN PHỤ Trong biểu thức của f(x)dx có chứa căn thì đặt căn đó bằng t. Trong biểu thức của f(x)dx có chứa biểu thức lũy thừa bậc cao thì đặt biểu thức đó bằng t. Trong biểu thức của f(x)dx có chứa hàm mũ với biểu thức trên mũ là một hàm số thì đặt biểu thức trên mũ bằng t. Ví dụ 1: Tính các tích phân sau: 1. 7 3 1 3 2 0 1 x dxI x = + ∫ 2. 5 20 2 4 ( 4)I x x dx= −∫ 3. 1 15 8 3 0 1 3I x x dx= +∫ 4. 4 1 1 3ln lne x xI dx x + = ∫ 5. 3 2 5 1 ln ln 1 e xI dx x x = +∫ 6. 2 2 5 2 2 1 1 xI dx x x − − + = + ∫ Hướng dẫn giải: 1. Đặt 2 3 2 2 3 2 3 2 3 1 1 1 xdx t dt x t x t x t = + = ⇔ + = ⇒ = − Đổi cận : 27 7 2 23 2 3 2 5 2 4 1 3 32 2 0 0 1 1 1 0 1 . 3 ( 1) 3 3 3 141( ) 2 2 10 4 207 2 1 1 x t x dx x xdx t t t tI dt t t dt tx t x x = ⇒ = − → = = = = − = − = = ⇒ = + + ∫ ∫ ∫ ∫ 2. Đặt 4 4 dx dt x t x t = − = ⇒ = + Đổi cận : 15 1 1 1 22 21 20 20 21 20 2 4 0 0 0 0 4 0 4 109( 4) ( 4) 4 5 1 22 21 462 x t t tI x x dx t t dt t dt t dt x t = ⇒ = → = − = + = + = + = = ⇒ = ∫ ∫ ∫ ∫ 3. Đặt 7 7 8 8 2 2 8 24 2 121 3 1 3 1 3 tdt x dx tdt x dx x t x t t x = ⇒ = + = ⇔ + = ⇒ − = Đổi cận : 0 1 1 2 x t x t = ⇒ = = ⇒ = 21 2 2 22 5 3 15 8 8 8 7 4 2 3 0 1 1 1 1 1 ( 1) 1 1 291 3 1 3 . . . ( ) . 12 3 36 36 5 3 270 t t tI x x dx x x x dx t tdt t t dt −→ = + = + = = − = − = ∫ ∫ ∫ ∫ 4. 4 1 1 1 3ln ln 1 3ln ln (ln ) e e x xI dx x xd x x + = = +∫ ∫ Đặt 2 2 3 (ln ) 2 1 3ln 1 3ln 1ln 3 d x tdt x t x t t x = + = ⇔ + = ⇒ − = Đổi cận : 22 22 5 3 4 2 4 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 1161 3ln ln (ln ) . . ( ) . 3 2 3 3 9 45 27 135 ex t t t tI x xd x t tdt t t dt x t = ⇒ = − → = + = = − = − = = ⇒ = ∫ ∫ ∫ 5. 3 32 2 5 1 1 ln ln (ln ) ln 1 ln 1 e e x xI dx d x x x x = = + +∫ ∫ Đặt 2 2 (ln ) 2 1 ln 1 ln ln 1 d x tdt x t x t x t = + = ⇔ + = ⇒ = − Tài liệu bài giảng: 12. CÁC PP TÍNH TÍCH PHÂN – P2 Thầy Đặng Việt Hùng LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn Đổi cận : 3 22 22 2 2 5 3 4 2 53 1 1 1 1 1 1 ln ( 1) 2 2 76(ln ) 2 ( 2 1) 2 . 5 3 152 ln 1 ex t x t t t tI d x dt t t dt t tx e t x = ⇒ = − → = = = − + = − + = = ⇒ = + ∫ ∫ ∫ 6. Đặt 2 2 2 2 21 1 1 xdx tdt x t x t x t = + = ⇔ + = ⇒ = − Đổi cận : 2 3 3 32 2 2 6 2 2 22 2 5 5 5 2 5 1 1 1 11 1 1 12 3 1 x t x t tI dx dt dt dt t t tx t x x − − = − ⇒ = + − + → = = = = + − − − = − ⇒ = + ∫ ∫ ∫ ∫ 53 3 3 5 5 5 5 1 1 1 1 1 3 1 5 1ln 3 5 ln ln 2 1 2 1 2 1 2 3 1 5 1 dt dt tdt t t t t − − − = + − = + = − + − − + + + + ∫ ∫ ∫ Ví dụ 2: Tính các tích phân sau: 1. ( ) ( )22 2 321 0 0 0 2 2 82 2 4 2 2 1 3 32 2 xdxI x dx x x x x = = + − = + − + = − + + ∫ ∫ 2. 3 3 3 3 3 2 1 1 1 1 1 ( 7) ( 1) ( 1)1 6 1 1 ( 1) 6 7 7 7 7 x x dx x dxx x dx x dxI x d x x x x x − − −− − = = + = − − − − − − − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) 33 2 2 2 1 2 4 21 6 6 3 3 x I I′ ′= − − = − với 3 2 1 ( 1) 7 x dx I x − ′ = − ∫ Để tính 3 2 1 ( 1) 7 x dx I x − ′ = − ∫ ta đặt 21 1x t x t− = ⇒ = + ( ) 2 2 22 2 2 2 0 0 0 2 6 62 1 2 3ln 2 2 3ln(2 3) 6 6 6 t dt tI dt t t t t − ′⇒ = = + = + = + − − − + ∫ ∫ Do đó: 2 32 248ln(2 3) 3 I = − − 3. 6 3 2 1 2 1 4 1 I dx x x = + + +∫ Đổi biến 24 1 4 1 2t x t x tdt dx= + ⇒ = + ⇒ = ( ) 55 5 5 3 2 2 3 3 3 3 ( 1) ( 1) 1 1 3ln 1 ln 2 1 ( 1) ( 1) 1 12 2 + + ⇒ = = − = + + = − + + + + + + ∫ ∫ ∫ tdt d t d tI t t t t t t 4. 10 4 5 2 2 1 2 ln 1 = − − = +∫ dxI x x (đổi biến 1t x= − ) 5. 1 8 3 5 0 1= −∫I x x Đổi biến 3 2 3 21 1 2 3t x t x tdt x dx= − ⇒ = − ⇒ = − ( ) ( ) 10 1 6 5 322 2 6 4 2 5 1 0 0 2 2 2 21 2 .... 3 3 3 7 5 3 ⇒ = − − = − + = − + = ∫ ∫ t t tI t t dt t t t dt 6. 1 6 0 3 2 . 2 1 1 + = + +∫ xI dx x (đổi biến 2 1 1t x= + + ) 7. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2 22 1 1 3 2 2 2 7 3 1 1 12 2 4 2 31 2 2 3 2 2 2 2 − − + − + + − = = = + − + + + + + + ∫ ∫ ∫ x xxI dx dx x x x dx x x x ( ) ( ) ( ) 23 1 1 2 2 2 1 2 52 2 2 6 2 2 3 3 3 x x x − = + − + − + = − LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn 8. ( )2 32 2 3 7 5 31 25 2 2 2 8 0 1 1 21 1 ... 7 5 3 = + = + = − = − + = ∫ ∫ t x t t tI x x dx t t dt 9. ( ) ( )1 1 129 0 0 0 11 1 1 1 1 = = = − + − − − − ∫ ∫ ∫ x x x x x x x x e eI dx d e e d e e e e ( ) ( ) ( ) 13 1 2 2 0 2 21 2 1 1 2 3 3 x xe e e e = − + − = − + 10. ( ) ln 3 10 3 0 1 = + ∫ x x eI dx e . Đặt 21 1 2x x xt e t e tdt e dx= + ⇒ = + ⇒ = 22 2 10 3 2 22 2 2 2 2 2 1⇒ = = = − = −∫ ∫ tdt dtI t t t 11. 11 1 3 2ln 1 2ln − = +∫ e xI dx x x Đặt 2 12ln 1 2ln 1t x t x tdt dx x = + ⇒ = + ⇒ = ( ) 22 22 3 2 11 1 1 1 4 10 2 114 4 3 3 3 − ⇒ = = − = − = − ∫ ∫ t tI tdt t dt t t 12. 4 12 0 2 1 1 2 1 + = + +∫ xI dx x Đặt ( ) ( )21 2 1 1 2 1 1t x t x dx t dt= + + ⇒ − = + ⇒ = − ( ) 44 4 2 12 2 2 2 1 11 2 2 ln 2 ln 2 2 − ⇒ = − = − + = − + = + ∫ ∫ t tI t dt t dt t t t t 13. ( ) ( )1 1 13 22 2 213 2 2 0 0 0 1 1 4 2 24 4 = − = + − − − ∫ ∫ ∫ x xx xI xe dx xd e d x x x 41 4 32 2 2 2 30 3 2 2 1 1 4 1 1 1 28 2 2 2 2 2 2 2 3 1 1 32 616 3 3 3 4 2 3 4 12 x x e t exe dt t t t e e − = − − = + − − + = − − = + − ∫ Ví dụ 3: Tính các tích phân sau: a) 2 1 2x x dx+∫ b) 3 0 3 4 4 x dx x − − ∫ c) 3 3 4 3 4 4 x dx x − − − ∫ Ví dụ 4: Tính các tích phân sau: a) 3 2 0 1 1 x dx x + +∫ b) 7 3 3 2 0 1 x dx x+ ∫ c) 3 3 2 0 1x x dx+∫ Ví dụ 5: Tính các tích phân sau: a) 7 3 3 0 1 3 1 + +∫ x dx x b) 2 3 0 8 4xdx−∫ c) 1 2 0 1x x dx+∫ Ví dụ 6: Tính các tích phân sau: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn a) 1 0 1 3 2 dx x− ∫ b) 5 1 2 2 1−∫ x x dx c) 2 2 0 4x x dx−∫ Ví dụ 7: Tính các tích phân sau: a) 2 32 3 0 8x x dx−∫ b) 2 2 3 3 0 1 x dx x+ ∫ c) 4 2 0 9x x dx+∫ Ví dụ 8: Tính các tích phân sau: a) 4 0 1 1 dx x+∫ b) 1 0 1 1 dx x+∫ c) ( ) 23 0 1 1 x dx x − +∫ Ví dụ 9: Tính các tích phân sau: a) ∫ + 32 5 2 4xx dx b) ∫ − 2 3 2 2 1xx dx c) ∫ − +++ 2 1 2 1 2 5124)32( xxx dx Ví dụ 10: Tính các tích phân sau: a) ∫ + 2 1 3 1xx dx b) 2 2 1 2013+∫ x dx 6. 2 2 1 2013+ ∫ dx x Ví dụ 11: Tính các tích phân sau: a) ∫ + 1 0 22 1 dxxx b) ∫ − 1 0 32 )1( dxx c) ∫ + +3 1 22 2 1 1 dx xx x Ví dụ 12: Tính các tích phân sau: a) ∫ − +2 2 0 1 1 dx x x b) ∫ + 1 0 32 )1( x dx c) ∫ − 2 2 0 32 )1( x dx Ví dụ 13: Tính các tích phân sau: a) ∫ − +++ 1 1 2 11 xx dx b) ∫ + 3ln 0 1xe dx c) ∫ +e dx x xx 1 lnln31 Ví dụ 14: Tính các tích phân sau: a) ∫ + +3 0 2 35 1 dx x xx b) ∫ − ++ 0 1 32 )1( dxxex x c) 3 2 2 0 cos2 2 3 tan cos cos pi + ∫ x x x dx x Ví dụ 15: Tính các tích phân sau: a) ∫ + 2ln 0 3)1( x x e dxe b) ∫ + 2ln 0 2 1x x e dxe c) ∫ + +2 0 cos31 sin2sin pi dx x xx
File đính kèm:
- -12_Cac PP tinh tich phan_p2.pdf