Chuyên đề Trường hợp đồng dạng thứ hai
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25 Tiết: 45 Ngày soạn: 28.2.2006 Ngày giảng: 6.3.2006 A. Mục tiêu: - HS hiểu được định lý, vận dụng định lý nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, cách chứng minh định lý. - Cach chứng minh định lý gồm hai bước cơ bản: - Dựng: VAMN VABC - Chứng minh: VAMN =VA'B'C' - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng. - Thái độ yêu thích môn hình học. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, thước thẳng,bảng phụ vẽ hình 32. + Học sinh: Bài tập về nhà, cách chứng minh tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ nhất. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1) Lớp trưởng báo cáo sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất. HS2: Làm bài tập 30 sgk tr75 III Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Làm ? So sánh cặp tỉ số sau: HD: Lập tỉ số ? Đo BC, EF ? Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác VAMN và VDEF ? Qua em có thể phát biểu dự đoán trường hợp đồng dạng nữa của tam giác ? GV: giới thiệu định lý. GV: yêu cầu hs vẽ hình, ghi GT, KL của định lý GV: yêu cầu chứng minh định lý Hướng dẫn: Đặt trên tia AB đoạn AM sao cho: AM=A'B' (1) Kẻ MN//BC ? Ta cso tam giác nào đồng dạng ? Chứng minh AN=A'C' ? Chứng minh VAMN =VA'B'C' ? Theo chứng minh hãy suy ra kết luận GV: yêu cầu hs làm . ? Tam giác nào đồng dạng GV: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm nhỏ GV: gọi đại diện các nhóm trả lời ? làm GVL gọi hs làm bài trên bảng HS: Suy nghĩ giải bài toán HS: đo BC= 1,7; EF=3,4. HS: Dự đoán: VAMN VDEF HS: Hai tam giác có các cạnh tương ứng tỉ lệ thì hai tam giác đó đồng dạng. HS: nghe giảng HS: Vẽ hình, ghi GT, KL của định lý HS: Suy nghĩ cách chứng minh định lý HS làm theo yêu cầu của gv. HS: VAMN VABC HS: (2) Từ (1), (2), (*) ta có: AN=A'C' (3) HS: Xét VAMN và VA'B'C' có: AM=A'B', AN=AC, VAMN =VA'B'C' Vậy VA'B'C' VABC (đpcm) HS: làm HS: Thảo luận nhóm nhỏ Đại diện các nhóm trả lời: VABC VDEF. Vì HS làm bài trên bảng Xét VABC và VADE Ta có: chung. VABC VADE. 1. Định lý. BC= 1,7; EF=3,4. Dự đoán: VAMN VDEF G T VABC vàVA'B'C' ; (*) K L VA'B'C' VABC Chứng minh. Đặt trên tia AB đoạn AM sao cho: AM=A'B' (1) Kẻ MN//BC VAMN VABC (2) Từ (1), (2), (*) ta có: AN=A'C' (3) Xét VAMN và VA'B'C' có: AM=A'B', AN=AC, VAMN =VA'B'C' Vậy VA'B'C' VABC (đpcm) 2. áp dụng. VABC VDEF. Vì Xét VABC và VADE Ta có: chung. VABC VADE. V Củng cố: 1. Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác. 2. Để chứng minh tam giác đồng dạng ta có cách nào. 3. Làm bài 32 (SGK - Tr77) V. Hướng dẫn về nhà. 1. Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý. 2. Làm bài 33, 34 (SGK - Tr77). 3. Hướng dẫn bài 33. Chứng minh hai tam giác ó cùng tỉ số đồng dạng.
File đính kèm:
- djhfoaiupowkjiu dgfuoyghlkndsfjhioawejpfkdslfml (23).doc