Chuyên đề Phương Trình & Bất Phương Trình – Toán 8

docx2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Phương Trình & Bất Phương Trình – Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên Đề Phương Trình & Bất Phương Trình – Toán 8

Câu 1: (dạng phương trình đơn giản) Giải các phương trình sau
7x - 4 = 3x +1	f) 7x + 4 = 3x – 1
7 + 2x = 32 – 3x	g) 4x - 12 = 0
	h) x – 7 = 0
2x – 9 = x + 1	i) 2x + 4 = 0
3x – 12 = 0	j) 14x – 12 = 12x - 14

Câu 2: (dạng phương trình biến đổi đơn giản) Giải các phương trình sau
(3x -7 )( x+ 5) = (x+5)(3-2x)	e) (5x + 7 )( x - 3) = (x-3) (5-x)
x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7	f) x(x+1) – (x+2)(x – 3) = 7
	g) x(x – 3) = (2x+1)(x – 3)
	h) (3x – 1)(2x – 5) = (3x –1)(x + 2) 

Câu 3: (dạng phương trình tích) Giải các phương trình sau
x(x + 5) = 0	d) (x – 1)(2x + 3) = 0
	e) 
x(x+1) – 2(x+1) = 0	f) (3x – 1)(2x – 5) = (3x –1)(x + 2) 

Câu 4: (dạng phương trình hệ số phân số) Giải các phương trình sau
	c) 
	d) 

Câu 5: (dạng phương trình có ẩn ở mẫu thức) Giải các phương trình sau
	g) 
 = 	h) 
 = 	i) 
	j) 
	k) 
	l) 
Câu 6: (Các dạng khác)
Tìm điều kiện xác định của phương trình
Trong các số -2; -1; 0; 1; 2 số nào là nghiệm pt : x3 – 3x2 – x + 3 = 0
Chứng tỏ cặp phương trình sau tương đương và(x + 1)(2x – 14) = 0
Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: 
Tìm a để x = -2 là nghiệm phương trình (m-2)x – 3m + 6 = 0
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Tìm phân số biết: Tử số nhỏ hơn mẫu số là 3 đơn vị ; Nếu thêm cả tử số và mẫu số là 7 đơn vị thì ta được phân số mới là .
Trên quãng đường AB dài 190 km, hai xe máy khởi hành từ hai tỉnh A và B và đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất xuất phát từ A với vận tốc 45 km/h. Xe thứ hai xuất phát từ B với vận tốc 50 km/h. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau

Câu 7: (Bất phương trình) Giải các bất phương trình sau
3x – (7x + 2) > 5x + 4 	
	
 £ 	 - < 1	
	
	

Câu 8: (Phương trình có trị tuyệt đối) Giải các phương trình sau
	
	
	 




_______________________________________________________ THE END

File đính kèm:

  • docxToan 8Phuong trinh Bat phuong trinh.docx