Chuyên đề luyện thi đại học môn toán - Kĩ thuật đồng nhất tìm nguyên hàm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề luyện thi đại học môn toán - Kĩ thuật đồng nhất tìm nguyên hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn 1) Khái niệm về phân thức đơn giản Một phân số được gọi là đơn giản nếu nó có một trong các dạng sau ( )22 2; ; ; , 4 0( ) ( ) + + − < + + + + + +n n k k mx n mx n b ac ax b ax b ax bx c ax bx c Ví du 1: Các phân thức sau được gọi là phân thức đơn giản 4 2 2 3 1 2 2 5 5 ; ; ; ; 1 3 1 (2 3) 3 10 (2 4)+ − + + + + +x x x x x x x Ví du 2: Các phân thức sau chưa được gọi là phân thức đơn giản 2 2 1 2 ; ... 1 2 3− + −x x x 2) Quy tắc đồng nhất Xét phân thức ( )( ) P x Q x . Ta xét một số trường hợp có thể xảy ra TH1: ( )( )( ) ( )1 2 3( ) ... nQ x x x x x x x x x= − − − − Khi đó ( )( ) P x Q x luôn được phân tích được dưới dạng 31 2 1 2 3 ( ) ...( ) n n A AA AP x Q x x x x x x x x x= + + + +− − − − ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )1 2 3 2 1 3 1 2 1( ) .. ... ... ...n n n nP x A x x x x x x A x x x x x x A x x x x x x −→ ≡ − − − + − − − + − − − Bằng phép đồng nhất hệ số tương ứng ta tìm được các giá trị A1; A2 Ngoài ra, chúng ta cũng có thể sử dụng phương pháp gán các giá trị đặc biệt. Ví dụ 1: Phân tích các phân thức sau thành phân thức đơn giản a) − + −2 2 1 3 2 5 x x x b) ( ) + + − 2 2 1 4 x x x x Hướng dẫn giải a) Ta có ( )22 1 2 1 2 1 (3 5) ( 1), *3 2 5 ( 1)(3 5) 1 3 5 x x A B x A x B x x x x x x x − − = = + → − ≡ − + − + − − + − − + Phương pháp hệ số bất định: Đồng nhất hệ số tương ứng của (*) ta được 1 2 3 2 1 5 7 2 AA B A B B = −= + ⇔ − = − − = Khi đó 2 2 1 1 7 3 2 5 2( 1) 2(3 5) x x x x x − − = + + − − − + Phương pháp gán giá trị đặc biệt: Cho 11 2 1 2 x A A= ⇒ − = ⇔ = − Cho 1 72 3 3 3 2 2 x A B B A= ⇒ + = ⇔ = − = + = Khi đó 2 2 1 1 7 3 2 5 2( 1) 2(3 5) x x x x x − − = + + − − − b) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 1 1 1 4 2 2 2 2 2 24 x x x x A B C x x A x Bx x Cx x x x x x x xx x + + + + = = + + → + + ≡ − + − + + + − + − − + Cho 10 4 1 . 4 x A A= ⇒ − = ⇔ = − Tài liệu bài giảng: 06. KĨ THUẬT ĐỒNG NHẤT TÌM NGUYÊN HÀM Thầy Đặng Việt Hùng LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn + Cho 72 8 7 . 8 x C C= ⇒ = ⇔ = + Cho 32 8 3 . 8 x B B= − ⇒ − = ⇔ = − Khi đó ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 3 7 4 8 2 8 24 x x x x xx x + + − = − + + − − TH2: ( )( ) ( ) ( )1 2( ) ... ...mk nQ x x x x x x x x x= − − − − Khi đó 1 2 1 2 2 1 2 ( ) ... ...( ) ( ) ( ) m n m k k k n B AA A B BP x Q x x x x x x x x x x x x x = + + + + + + − − − − − − Ví dụ 2: Phân tích các phân thức sau thành phân thức đơn giản a) − + + 2 2 5 ( 3) x x x x b) ( )( ) + + + +2 3 1 1 4 4 x x x x Hướng dẫn giải a) Ta có ( ) 2 2 2 2 2 2 5 5 ( 3)( 3) 3 3 x x A B C Ax B C x x Ax B x Cx x x x x x x x − + + = + + = + → − + ≡ + + + + + + + Cho 173 9 17 . 9 x C C= − ⇒ = ⇔ = + Cho 50 3 5 . 3 x B B= ⇒ = ⇔ = + Cho ( ) 1755 891 5 4 3 4 9 x A B C A A − − = ⇒ = + + ⇔ + = ⇒ = Khi đó, 2 2 2 5 8 5 17 ( 3) 9 3 9( 3) x x x x x x x − + = − + + + + b) Ta có ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) 2 22 3 1 3 1 2 2 1 1 1 21 4 4 2 x A B C x A x B x x C x x xx x x x + = + + → + ≡ + + + + + + + ++ + + + + Cho 2 5 5.x C C= − ⇒ − = − ⇔ = + Cho 1 2.x A= − ⇒ = − + Cho 0 1 4 2 8 2 5 1 2x A B C B B= ⇒ = + + ⇔ − + + = ⇒ = Khi đó, ( )( ) ( ) ( )22 3 1 2 2 5 1 21 4 4 2 x x xx x x x + − = + + + ++ + + + TH3: ( )( ) ( ) ( )2 21 2( ) ... ... ; 4 0nQ x x x x x ax bx c x x b ac= − − + + − − < Khi đó 1 2 2 1 2 ( ) ...( ) n n AA AP x mx n Q x x x x x ax bx c x x + = + + + + − − + + − , đồng nhất ta thu được các hệ số tương ứng. Ví dụ 3: Phân tích các phân thức sau thành phân thức đơn giản a) − + + + 2 2 2 1 ( 2) x x x x x b) − − 3 3 1 x x Hướng dẫn giải a) Ta có ( ) ( )2 2 22 22 1 2 1 2( 2) 2 x x A Bx C x x A x x Bx C x x x x x x x − + + = + → − + ≡ + + + + + + + + + Cho 10 2 1 . 2 x A A= ⇒ = ⇔ = + Lại có, 32 2 A B B+ = ⇒ = , (đồng nhất hệ số của x2) + Ta cũng có 31 2 A C C+ = − ⇒ = − , (đồng nhất hệ số của x) Khi đó, 2 2 2 2 1 1 3 1 ( 2) 2 2 2 x x x x x x x x x − + − = + + + + + LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn b) Ta có ( )( ) ( ) ( )( ) 2 2 3 22 3 3 2 1 1 1 1 1 11 1 x x A Bx C x x A x x Bx C x x x x xx x x − − + = = + → − + ≡ + + + + − − − + + − + + + Cho 21 3 2 . 3 x A A= ⇒ = ⇔ = + Lại có, 42 3 A B B+ = ⇒ = , (đồng nhất hệ số của x2) + Ta cũng có 11 3 A C C− = ⇒ = − , (đồng nhất hệ số tự do) Khi đó, ( ) ( )3 2 3 2 4 1 1 3 1 3 1 x x x x x x − − = + − − + + 3) Áp dụng vào bài toán tìm nguyên hàm Ví dụ 1: Tính các nguyên hàm sau a) += − − ∫1 2 2 1 3 2 xI dx x x b) + += − +∫ 2 2 2 2 4 3 x xI dx x x Hướng dẫn giải a) Ta có 1 2 2 1 2 1 3 2 ( 1)(3 2) x xI dx dx x x x x + + = = − − − +∫ ∫ Xét 2 1 2 1 (3 2) ( 1)( 1)(3 2) 1 3 2 x A B x A x B x x x x x + = + → + ≡ + + − − + − + + Cho 31 5 3 5 x A A= ⇒ = ⇔ = + Cho 10 2 1 2 1 5 x A B B A= ⇒ − = ⇔ = − = Khi đó, 1 2 1 3 1 3 1ln 1 ln 3 2 .( 1)(3 2) 5( 1) 5(3 2) 5 15 xI dx dx x x C x x x x + = = + = − + + + − + − + ∫ ∫ b) Ta có 2 2 2 2 2 2 4 3 ( 1)( 3) x x x xI dx dx x x x x + − + − = = − + − −∫ ∫ Xét 2 22 2 ( 3) ( 1)( 1)( 3) 1 3 x x A B x x A x B x x x x x + + = + → + + ≡ − + − − − − − + Cho 1 2 4 2x A A= ⇒ − = ⇔ = − + Cho 3 2 14 7x B B= ⇒ = ⇔ = Khi đó, 2 2 2 2 2 7 7ln 3 2ln 1 . 4 3 1 3 x xI dx dx x x C x x x x + − − = = + = − − − + − + − − ∫ ∫ Ví dụ 2: Tính các nguyên hàm sau a) + −= +∫ 2 1 3 3 1 1 x xI dx x b) −= +∫2 2 2 1 ( 1) xI dx x x Hướng dẫn giải a) Ta có 2 2 1 3 2 3 1 3 1 1 ( 1)( 1) x x x xI dx dx x x x x + − + − = = + + − +∫ ∫ Xét 2 2 2 2 2 3 1 3 1 ( 1) ( )( 1)( 1)( 1) 1 1 x x A Bx C x x A x x Bx C x x x x x x x + − + = + → + − ≡ − + + + + + − + + − + + Cho 1 3 3 1x A A= − ⇒ = − ⇔ = − + Đồng nhất hệ số của x2 ta được 1 2A B B+ = ⇒ = + Đồng nhất hệ số tự do ta được 1 0A C C+ = − ⇒ = Khi đó, 2 1 3 2 2 3 1 1 2 (2 1) 1ln 1 1 1 1 1 x x x xI dx dx x dx x x x x x x + − − − + = = + = − + + = + + − + − + ∫ ∫ ∫ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn 2 2 22 2 2 1 ( 1) 2ln 1 ln 1 ln 1 1 1 1 3 2 2 d x d x x dx x x x x x x x x x − − + = − + + + = − + + − + + = − + − + − + ∫ ∫ ∫ 2 2 2 1ln 1 ln 1 arctan 3 3 x x x x C− − + + − + + + b) Ta có 2 2 2 2 1 ( 1) 1 x A B CI dx dx x x x x x − = = + + + + ∫ ∫ Xét 22 2 2 1 2 1 ( 1) ( 1)( 1) 1 x A B C x Ax x B x Cx x x x x x − = + + → − ≡ + + + + + + + Cho 1 3 3 1x A A= − ⇒ = − ⇔ = − + Đồng nhất hệ số của x2 ta được 1 2A B B+ = ⇒ = + Đồng nhất hệ số tự do ta được 1 0A C C+ = − ⇒ = Khi đó, 2 1 3 2 2 3 1 1 2 (2 1) 1ln 1 1 1 1 1 x x x xI dx dx x dx x x x x x x + − − − + = = + = − + + = + + − + − + ∫ ∫ ∫ 2 2 22 2 2 1 ( 1) 2ln 1 ln 1 ln 1 1 1 1 3 2 2 d x d x x dx x x x x x x x x x − − + = − + + + = − + + − + + = − + − + − + ∫ ∫ ∫ 2 2 2 1ln 1 ln 1 arctan 3 3 x x x x C− − + + − + + + Ví dụ 3: Tính các nguyên hàm sau a) = − ∫1 3 1 xI dx x b) + += − ∫ 2 2 2 2 ( 9) x xI dx x x Hướng dẫn giải a) Ta có 1 3 21 ( 1)( 1) x xI dx dx x x x x = = − − + +∫ ∫ Xét 22 2 ( 1) ( )( 1)( 1)( 1) 1 1 x A Bx C x A x x Bx C x x x x x x x + = + → ≡ + + + + − − + + − + + + Cho 11 3 1 3 x A A= ⇒ = ⇔ = + Đồng nhất hệ số của x2 ta được 10 3 A B B+ = ⇒ = − + Đồng nhất hệ số tự do ta được 10 3 A C C− = ⇒ = Khi đó, 1 3 2 2 1 3(2 1)1 1 1 1 1 2 2ln 1 1 3( 1) 3 1 3 3 1 x x xI dx dx x dx x x x x x x + − − = = − = − − = − − + + + +∫ ∫ ∫ ( )2 222 21 1 ( 1) 1 1 1 2 1ln 1 ln 1 ln 1 arctan3 6 1 2 3 3 31 3 2 2 d x x dx x x x x x C x x x + + + = − − + = − − + + + + + + + + ∫ ∫ b) Ta có 2 2 2 2 2 2 ( 9) ( 3)( 3) x x x xI dx dx x x x x x + + + + = = − + −∫ ∫ Xét 2 2 22 2 ( 9) ( 3) ( 3)( 3)( 3) 3 3 x x A B C x x A x Bx x Cx x x x x x x x + + = + + → + + ≡ − + − + + + − + − + Cho 20 9 2 9 x A A= ⇒ − = ⇔ = − LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn + Cho 73 18 14 9 x C C= ⇒ = ⇔ = + Cho 43 18 8 9 x B B= − ⇒ − = ⇔ = − Khi đó, 2 2 2 2 2 4 7 2 4 7ln ln 3 ln 3 .( 9) 9 9( 3) 9( 3) 9 9 9 x xI dx dx x x x C x x x x x + + = = − − + = − − + + − + − + − ∫ ∫ BÀI TẬP LUYỆN TẬP: Tính các nguyên hàm, tích phân sau: a) 3 20 1 2 1 2 6 9 9 3 2 x x xI dx x x − − + + = − +∫ b) 23 2 3 2 3 3 3 3 2 x xI dx x x + + = − +∫ c) 3 2 2 3 ( 1) xI dx x x + = − ∫ d) 4 2 1 ( 2) (2 3) xI dx x x − = + +∫ e) 2 5 2 1 2 ( 1)( 4) xI dx x x x − = + + +∫ f) 6 2 1 2 ( 4 5) xI dx x x x + = + +∫
File đính kèm:
- -06_Ki thuat dong nhat tim nguyen ham.pdf