Chuyên đề: Phương trình, hệ phương trình mũ và logarit
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề: Phương trình, hệ phương trình mũ và logarit, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Bài 1: Giải phương trình sau: 1 1 1 12 .4 . 16 8 x x x x Giải: 1 2.( 1) 43.(1 ) 12 .2 . 2 2 x x x x 6 4 42 2x x 6 4 4x 2x . Bài 2: Giải phương trình sau: 2 2 3 32 .5 2 .5x x x x Giải: •Phương trình tương đương: 2 310 10x x 2 3x x 1x • Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1x Bài 3: Giải phương trình sau: 3log1( 2) 2 2 x x x x Giải: • Đk: 2x ( * ) Phương trình tương đương: 3 2 0 1( ) 1(1) 2 log x x x 3 2 1( ) 1(1) 2 log x x x Giải phương trình (1) ta xét hai trường hợp 1. 1 1 2 x 3 2 x (Loại) CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. 2. 10 1 2 x (1) 3log 0x 1x (Loại) • Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: 2x Bải 4: Giải phương trình sau: 3 1 1 3( 10 3) ( 10 3) x x x x Giải: Điều kiện : 1x và 3x •Vì ( 10 3).( 10 3) 1 nên phương trình sẽ trở thành : 3 1 1 31( ) ( 10 3) 10 3 x x x x 3 1 1 3( 10 3) ( 10 3) x x x x 2 29 1x x 5 5 x x • Đối chiếu điều kiện ta có phương trình có hai nghiệm 5x và 5x Bài 5: Giải phương trình: 2 3 3log ( 1) ( 5).log ( 1) 2 6 0x x x x Giải: • ĐK: 1x Đặt : 3log ( 1)x t Phương trình trở thành: 2 ( 5) 2 6 0t x t x Ta có 2 2 2( 5) 8 24 2 1 ( 1)x x x x x Vậy phương trình có hai nghiệm: 2 3 t t x • Với 2t 3( 1) 2log x 8x • Với 3log (3 1)t t 3log (4 )t t 3 4t t 3 4 0t t Xét ( ) 3 4tf t t Ta thấy hàm số hàm số ( )y f t là hàm số đồng biến trên R nên phương trình: f(t)=0 có nghiệm duy nhất. Dễ thấy t = 1 x = 2 • Vậy phương trình có hai nghiệm là: 2x và 8x Bài 6: Giải phương trình : (2 3) (2 3) 4x x CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Giải: • Điều kiện: 0x ( * ) Do: (2 3) .(2 3) 1.x x (1) 1(2 3) 4 (2 3) x x Đặt (2 3) xt ( 0t ). Phương trình trở thành: 2 4 1 0t t 2 3 2 3 t t 1 1 x x • Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện ( * ). Vậy phương trình có hai nghiệm 1x và 1x Bài 7: Giải phương trình : (7 4 3) 3(2 3) 2 0x x Giải: • Từ pt đầu ta có: (7 4 3) 3(2 3) 2 0x x 2(2 3) 3(2 3) 2 0x x 2 3(2 3) 2 0(1) (2 3) x x • Đặt: (2 3)x t ( 0)t • Phương trình (1) trở thành: 3 2 3 0t t 1t Vì vậy: (2 3) 1x 0x Bài 8: Giải phương trình 3(3 5) 16(3 5) 2x x x CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Giải: • Do (3 5) .(3 5) 4x x x (với 0x ) • Nên từ phương trình đầu ta có: 3(3 5) 16(3 5) 2x x x 2 4 32(3 5) 2 (1) (3 5) x x x x Chia cả 2 vế của phương trình (1) cho 32x Thì phương trình (1) trở thành: (3 5) 2.2 1(2) 8.2 (3 5) x x x x • Đặt: (3 5) 2 x x t ( 0)t • Phương trình (2) trở thành: 1 2 1 8 t t 2 8 16 0t t 4t • Nên : (3 5( ) 4 2 x 4 (3 5) 2 logx log . Bài 9: Giải phương trình 3 3( 1) 1 122 6.2 1 2 2 x x x x Giải: Phương trình tương đương: 3 3 8 122 6.2 1 2 2 x x x x 3 3 8 22 6 2 1 2 2 x x x x 2 2 2 4 22 2 2 6 2 1 2 2 2 x x x x x x 2 2 2 42 2 4 1 2 2 x x x x 22 22 2 1 2 2 x x x x 322 1 2 x x CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. 22 1 2 x x 2 2x 1x Bài 10: Giải phương trình 2 23 3 1 ( 1)2 2 2 2x x x x Giải: Đặt t = x-1 . Phương trình trở thành : 2 212 2 2 2t t t t 2 22.2 2 2 2 2 t t t t Đặt a = 2 ( 0)t a ( * ) 3 23 2 0a a a 0 1 2 a a a Đối chiếu điều kiện ( * ) nhận a = 1 và a = 2 1 1 2 1 2 2 x x 1 2 x x Vậy giá trị x cần tìm : x = 1 và x = 2 Bài 11: Giải phương trình 2 sin 2 2 3 cos(2 ) (2 )x xx x x x Giải: TH1 Nếu 22 1x x 2 1 0x x 1 5 2 1 5 2 x x Thì phương trình luôn đúng TH2 CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Nếu 1 5 2 . 1 5 2 x x Thì ta có: sin 2 3 cosx x sin( ) 1 3 x .2 6 x k Bài 12: Giải phương trình 2 23 5 2 2 4( 3) ( 6 9)x x x xx x x Giải: TH1 Khi 3 1 4x x Thì phương trình luông đúng TH2 Khi 4x PT trở thành: 2 23 5 2 2 2 8( 3) ( 3)x x x xx x 2 23 5 2 2 2 8x x x x 2 7 10x x 5 2 x x Bài 13: Giải phương trình 2 0.5log sin 5sin cos 2 14 9 x x x Giải: ĐK: 2sin 5sin cos 2 0(*)x x x Phương trình tương đương: 1 2 242log (sin 5sin cos 2) log 3x x x 22 4log (sin 5sin cos 2) log 3 x x x 2sin 5sin cos 2 4x x x Thỏa ( * ) cos 0 5sin cos 0 x x x CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. 2 1(tan ) 5 x k x a m a Bài 14: Giải phương trình 2lg 1000xx x Giải: ĐK: x>0 PT trở thành: 2 2(1000 )lg x lg x 2 2 3 0lg x lgx 1 3 lgx lgx 1 10 1000 x x Bài 15: Giải phương trình 2 (3 2 ) 2(1 2 ) 0x xx x Giải: Ta có 2 2(3 2 ) 4.4.(1 2 ) (2 1)x x x Nên phương trình có 2 nghiệm là : 3 2 2 1 2 2 x x x hoặc 3 2 2 1 1 2 2 x x xx 2 1x x Ta có hàm số VT đồng biến nên x=0 Bài 16: Giải phương trình 2 23.25 (3 10)5 3 0x xx x Giải: Ta có : 2 2(3 10) 4.3.(3 ) (3 8)x x x Nên phương trình có 2 nghiệm là: 2 10 3 3 8 15 6 3 x x x 5 25 3 x log CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Hoặc : 2 18 65 3 6 x x x 5 25 75x x Xét hàm số ở VT ta thấy hàm số đồng biến nên 2x Bài 17: Giải phương trình 2 22013 2013 2sin x cos x cos x Giải: Ta có : 2 2 2 22013 2013sin x cos x cos x sin x 2 22 22013 2013sin x cos xsin x cos x Xét hàm đặc trưng: ( ) 2013tf t t Hàm số đồng biến nên pt đúng khi: 2 2cos sinx x cos 2 0x 4 2 kx Bài 18: Giải phương trình 3 32 2 2 2 4 44 2 4 2x x x x x x Giải: ĐK 2x Phương trình tương đương: 3 32 2 4 416 .4 2 16.4 2x x x x x x 32 1 116.4 (16 1) 2 (16 1)x x x x 31 2(16 1)(16.4 2 ) 0x x x 3 1 2 16 1 16.4 2 x x x 1 ( ) 2 x N x Bài 19: Giải phương trình 3 5 6 2x x x Giải: Phương trình tương đương: 3 5 6 2x x x Xét hàm số : 3 5 6x xy x Ta có: 3 . 3 5 . 5 6x xy ln ln Suy ra: 2 23 . 3 5 . 5 0x xy ln ln nên y' đồng biến trên R CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Mặt khác: lim 6 x y ; lim x y Do đó phương trình: 0y có nghiệm duy nhất 0x x Ta có: lim x y ; lim x y ; lim ox x y a Nên đương thẳng 2y cắt đồ thị tại 2 điểm mà y(1)=2, y(0)=2 (Dựa vào bảng biến thiên) Vậy phương trình có 2 nghiệm 1x và 0x . Bài 20: Giải phương trình 1 5 .8 500 x x x Giải: ĐK 0x PT tương đương: 5 5 1. 8 3 4xx log log x 2 5 5( 2 3) 3 2 0x log x log Ta có : 2 2 25 5 5 5 5( 2 3) 4.3. 2 2 6 2 9 ( 2 3)log log log log log Nên: 1 2 53; 2x x log Bài 21: Giải phương trình 2 2 1 cot sin4 2 3 0x x Giải: ĐK sin 0x Ta có : 2 0cot x ; 2 1 1 sin x Nên : 2 2 1 0 14 2 4 2 3cot x sin x Do đó: 0VT Nên PT đúng khi : 2 2 0 1 cot x sin x 2 x k Bài 22: Giải phương trình (7 4 3) 3(2 3) 2 0x x Giải: Phương trình tương đương: 2(2 3) 3(2 3) 2 0x x 3(2 3) 2.(2 3) 3 0x x (2 3) 1x 0x CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Bài 23: Giải phương trình s inin s( 7 4 3 ) ( 7 4 3 ) 4xx Giải: • Đặt ( 7 4 3)sinxt Phương trình trở thành: 1 4t t 2 4 1 0t t 2 3 2 3 t t ( 7 4 3) 2 3 ( 7 4 3) 2 3 sinx sinx 1 1 sinx sinx • Vậy phương trình có các nghiệm: 2 x k ( ).k Z Bài 24: Giải phương trình 2 22 1 2 22 9.2 2 0x x x x Giải: • Phương trình biến đổi thành: 2 2 22.2 9 4.2 0x x x x Chia hai vế cho 22 x ta được: 2 22( )2.2 9.2 4 0x x x x 2 2 2 4 12 2 x x x x 2 2 2 0 1 0( ) x x x x L 1 2 x x • Vậy phương trình có hai nghiệm 1x và 2x CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Bài 25: Giải phương trình 3 1125 50 2x x x Giải: Phương trình tương đương: 3 2 35 5 .2 2 .2x x x x 3 25 5 2 0 2 2 x x 5 1 2 x 0x Bài 27: Giải phương trình 2 22 2 2( 2 2) 23 2 2 25x x x x x x Giải: Đặt: 2 2 2x x t ( 0t ) Phương trình trở thành: 23 (2 ) 27t t t ( * ) 23 (2 ) 27t t t Xét hai hàm số: 2( ) 3 (2 )t tf t và ( ) 27g t t Ta có ( ) 3 . 3 2.2 . 2 0( )t tf a ln ln t , ( ) 1 0f b Vậy phương trình ( * )có nghiệm duy nhất dễ thấy f(2)=g(2) 2t 2 2 2 2x x ( 2) 0x x 0x và 2x Bài 28: Giải phương trình 2 2 2(2 2) (2 2) 1log x log xx x Giải: ĐK : x > 0 Phương trình tương đương: 2 2 2 log 2 log (2 2) 1 (2 2) x x x x 2 2 2 log 2 log log (2 2)(2 2) 1 . 0. (2 2) x x x x CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. 2 2 log log 2 (2 2) 1 , (1) (2 2) , (2) x x x 2• (1) log 0 1x x • Đặt 2log 2tx t x 2(2) (2 2) 2t t (4 2 2) 1t 0t 2log 0x 1x Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 Bài 29: Giải phương trình 3 4 5 14 8x x x x Giải: • Vì 8 0x nên phương trình tương đương: 3 4 5 114. 1 8 8 8 8 x x x x 3 1 5 114. 1 0 8 2 8 8 x x x x • Xét hàm số: 3 1 5 1( ) 14. 1 8 2 8 8 x x x x f x trên R. • Dễ thấy ( )f x nghịch biến trên R. • Mặt khác: (2) 0f . Suy ra phương trình có nghiệm duy nhất 2x . Bài 30: Giải phương trình 2 2 1 23 3 4 2x x x x Giải: Điều kiện: 1.x Đặt: 2 2 1 1.u x Ta có: 2 2 2 3.u u x Phương trình đã cho tương đương: 2 2 1 23 2 3 3 2 ,x xx x x Hay 2 23 2 3 2 (1).u xu u x x Xét hàm số : 2( ) 3 2 ,tf t t t Với 1t Ta có ( ) 3 ·ln 3 2 2 0tf t t 1.t Từ phương trình (1) , ta có u x , hay 2 2 1 .x x CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Giải phương trình này, ta được hai nghiệm 1x và 3.x Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 1x và 3.x Bài 31: Giải phương trình 23 1x x x Giải: Cách 1: Vì: 2 2 21 | | 1 0x x x x x x Nên: 2(1) ln( 1) ln 3x x x 2( ) ln( 1) ln 3 0f x x x x Ta có: 2 1( ) ln 3 0 1 f x x x 0x Cách 2: Vì : 2 1 0x x Nên: 2 2 2 2( 1)( 1) 3 ( 1) 1 3x xx x x x x x x x Suy ra hệ: 2 2 1 3 1 3 x x x x x x 2 2 1 3 3 2 3 3 x x x x x x 2 24(1 (3 3 ) ) (3 3 )x x x x 2 22 2 1 14 4( 2) ( 2) ( 3 )xt t t t t 2 2( 1) 0t Bài 32: Giải phương trình ( 3 2) ( 3 2) ( 5)x x x Giải: Đặt : 3 2; 3 2; 5a b c Ta thấy a c b Nếu 0x thì 1 1 1VT VP (Phương trình không đúng) Nếu 0x thì x x x x xb c a b c (Phương trình vô nghiệm) Nếu 0x thì x x x x xa c a b c (Phương trình vô nghiệm) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Bài 33: Giải phương trình: 3 14.3 3 1 9x x x Giải: Đặt 3 0x cos PT trở thành: 3 24cos 3cos 1 cos 23 1cos cos 2 2 cos3 0 cos 3 1 cos (1) Ở PT(1) ta có : 1 ; 1VT VP Nên hệ đúng khi: 2 2 cos3 0 cos 3 1 1cos 1cos Vậy 3 1 0x x Bài 34: Giải bất phương trình: 2 3 5 38x x x Giải: Xét hàm số ( ) 2 3 5t t tf t , dễ thấy hàm số f(t) đồng biến trên . Nên ta có bất phương trình đã cho được viết lại thành: ( ) (2) 2f x f x Bài 35: Giải bất phương trình: 1 2.2 3.3 6x x x Giải: Chia 2 vế cho 6x ta được: 1 1 12. 3. 1 6 3 2 x x x Xét hàm số: 1 1 1( ) ( ) 2.( ) 3.( ) 6 3 2 x x xf x Hàm số trên nghịch biến trên R Mà (2) 1f Nên BPT đúng khi: 2x Vậy tập nghiệm của BPT là S=(- ;2) CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Bài 36: Giải bất phương trình: 3 4 5x x x Giải: Chia cả 2 vế cho 5x ta được: 3 4 1 5 5 x x Xét hàm số: 3 4( ) ( ) ( ) 5 5 x xf x Dễ thấy hàm số nghịch biến Mà (2) 1f Nên BPT đúng khi 2x Vậy tập nghiệm của BPT là S=( 2;+ ) Bài 37: Giải bất phương trình: 2 4 2 23 ( 4)3 1x xx Giải: • Khi | | 2x thì ta có: 2 4 0x Nên: 2 4 03 3 1x và 2 2( 4).3 0xx Do đó 1VT (BPT đúng) • Khi | | 2x thì ta có: 2 4 0x Nên: 2 4 03 3 1x và 2 2( 4).3 0xx Do đó 1VT (BPT vô nghiệm ) • Vậy tập nghiệm của BPT là \ ( 2;2)S R Bài 38: Giải bất phương trình: 3 .2 3 2 1x xx x Giải: • Dễ thấy: 1 2 x không là nghiệm của phương trình. • Phương trình tương đương: 2 13 2 1 x x x • Ta có: Hàm số 3xy đồng biến trên R Hàm số 2 1 2 1 xy x nghịch biến trên mỗi khoảng (- ; 1) 2 và 1( 2 ;+ ). • Vậy phương trình chỉ có 2 nghiệm: 1x . CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Bài 39: Giải bất phương trình: 2 2 22 3 2 2 2 13 4 5 14x x x x x x Giải: Cách 1: • Đặt 2 2 1t x x ( 0t ) Phương trình viết lại thành: 2 1( ) 3 4 5 14 0(1)t t tf t *Nhận xét: Hàm số ( )y f t là hàm số đồng biến với t [ 0; + ). Nên phương trình (1) có nghiệm duy nhất mà f(0) = 0 t = 0 x = -1 • Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1x Cách 2: Sử dụng BDT. Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 3 ( 1) 2 2 2 2 ( 1) 1 1 2 1 ( 1) 3 3 3 9 4 4 4 4 5 5 5 x x x x x x x x x 2 2 22 3 2 2 2 13 4 5 14x x x x x x Dấu "=" xảy ra khi x=-1. Bài 40: Giải bất phương trình: 1 1 2 32 2 3 2x x Giải: Cách 1: • Đặt 2xt Với ( 0t ) Phương trình trở thành: 32 22 3 2(1)t t Ta có 32 2 2 22 3 2t t t t t (Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 3 số dương) Như vậy trong phương trình (1): VT VP Dấu "=" xảy ra khi 32 2 2t t t • Với 3 12 . 3 t x Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1 3 x Cách 2: Đặt: 2 0xt t thì phương trình trở thành: CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. 32 22 3 2t t 3 32 3 2 2 0t t 23 3 3( 2)(2 2 4) 0t t t Tới đây các bạn tiếp tục nhé. Bài 41: Giải bất phương trình: 2 1 3 2 2 3 82 2 log (4 4 4) x x x x Giải: • Ta có 2 1 3 2 2 2 42 2 2(2 ) 8 2 x x x xVT (Áp dụng BĐT cô si cho hai số dương) 2 3 3 8 8 8 (4 4 4) 3 VP log x x log Như vậy: 8 8 VT VP . Dấu "= " xảy ra khi: 2 2 2 42 2 4 4 4 3 x x x x 1 2 x • Phương trình có nghiệm duy nhất 1 2 x Bài 42: Giải bất phương trình: 5log ( 3)2 x x Giải: • ĐK: x>0. • Phương trình tương đương: 5 2log ( 3) log (*)x x Đặt: 2log 2 tt x x . Vậy: 5(*) log (2 3)t t 2 13. 1(**). 3 5 t t • Xét hàm số: 2 1( ) 3. . 3 5 t t y f t CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. • Ta có: 2 1( ) .ln 0.4 3. .ln 0.2 0 3 5 t t f t t R . Suy ra ( )f t giảm trên R. • Mặt khác: (1) 0f do đó ( * * ) có nghiệm duy nhất 1 2t x . Bài 43: Giải bất phương trình: 3 4 0x x Giải: Xét hàm số ( ) 3 4xf x x có ( ) 3 3 1 0xf x ln x Hàm số đồng biến Phương trình có nghiệm duy nhất 1x Bài 44: Giải bất phương trình: 2 2log 3 log 7 2x x x Giải: Ta có : 33log xx 32 2 23 3(3 ) 3log xlog log log xx 2 27 7log log xx 22log xx Đặt : 2t log x từ đó ta có : 2 3 7 2t t tPt 1t 2x Bài 45: Giải bất phương trình: 23 1 2 3 1log ( 3 2 2) 2 5 x x x x Giải: • ĐK : 1x hoặc 2x • Đặt 2 3 2 ( 0)t x x t 2 23 1 1x x t Pt 21 3 1log ( 2) 2 5 t t • Xét hàm số 21 3 1( ) log ( 2) ( ) 5 tf t t CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. • Có 21 1( ) .2 .5 0 ( 2) 3 5 tf t t t ln 0t Hàm số đồng biến 0t • Mặt khác: (1) 0f nên phương trình trên có nghiệm duy nhất : 1t 3 5 2 x Bài 46: Giải phương trình 3 9 1( 9 ) 2 2 xlog log x x Giải: ĐK 0x PT tương đương: 9 1log 9 9 2 x xx 9 1log 2 x 1 3 x Bài 47: Giải phương trình 2 34 82( 1) 2 4 (4 )log x log x log x Giải: ĐK: 4 4x và 1x Phương trình tương đương: 2 2 2 2log | 1 | log 4 log (4 ) log (4 )x x x 2 2log | 4( 1) | log [(4 )(4 )]x x x 2| 4( 1) | 16x x 2 2 ( 4; 1) 4( 1) 16 ( 1;4) 4( 1) 16 x x x x x x 2 2 6 2 x x Bài 48: Giải phương trình 2 2 22 3 6( 1). ( 1) ( 1)log x x log x x log x x CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Giải: ĐK: 2 2 2 1 0 1 0 1 0 x x x x x Nhận thấy không có x nào thỏa điều kiện bài toán, vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Bài 49: Giải phương trình 2 22 1 1(2 1) (2 1)x xlog x x log x =4 Giải: ĐKXĐ: 0 2 1 1 0 1 1 x x 1 2 x PT 2 1 11 log ( 1) 2 (2 1) 4x xx log x Đặt 2 1log ( 1)x x t , PT trở thành : 2 3 0t t 2 3 1 0t t ( 2)( 1) 0t t 2 5 4 x x Bài 50: Giải phương trình 32 7(1 )log x log x Giải: ĐK 0x Đặt: 7u log x 7ux Pt có dạng: 32log (1 7 ) u u 31 7 2u u 31 7 1 2 2 uu CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Xét hàm số 31 7( ) 2 2 uu f u Hàm số nghịch biến trên R Mặt khác: (3) 1f nên PT chỉ có duy nhất 1 nghiệm u=3 Vậy 37 343x Bài 51: Giải phương trình 846 42 ( )log x x log x Giải: ĐK 0x PT tương đương: 84 4 6 4log ( )x x log x Đặt 44u log x 4 4ux PT có dạng: 6log (4 4 )u u u 4 2 6u u u 2 1 1 3 3 u u Xét hàm số 2 1( ) 3 3 u u f u Hàm số nghịch biến trên R nên PT có nghiệm duy nhất Mà (1) 1f nên 1u Vậy 44 256x Bài 52: Giải phương trình : 2 2 2 1 1 2 1 12 2 2 x x x x x Giải: • Đk: 0x • Phương trình viết lại thành: 2 2 1 1 2 1 22 2 1xx x x 2 2 1 1( 1) 2 2 1 12 2 ( 1)x x x x 2 2 1 1( 1) 2 2 1 12 2 ( 1) (1)x x x x CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. 22 1 1( ) (( 1) )f f x x Xét hàm số đặc trưng ( ) 2tf t t là hàm số đồng biến trên R \{ 0 } Nên phương trình (1) 22 1 1( 1) x x 2x • Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 2x Bài 53: Giải phương trình: 2 2 4 2 13 3 6 7 1 2.3x xx x Giải: • Phương trình biến đổi thành: 2 2 1 23( 1) 4 2 (3 1) (1)xx *Nhận xét: 2 2 VT VP Vậy phương trình (1) có nghiệm khi hệ phương trình: 2 1 1 0 3 1x x có nghệm • Hệ phương trình có nghiệm chung 1x . • Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là 1x Bài 54: Giải phương trình: 2 1 24 .3 3 2 .3 2 6x x xx x x x Giải: Phương trình biến đổi thành 2 22(2 3) 3 (2 3) 0xx x x x 2(2 3)(3 2) 0xx x 3 1 3 2 2 x x x log Bài 55 Giải phương trình: 1 | |4 2 . 2 0sinx sinx ycosxy Giải: • Phương trình viết lại thành: 2 | | 24 2.2 . 2 0sinx sinx ycosxy cos xy cos xy 2 | | 2(2 ) 2 0(1)sinx ycosxy cos xy *Nhận xét: 2 | | 2 2(2 ) 0;2 1 0sinx ycosxy cos xy cos xy Vậy phương trình (1) xảy ra dấu " = " khi: CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. 2 0 0 1 sinx cosxy y cosxy 2 1 0 sinx y 0 x k y • Vậy nghiệm của phương trình là: ( ; ) ( ;0)x y k Với k Z Bài 56 Giải phương trình: 2 2 6 222.9 xlog logx x Giải: ĐK: x>0. Đặt: 2log 2.22 txt x Vậy phương trình trở thành: 2log 6 22.9 (2.2 ) (2.2 )t t t 2.9 6.6 4.4t t t 23 33. 2 0 2 2 t t 3 1 2 3 2 2 t t 3 1 2 3 2 2 t t 1.5 0 log 2 t t 1.5log 2 2 2.2 x x Bài 57 Giải phương trình: 2 2 1 | |2 (2 )cos x xx CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Giải: • Ta có 2 2 2cos xVT 2 1 | | 2(2 ) 2 2xVP x x Dấu " = " xảy ra khi: 2 1 0 cos x x 0x • Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 0x Bài 58 Giải phương trình: 2 22 3 5log x log xx Giải: • Đk: 0x • Đặt 2 2tt log x x Phương trình trở thành: 3 4 5t t t 3 4 1 5 5 t t Phương trình này có nghiệm duy nhất t = 2 4x • Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 4x Bài 59 Giải phương trình: 2 2 2 2 42 (4 4 3) tan xy cot xy log x x Giải: • Nhận xét: 2 2tan cot 2 tan .cot2 2 4xy xy xy xyVT 2 2 2 4 4 4 ((2 1) 2) log 2 VP log x Dấu " = " xảy ra khi tan cot 1 2 xy xy x cos 2 0 1 2 xy x cos 0 1 2 y x • Vậy phương trình có nghiệm (x; y) = 1( ; ) 2 2 k ( k Z ) Bài 60: Giải phương trình: 2 23 3( 1) 2log x x log x x x CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Giải: • ĐK: 0x Phương trình biến đổi thành: 2 2 3 1( ) 2x xlog x x x 23 1( 1) 1 ( 1)log x x x Ta có : 3 3 1( 1) 3 1VT log x log x (Áp dụng BĐT cô si cho hai số dương 1;x x ) 21 ( 1) 1VP x Dấu "=" xảy ra khi x = 1 • Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1x Bài 61: Giải phương trình 1 (1 )xe ln x Giải: ĐK: 1x Đặt ln( 1)x t 1 1 t x e x e t Nhận thấy hệ đối xứng. x te x e t Xét hàm số ( ) af a e a Có ( ) 1 0af a e a Suy ra hàm số đồng biến nên hàm số có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất x=t x=0 Bài 62: Giải phương trình 22 1 log ( 1)x x Giải: Bài này cách giải tương tự bài 62. Với 2 ( 1)t log x Ta có 2 1 2 1 t x x t 2 2x tx t Xét hàm số luôn đồng biến . Suy ra phương trình có nghiệm thì có nghiệm duy nhất x=t x=1 hoặc x=0 CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT. Bài 63: Giải phương trình 377 2 (6 1) 1x log x Giải: ĐK: 1 6 x Đặt 7log (6 1)x t Ta có : 7 6 1 7 6 1 t x x t 7 6 7 7x tx t Xét hàm số ( ) 7 6af a a Có ( ) 7 7 6 0af a ln với mọi a hàm số đồng biến PT có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất x=t x=0 hoặc x=1 Bài 64: Giải phương trình 2 2 2 2 12 6 2 ( 1) xx x log x Giải: ĐK: 1 2 x và 1x Phương trình tương đương: 2 22 22( 1) log [2.( 1) ] (2 1) log (2 1)x x x x Xét hàm số: 2( ) log ( 0)f t t t t ta sẽ suy ra được: 3 7 2 x . Bài 65: Giải phương trình: 3 22log cotx l
File đính kèm:
- CHUYEN DE PT, BPT, HPT MU VA LOGARIT.pdf