Chuyên đề luyện thi đại học môn toán - Các phương pháp tính tích phân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề luyện thi đại học môn toán - Các phương pháp tính tích phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn DẠNG 1. PP LƯỢNG GIÁC HÓA Nếu f(x) có chứa sin2 2 2 2 2 2 2 cos sin cos x a t dx a tdt a x a x a a t a t = = − → − = − = Nếu f(x) có chứa 22 2 tan 2 2 2 2 2 2 2 cos tan cos x a t adtdx ta x aa x a x a a t t = = + → + + = + = Nếu f(x) có chứa 2 2 2 sin 2 2 2 2 2 cos sin cot sin a x t a dtdx t x a a x a a a t t = − = − → − = − = Chú ý: Sau khi đặt ẩn phụ ta phải đổi cận theo ẩn phụ vừa đặt Ví dụ 1: Tính các tích phân sau a) 1 2 2 1 0 1I x dx= −∫ b) 3 2 2 2 1 9 3xI dx x + = ∫ c) 2 22 3 2 0 1 xI dx x = − ∫ d) 3 4 2 0 9 dxI x = +∫ e) 4 3 2 5 3 2 4xI dx x − = ∫ Hướng dẫn giải: a) Đặt 2 2 cos sin 1 1 sin cos dx tdt x t x t t = = ⇒ − = − = Đổi cận : 0 0 cos cos1 pi 2 6 x t t t x t = ⇒ = → = = ⇒ = pi pi pi1 pi 6 6 62 62 2 2 1 00 0 0 0 1 1 1 pi 31 1 sin cos cos (1 cos2 ) sin 2 2 2 4 12 8 I x dx t tdt tdt t dt x t ⇒ = − = − = = + = + = + ∫ ∫ ∫ ∫ b) Đặt 2 2 2 3 cos3 tan 39 3 9 9 tan cos dtdx t x t x t t = = ⇒ + = + = Đổi cận : pi1 6 cos cos pi3 4 x t t t x t = ⇒ = → = = ⇒ = Tài liệu bài giảng: 12. CÁC PP TÍNH TÍCH PHÂN – P1 Thầy Đặng Việt Hùng LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn pi pi pi pi 3 2 24 4 4 4 2 22 2 2 2 2 2 2pi pi pi pi1 26 6 6 6 pi pi 4 4 2 2 2 2 pi pi 6 6 9 3 9 9 tan cos3 3 3 3 sin3tan cos cos .sin cos .sin cos .cos cos (sin ) 1 1 1 13 3 (sin ) 3(1 sin ).sin 1 sin sin 2(1 sin ) 2(1 si x t dt dt tdtI dx dt tx t t t t t t t t t d t d t t t t t t + + = = = = = = = = + = + − − − + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ pi 3 2 pi 6 1 (sin ) n ) sin d tt t + = ∫ pi pi pi pi pi 4 4 4 4 4 2 pipipi pi pi 666 6 6 3 (sin ) 3 (sin ) (sin ) 3 1 sin 3 3 2 2 63 ln ln ln3 6 2 1 sin 2 1 sin sin 2 1 sin sin 2 2 2 2 d t d t d t t t t t t t + + = + + = − = − + − − + − − ∫ ∫ ∫ c) Đặt 2 2 cos sin 1 1 sin cos dx tdt x t x t t = = ⇒ − = − = Đổi cận : 0 0 cos cos2 pi 2 4 x t t t x t = ⇒ = → = = ⇒ = pi pi pi pi pi pi 2 2 24 4 4 4 4 4 2 3 2 2 0 0 0 0 0 0 sin cos sin cos 1 1 1 pi 1 sin (1 cos2 ) sin 2 . cos 2 2 4 8 41 1 sin x dx t t t tI dt dt tdt t dt t t tx t = = = = = − = − = − − − ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ d) Đặt ( ) ( ) 2 2 2 2 3 3 1 tan cos3tan 9 9 1 tan dtdx t dt tx t x t = = + = ⇒ + = + Đổi cận : pi pi 3 24 4 4 2 2 00 0 0 0 (1 tan ) 1 pi3pi 9 9 9 tan 3 123 4 x t dx t dtI t x tx t = ⇒ = + → = = = = + += ⇒ = ∫ ∫ e) Đặt 2 2 2 2 2cos sin2 sin os4 4 2 cot sin tdtdx t x t c t x t t = − = ⇒ − = = Đổi cận : pi2 2 cot cot4 pi 33 x t t t x t = ⇒ = → = = ⇒ = ( ) 4 pi pi pi pi 3 2 3 2 2 2 2 5 3 pi2pi pi pi2 332 3 3 4 2cos .2cos 1 1 1 1 pi 3 cos 1 cos 2 sin 28 2 4 4 2 24 16 sin .sin . sin x t tI dx dt tdt t dt t t x t t t − = = − = = + = + = − ∫ ∫ ∫ ∫ Ví dụ 2: Tính các tích phân sau : a) 1 2 2 0 1−∫ x dx b) 2 22 2 0 1− ∫ x dx x c) 1 2 2 0 1− ∫ dx x Ví dụ 3: Tính các tích phân sau : a) 2 2 2 1 4 −∫ x x dx b) 3 2 2 3 0 (1 )−∫ dx x c) 1 2 2 2 2 1− ∫ x dx x Ví dụ 4: Tính các tích phân sau : LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn a) 1 2 0 4 dx x− ∫ b) 1 2 2 0 4 x dx x− ∫ c) 3 22 2 0 9 − ∫ x dx x Ví dụ 5: Tính các tích phân sau : a) 3 2 2 2 2 2 1−∫ x x dx b) 2 2 0 2 −∫ x x x dx c) 2 0 2 2 − +∫ x dx x Ví dụ 6: Tính các tích phân sau : a) 1 2 6 0 4 − ∫ x dx x b) 1 2 2 0 3 2+ − ∫ x dx x x c) 1 2 2 0 1 2 1− −∫ x x dx Đ/.s: a) 18 pi =I b) 3 3 4 2 2 pi = + −I Ví dụ 7: Tính các tích phân sau: a) 3 2 0 9 + ∫ dx x b) 1 2 3 0 (1 )+∫ dx x c) 1 4 2 0 1+ + ∫ xdx x x Ví dụ 8: Tính các tích phân sau: a) 1 4 2 0 4 3+ + ∫ dx x x b) 1 2 2 0 (1 )+∫ dx x c) 0 2 1 2 2− + + ∫ dx x x Ví dụ 9: Tính các tích phân sau: a) 2 2 1 1x dx x − ∫ b) 6 2 3 9x dx x − ∫ c) ( ) 1 320 1 1 dx x+ ∫ Ví dụ 10: Tính các tích phân sau a) 3 3 2 2 3 1 9 dx x x − ∫ b) 1 2 2 2 3 2 1 1 x x dx x + − − − ∫ c) 5 2 0 4 x dx x + ∫
File đính kèm:
- ]-12_Cac PP tinh tich phan_p1.pdf