Chuyên đề Trường hợp đồng dạng thứ ba
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25 Tiết: 46 Ngày soạn: 28.2.2006 Ngày giảng: 9.3.2006 A. Mục tiêu: - HS hiểu được định lý, vận dụng định lý nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, cách chứng minh định lý. - Vận dụng hợp lý các cặp tam giác đồng dạng để tìm các yếu tố chưa biết cảu bài toán. - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng. - Thái độ yêu thích môn hình học. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng,bảng phụ vẽ hình 32. + Học sinh: Bài tập về nhà, cách chứng minh tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ nhất, thứ hai. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1) Lớp trưởng báo cáo sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai. HS2: Làm bài tập 33 sgk tr77 III Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV: yêu cầu hs đọc bài, vẽ hình, ghi GT, KL ? Chứng minh VA'B'C' VABC Hướng dẫn. Đặt M trên AB sao cho AM=A'B' (1) Kẻ MN//BC ? ta có tam giác nào đồng dạng ? Chứng minh VAMN =VA'B'C' ? Kết luận sự đồng dạng của VA'B'C' và VABC ? Qua bài toán em hãy phát biểu thành định lý. ? Lmà ? Tìm cặp tam giác đồng dạng. GV: gọi học sinh trả lời ? Nhận xét bài trả lời của bạn. ? Làm ? Tính AD ? Tính DC HS: đọc bài, vẽ hình, ghi GT, KL HS: Suy nghĩ cách chứng minh bài toán. HS: Đặt M trên AB sao cho AM=A'B' (1) Kẻ MN//BC HS: VAMN' VABC HS: MN//BC (2) Từ (1), (2) VAMN =VA'B'C' Vậy: VA'B'C' VABC HS: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tma giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. HS: tìm cặp tam giác dồng dạng 1) VPMN VABC 2) VA'B'C' VD'E'F' HS: nhận xét trả lời của bạn. HS: ) xét VABC, VABD, VBDC VABC VADB vì chung, HS: làm bài trên bảng VABC VADB Với AB=3 (cm) AC= 4,5 (cm) 1. Định lý. Bài toán. VABC và VA'B'C', Chứng minh: VA'B'C' VABC Đặt M trên AB sao cho AM=A'B' (1) Kẻ MN//BC VAMN' VABC MN//BC (2) Từ (1), (2) VAMN =VA'B'C' Vậy: VA'B'C' VABC * Định lý (SGK - Tr78) 2. áp dụng. 1) VPMN VABC 2) VA'B'C' VD'E'F' a) xét VABC, VABD, VBDC VABC VADB vì chung, b) VABC VADB Với AB=3 (cm) AC= 4,5 (cm) DC=AC-AD=4,5-2=2,5 cm Vậy x= 2 cm, y= 2,5 cm. c) BD = là tia phân giác VDBC cân tại D DB=DC DB=2,5 (cm) Ta còn có: Vậy BC =3,75 (cm) V Củng cố: 1. Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác. 2. Để chứng minh tam giác đồng dạng ta có cách nào. 3. Làm bài 35 (SGK - Tr79) V. Hướng dẫn về nhà. 1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý. 2. Làm bài 36, 37 (SGK - Tr77).
File đính kèm:
- djhfoaiupowkjiu dgfuoyghlkndsfjhioawejpfkdslfml (24).doc