Chuyên đề Tính chất phân thức Đại số
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Tính chất phân thức Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12 Tiết: 23 Ngày soạn:10.11.2005 Ngày giảng:17.11.2005 A. Mục tiêu: - HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. - Hiểu được quy tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức đại số (Nhân cả tử và mẫu với -1). - Có kĩ năng đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức đại số bằng cách đổi dấu một nhân tử nào đó của tử hoặc của mẫu và đổi dấu cảu phân thức đại số làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức đại số sau này. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. + Học sinh: Cách rút gọn phân số. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1) Lớp Sĩ số Vắng Có phép Không có phép 8C 0 0 8D 0 0 II. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Định nghĩa phân thức đại số. Lấy ví dụ về phân thức đại số . Câu 2. a) Định nghĩa hai pt bằng nhau. b) hai phân thức sau có bằng nhau hay không ? Câu 3. Tại sao nói số thực a là phân thức đại số. III Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Cũng như các phân số các phân thức đại số có các tính chất tương tự. ? Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? Nhận xét câu trả lời của bạn. GV nhận xét chung các câu trả lời của học sinh. Đưa ra đáp án đúng. ? Làm ?? Nhân cả tử thức và mẫu thức của với (x+2) ? Phát biểu kết quả ?? So sánh hai phân thức và ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Nhận xét chung bài làm của học sinh (Nhấn mạnh lại cách so sánh hai phân thức đại số đối với học sinh chưa làm thạo) ? Làm ? Thực hiện chia cả tử thức và mẫu thức của phân thức đại số cho 3xy ? So sánh hai phân thức đại số và ? Nhận xét bài làm của bạn ? Qua và em rút ra kết luận gì về tính chất của phân thức đại số. ? Nhận xét phát biểu của bạn GV Nhận xét chung các phát biểu của học sinh. Đưa ra cách phát biểu như (SGK - Tr37) ? Làm Giải thích tại sao ta lại viết được ? Nhận xét cách làm bài của bạn ? Giải thích tại sao ta lại viết được: ? Qua câu b của ta có thể rút ra một kết luận gì về cách đổi dấu của phân thức đại số . ? Làm Gv gọi 2 học sinh làm bài trên bảng ? Nhận xét bài làm của bạn Học sinh nghe giảng Học sinh phát biểu. + Nhân cả tử và mẫu của phân số với một số (Khác 0) ta được một phân số mới bằng phân số đã cho. + Chia cả tử và mẫu của phân số với một số (Khác 0) ta được một phân số mới bằng phân số đã cho. Học sinh nhận xét (Sửa sai nếu có) Học sinh làm bài tại chỗ. Ta được Học sinh làm tại chỗ - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) Học sinh đọc đề bài suy nghĩ cách làm. Học sinh làm bài dưới lớp - Học sinh nhận xét bài làm của bạn. (sửa sai nếu có) Học sinh phát biểu tính chất của phân thức đại số. Học sinh nhận xét (Sửa sai nếu có) Học sinh đọc các tính chất Học sinh duy nghĩ làm bài. - Học sinh phát biểu: Học sinh nhận xét (Sửa sai nếu có) Học sinh trả lời được Nếu đổi dấu cả tử thức và mẫu thức thì ta được một phân thức mới bằng phân thức đại số đã cho. Học sinh làm bài trên bảng Học sinh dưới lớp làm bài Học sinh nhận xét bài làm cuả bạn(sửa sai nếu có) 1. Tính chấ cơ bản của phân thức. Tính chất cơ bản của phân số. + Nhân cả tử và mẫu của phân số với một số (Khác 0) ta được một phân số mới bằng phân số đã cho. + Chia cả tử và mẫu của phân số với một số (Khác 0) ta được một phân số mới bằng phân số đã cho. Phân thức đại số có các tính chất: Nếu nhân cả tử thức và mẫu thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức đại số bằng phân thức đại số đã cho. + (M là đa thức khác đa thức 0) Nếu chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung của chúng thì được một phân thức đại số bằng phân thức đại số đã cho. + (N là một nhân tử chung) * Đây là tính chất cơ bản của phân thức đại số . Dùng tính chất của phân thức đại số giải thích cách viết . 2. Quy tắc đổi dấu. Nếu đổi dấu cả tử thức và mẫu thức thì ta được một phân thức mới bằng phân thức đại số đã cho. IV Củng cố: 1. Nêu các tính chất cơ bản của phân thức đại số 2. Nêu quy tắc đổi dấu. 3. làm bài tập: Bài 4 (SGK - Tr38) V. Hướng dẫn về nhà. 1) Học thuộc các tính chất cơ bản của phân thức đại số , quy tắc đổi dấu. 2) Làm Bài 5,6 (SGK - Tr38)
File đính kèm:
- jkdsjkkdkdfjkdfjkgfiuojeryo;gjdr;ogksp'dkg'ek; (29).doc