Chuyên đề luyện thi đại học môn toán - Nguyên hàm của các hàm vô tỉ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề luyện thi đại học môn toán - Nguyên hàm của các hàm vô tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn 1) Các công thức nguyên hàm vô tỉ cơ bản thường gặp 2 1 2 . xdxI x a C x a = = ± + ±∫ 2 2 2 2 2 ln lndx duI x x a C u u a C x a u a = = + ± + → = + ± + ± ±∫ ∫ 2 2 2 3 ln .2 2 x aI x a dx x a x x a C= ± = ± ± + ± +∫ 4 2 2 2 2 arcsin arcsindx x du uI C C a aa x a u = = + → = + − − ∫ ∫ Chứng minh: 2 2 2 1 2 2 2 1 ( ) ( ) . 2 2 xdx d x a d x aI x a C x a x a x a ± ± = = = = ± + ± ± ±∫ ∫ ∫ 2 2 . dxI x a = ±∫ Đặt 2 2 ( )xdx xdx dx dt dx dt d x t t x a dt t t x x t x tx a + + = ± ⇒ = = → = = = + +± Khi đó, 22 2 ( ) lndx dx d x tI x x a C t x tx a + = = = = + ± + +±∫ ∫ ∫ 2 3 .I x a dx= ±∫ Đặt 2 2 2 2 22 2 2 ( ) xdx u x a du x dx x a aI x x a x x a dxx a x a x adv dx v x = ± ⇒ = ± → = ± − = ± − = ± ± ± = ⇒ = ∫ ∫ ∓ 2 2 2 2 2 2 3 32 ln ln . 2 2 dx x a x x a x adx a x x a I a x x a I x a x x a C x a = ± − ± ± = ± − ± + ± ⇒ = ± ± + ± + ±∫ ∫ 4 2 2 . dxI a x = − ∫ Đặt 2 2 2 2 2 cos a sin sin cos dx a tdt x t a x a a t a t = = ⇒ − = − = 4 2 2 cos arcsin . cos dx a t dt xI dt t C c a t aa x → = = = + = + − ∫ ∫ ∫ Một số ví dụ minh họa: 2 1 2 2 ( 2) ln 2 4 10 . 4 10 ( 2) 6 dx d xI x x x C x x x + = = = + + + + + + + + + ∫ ∫ 2 2 2 2 2 1 2 12 arcsin . 32 9 1 3 1 4 2 2 2 d x dx dx xI C x x x x + + = = = = + − − − + − + ∫ ∫ ∫ 2 3 2 2 2 5 1 1 1 5 5 74 ln . 4 2 22 5 7 2 22 5 7 5 31 2 2 4 16 d x dx dxI x x x C x x x x x + = = = = + + + + + + + + + + + ∫ ∫ ∫ 2) Một số các dạng nguyên hàm vô tỉ thường gặp Tài liệu bài giảng: 09. NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM VÔ TỈ Thầy Đặng Việt Hùng LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn Dạng 1: Nguyên hàm 2 mx nI dx ax bx c + = + + ∫ Cách giải: Phân tích tử số chứa đạo hàm của mẫu ta được ( ) ( ) 2 2 2 2 2 22 2 2 2 m bm ax b n ax b dxmx n m bm dxa aI dx dx n a aax bx c ax bx c ax bx c ax bx c + + − ++ = = = + − = + + + + + + + + ∫ ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 ( ) 22 m d ax bx c bm dx m n ax bx c J a a aax bx c ax bx c + + = + − = + + + + + + + ∫ ∫ Trong đó, 2 dxJ ax bx c = + + ∫ thuộc một trong số các dạng nguyên hàm đã đề cập ở trên. Ví dụ điển hình: Tính các nguyên hàm sau a) += − + ∫1 2 2 3 2 4 xI dx x x b) −= − + ∫2 2 1 2 1 xI dx x x Hướng dẫn giải: a) 2 1 2 2 2 2 2 (2 2) 5 (2 2) ( 2 4)5 2 5 2 4 2 4 2 4 2 2 4 2 4 x x dx dx d x x dxI dx x x x x x x x x x x − + − − + = = + = + = − + − + − + − + − + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 ( 1)2 2 4 5 2 2 4 5ln 1 2 4 . ( 1) 3 d x x x x x x x x C x − = − + + = − + + − + − + + − + ∫ b) 2 2 2 2 2 1 3(4 1)1 1 (4 1) 34 4 4 42 1 2 1 2 1 2 1 x x x dx dxI dx dx x x x x x x x x − − − − = = = − = − + − + − + − + ∫ ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 2 1 1 (2 1) 3 1 3 42 1 2 24 2 1 4 22 2 1 1 7 2 2 4 16 d x d x x dx x x xx x x x − − + = − = − + − = − + − + − + ∫ ∫ ∫ 2 21 3 1 12 1 ln . 2 4 2 24 2 x x x x x C= − + − − + − + + BÀI TẬP LUYỆN TẬP: 1) 2 2 2 dx x x− + ∫ 2) 2 2 1 1 x dx x x − − + ∫ 3) 2 2 2 2 2 x x dx x x − + − ∫ 4) 2 2 3 4 1 x x dx x x − + − + ∫ 5) 2 2 1 1 x dx x x + + − ∫ 6) 2 3 2 3 2 x dx x x − − + ∫ 7) 2 2 2 1 2 x x dx x x + − + − ∫ 8) ( ) 2 2 3 2 2 x dx x x − − − ∫ 9) ( )2 2 2 3 1 4 x x dx x − + − ∫ Dạng 2: Nguyên hàm ( ) 2 dxI mx n ax bx c = + + + ∫ Cách giải: Đặt 2 1 1 ; dt n mx n mdx x t mt mt + = ⇒ = − = − Thay vào ta được 2 2 2 2 ln ( ) arcsin du u u a C u aI g t dt du u C aa u = + ± + ± = → = + − ∫ ∫ ∫ . Ví dụ điển hình: Tính các nguyên hàm sau LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn a) ( )= + + +∫1 21 2 2 dxI x x x b) ( )= + + −∫2 22 3 3 1 dxI x x x Hướng dẫn giải: a) Đặt 2 21 2 2 2 1 1 11 1 1 1 1 1 11 2 1 2 1 2 1 2 dt dt x t t tx I dtt dx t t t t t t t = − + = ⇒ → = − = − = = − − + − + − + − + ∫ ∫ 2 2 2 1 1 1ln 1 ln 1 . 1 1 11 dt t t C x x xt − = − + + = − + + + + + + + + ∫ b) Đặt 22 2 2 2 2 1 1 1 12 2 22 1 2 1 9 1 9 41 1 1 1 13 12 4 42 2 2 2 dt x dt dtt tx I dtt t t tdx tt t t t = − + = ⇒ → = − = − = − = − − = − − − − + − − ∫ ∫ ∫ 2 2 22 2 1 1 1 1 9 29 arcsin . 3 3 3 31 4 1313 2 13 2 9 9 81 9 9 9 d t dt dt t C t t t t + + = − = − = − = − + − − − + − + ∫ ∫ ∫ BÀI TẬP LUYỆN TẬP: 1) ( ) 21 2 2 dx x x x− − + ∫ 2) 2 2 1 1 x dx x x − − + ∫ 3) ( ) 21 3 2 dx dx x x x− + + ∫ 4) ( ) 22 1 2 2 dx dx x x x+ − + ∫ 5) ( ) 22 4 3 dx dx x x x+ − − ∫ 6) 4 22 1 dx dx x x x+ − ∫ Dạng 3: Nguyên hàm ( ) 2 Ax BI dx mx n ax bx c + = + + + ∫ Cách giải: Ta phân tích tử số chứa (mx + n) như sau: ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 A An mx n BAx B A dx An dxm mI dx dx B m mmx n ax bx c mx n ax bx c ax bx c mx n ax bx c + + − + = = = + − + + + + + + + + + + + ∫ ∫ ∫ ∫ Các nguyên hàm 1 2 dxI ax bx c = + + ∫ và ( )2 2 dxI mx n ax bx c = + + + ∫ đã xét đến ở phần trên. Ví dụ điển hình: Tính các nguyên hàm sau a) ( )( ) − = − − ∫1 2 3 4 2 1 x dx I x x b) ( )( ) + = + − ∫2 2 2 1 1 4 x dx I x x Hướng dẫn giải: a) Ta có ( )( ) ( ) ( ) ( ) 2 1 2 2 2 2 3 4 2 3 2 2 3 2 3ln 1 2 1 2 1 2 1 1 x dx x dx dxI dx J x x x x x x x x x − − − = = = − = − + − − − − − − − − ∫ ∫ ∫ ∫ Xét ( ) 2 .2 1 dxJ x x = − − ∫ Đặt 2 12 12 x t x dtt dx t = − − = ⇒ = LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 4 1ln 3 3 33 4 1 3 33 4 11 1 2 12 1 3 3 3 9 dt dt dt dttJ t t t C t t t t t t t ⇒ = = = = = − + − + + − + − + − − − − ∫ ∫ ∫ ∫ Khi đó ta được 2 21 2 2 4 1ln 3ln 1 . 3 3 33 I t t t x x C= − + − + − + − + b) Ta có ( )( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 2ln 4 1 4 1 4 4 1 4 x dx x dx dxI dx x x K x x x x x x x + + − = = = + = + − + + − + − − + − ∫ ∫ ∫ ∫ Xét ( ) 2 .1 4 dxK x x = + − ∫ Đặt 2 1 1 11 x t x dtt dx t = − + = ⇒ = − ( ) 2 2 2 2 2 2 1 1 3 1 2 31 4 1 2 31 1 4 11 4 3 3 9 3 dt dx dt dt dttK x x t t t t t t t ⇒ = = − = − = − = − = + − − − − − − − − + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 2 2 1 1 1 3 13 arcsin 23 32 1 3 3 d t t C t + + = − = − + − + ∫ Khi đó, 22 1 3 12ln 4 arcsin . 23 tI x x C+ = + − − + BÀI TẬP LUYỆN TẬP: 1) ( )( ) 2 2 3 1 2 2 x dx x x x + + + + ∫ 2) ( ) ( ) 2 2 1 1 3 2 x dx x x x − − − + ∫ 3) ( ) ( ) 2 2 1 2 3 x dx x x x + + − + ∫ 4) ( )( ) 2 2 3 2 1 2 x dx x x − − + ∫ 5) ( ) ( ) 2 2 1 1 x dx x x + − + ∫ Dạng 4: Nguyên hàm ( )( ) dxI x a x b = + +∫ Cách giải: Cách 1: Đặt 1 2 22 2 ( )( ) ( )( ) dx dx x a x b dx dt t x a x b dt dx tx a x b x a x b x a x b + + + = + + + ⇒ = + = → = + + + + + + Khi đó, ( )2 2ln 2ln .( )( )dx dtI t C x a x b Ctx a x b= = = + = + + + ++ +∫ ∫ Cách 2: Ta có ( )2 2 2( )( ) ( ) 2 4 dx dx dxI x a x b x a b x ab a b a b x ab = = = + + + + + + + + + − ∫ ∫ ∫ 2 2 2 ln ( )( ) 2( ) 2 4 a bd x a b x x a x b C a b a b x ab + + + = = + + + + + + + + + − ∫ Bình luận: Thoạt nhìn, ta tưởng hai cách giải cho hai đáp án khác nhau, nhưng không phải vậy. Thật vậy, ( ) ( ) ( )22ln ln ln 2 ( )( )x a x b x a x b x a x b x a x b+ + + = + + + = + + + + + + = ( )ln 2 2 ( )( ) ln ( )( ) ln 22a bx a b x a x b x x a x b+ = + + + + + = + + + + + LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn Và rõ ràng, ln ( )( ) ln 2 ln ( )( ) 2 2 a b a b x x a x b x x a x b ′ ′ + + + + + + + = + + + + Như vậy, thực chất hai cách giải đều cho cùng một phép toán, có chăng, đó là sự khác biệt trong việc tính đạo hàm cuối cùng để kiểm tra!!! Dạng 5: Nguyên hàm dxI x a x b = + ± +∫ Cách giải: Các nguyên hàm dạng này được giải đơn giản bằng phép trục căn thức. Thật vậy, ( )1dx x a x bI dx x a dx x b dx a b a bx a x b + + = = = + + − −+ + +∫ ∫ ∫ ∫ ∓ ∓ Ví dụ điển hình: Tính các nguyên hàm sau a) = − + ∫1 2 4 3 dxI x x b) = + + −∫2 2 3 dxI x x c) = + − +∫3 2 1 2 5 dxI x x Hướng dẫn giải: a) 1 2 4 3 dxI x x = − + ∫ Cách 1: ( ) ( ) 2 1 2 2 2 ( 2) ln 2 4 3 . 4 3 2 1 2 1 dx dx d xI x x x C x x x x − = = = = − + − + + − + − − − − ∫ ∫ ∫ Cách 2: 1 .( 1)( 3) dxI x x = − − ∫ Đặt 1 1 1 1 1 2 21 3 2 21 3 ( 1)( 3) ( 1)( 3) x x dx dt t x x dt dx dx tx x x x x x − + − = − + − ⇒ = + = ⇔ = − − − − − − Khi đó, 1 2 2ln 2ln 1 3 .( 1)( 3) dx dtI t C x x C tx x = = = + = − + − + − − ∫ ∫ b) ( ) ( ) ( ) ( )3 32 2 3 1 22 3 ( 2) ( 3) .2 3 5 152 3dx x xI dx x x dx x x Cx xx x + − −= = = + − − = + − − ++ − −+ + −∫ ∫ ∫ c) ( ) ( ) ( ) ( )3 33 2 1 2 5 1 12 1 2 5 (2 1) (2 5) .2 1 2 5 4 6x xI dx x x dx x x Cx x+ + += = − + + + = − + + + ++ − +∫ ∫ BÀI TẬP LUYỆN TẬP: 1) 1 0 1 dx x x+ +∫ 2) 2 1 1 1 dx x x+ + −∫ 3) 0 1 4 2 dx x x − + + +∫ 4) 2 0 2 2 x dx x x+ + −∫ 5) 2 2 1 2 2 x dx x x+ + −∫ 6) 1 3 2 0 1 x dx x x+ + ∫ 7) 1 0 3 9 dx x x+ −∫ 8) 2 5 6 dx x x− + ∫ 9) ( 3)( 5) dx x x+ +∫ LUYỆN TẬP TỔNG HỢP VỀ NGUYÊN HÀM CỦA HÀM VÔ TỈ 1) 1 1 1 dx x+ +∫ 2) 1 2 x dx x x + − ∫ 3) 31 1 dx x+ +∫ 4) 4 dx x x+∫ 5) 3 x dx x x−∫ 6) ( 1) x dx x x +∫ 7) 3 42 dx x x x+ +∫ 8) 23 (2 1) 2 1 dx x x+ − + ∫ 9) 2 6 8 dx x x+ + ∫
File đính kèm:
- -09_Nguyen ham cua cac ham so vo ti.pdf