Chuyên đề: Phương trình bậc 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Phương trình bậc 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYấN ĐỀ: PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT ĐỖ TRUNG THÀNH – GIÁO VIấN THCS Trang 1 I. Giải và biện luận phương trỡnh bậc nhất 1. Tổng quỏt: Phương trỡnh bậc nhất cú dạng ax + b = 0 - Nếu a ≠ 0: Phương trỡnh cú một nghiệm duy nhất x = b a - . - Nếu a = 0: + Nếu b = 0: Phương trỡnh cú vụ số nghiệm. + Nếu b ≠ 0: Phương trỡnh vụ nghiệm. 2. Bài tập: Giải và biện luận cỏc phương trỡnh sau 1) a(1 – ax) = 4b – 2ax 2) m2(x – 2) – 3m = x + 1 3) m2 + m2x = 4m + 21 – 3mx 4) a(ax + b) = b2(x – 1) 4) x ab x ac x bc a b c a b a c b c - - - + + = + + + + + (Trong đú: a ≠ -b, b ≠ -c, c ≠ -a) 5) Cho abc ≠ 0 và a + b + c ≠ 0. Giải PT: a b x a c x b c x 4x 1 c b a a b c + - + - + - + + + = + + . 6) 2 x a x 1 2a a 1 a 1 1 a - - + = + - - . 7) x a x b x c 3 b c c a a b - - - + + = + + + . 8) x a x b x c 3x b c c a a b a b c - - - + + = + + + + + 9) Cho abc ≠ 0. Giải phương trỡnh: x a x b x c 1 1 12 bc ac ab a b c - - - ổ ử+ + = + +ỗ ữ ố ứ . 10) 2 2 ax 1 b a(x 1) x 1 x 1 x 1 - + + = - + - ; 11) x a x b 2 x b x a - - + = - - ; 12) x 1 x 1 x 2 m x 2 m + - = + + + - 13) a b 1 bx 1 ax = - - ; 14) 2 2 m x x n 2mn m n m n m n - - - = - + - ; 15) 4x 2 x b 5(x 1) 3 a 6 + + - - = 16) 3x 2ab 1ax + b 3 2 + - = 17) Tỡm x để phương trỡnh sau cú nghiệm dương: 24 a x 1 - = - . II. Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu 1. Phương phỏp cơ bản Bài tập: Giải cỏc phương trỡnh sau: 1) 2 2x 1 2(x 3) 3 x 2 x 2 x 4 - + - = - + - . 2) 3 2 161 x 2 8 x - = - - . 3) 2 2 7 1 6 2x 12x x 1 x 1 + = +- - - . CHUYấN ĐỀ: PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT ĐỖ TRUNG THÀNH – GIÁO VIấN THCS Trang 2 4) 2 2 x 6 x 5 2x 23x 61 x 5 x 6 x x 30 + - + + + = - + + - . 5) x 4 x 4 2 x 1 x 1 - + + = - + . 6) 3 1 9 x 1 x 2 (x 1)(2 x) - = + - + - . 7) 2 2 4 2 x 2 x 2 6 x 2x 4 x 2x 4 x(x 4x 16) + - - = + + - + + + ; 8) 2 2 2 2 x x x 7x 3x x 3 x 3 9 x - - - = + - - . 9) 2 2 1 x 4 0 x(x 2) x(x 2)x 4 - - + = - +- . 10) 2 3x 1 2x 5 4 1 x 1 x 3 x 2x 3 - + - + = - + + - 11) 2 2 2 x 4 x 1 2x 5 x 3x 2 x 4x 3 x 4x 3 + + + + = - + - + - + . 12) 2 x 4 1 1 x 3 x 3x 9 + = + + -- . 2. Phương phỏp khử phõn thức Vớ dụ: Giải phương trỡnh 2 2 2 1 1 1 1 18x 9x 20 x 11x 30 x 13x 42 + + = + + + + + + (1) HD: ĐK: x ẻ R \ {-4, -5, -6, -7}: (1) Û 1 1 1 x 4 x 7 18 - = - - Û x2 + 11x – 26 = 0 Û x 2 x 13 =ộ ờ = -ở Chỳ ý: Sử dụng phương phỏp sai phõn để biến đổi phương trỡnh. Bài tập: Giải phương trỡnh a) 2 2 2 1 1 1 1 15x 5x 6 x 7x 12 x 11x 30 + + = + + + + + + b) 2 2 2 1 1 1 1 18x 4x 3 x 8x 15 x 12x 35 + + = + + + + + + 3. Phương phỏp nhõn tử húa Vớ dụ: Giải phương trỡnh: x 305 x 307 x 309 x 401 4 1700 1698 1696 1694 - - - - + + + = HD: Mỗi phõn thức ta trừ đi 1. Đặt nhõn tử chung, kết quả phương trỡnh cú 1 nghiệm: x = 2005. Bài tập: Giải cỏc phương trỡnh sau a) x 291 x 293 x 295 3 1704 1702 1700 - - - + + = ; b) x 2 x 3 x 4 x 350 0 327 326 325 7 + + + + + + + = c) x 5 x 4 x 3 x 100 x 101 x 102 100 101 102 5 4 3 - - - - - - + + = + + d) 2 2 2 2 2 2x 99x 1 x 99x 2 x 99x 3 x 99x 4 x 99x 5 x 99x 6 99 98 97 96 95 94 - - - - - - - - - - - - + + = + + e) 2 2 2 2 2 4x 18 5 7 9 x 7 x 2 x 4 x 6 + - = + + + + + (ĐS: x = 3± ); f) 2 2 2 8 20 143 x 4 x 16 x 10 + = - + + + .
File đính kèm:
- chuyen de cuc hot.pdf