Chuyên đề tự học Tiếng Anh (theo tham chiếu Châu Âu 6 bậc) - Stress - Đỗ Bình

docx3 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 15/07/2023 | Lượt xem: 210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề tự học Tiếng Anh (theo tham chiếu Châu Âu 6 bậc) - Stress - Đỗ Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Rules to mark stress on words (Một số qui tắc đỏnh trọng õm):
a. Đối với cỏc từ cú 2 õm tiết.
- Trọng õm chớnh của cỏc từ cú hai õm tiết thường rơi vào õm tiết thứ 2 đối với cỏc động từ (trừ trường hợp cỏc õm tiết thứ 2 đú cú chứa nguyờn õm /ә/, /i/, hoặc /әʊ/), và rơi vào õm tiết thứ nhất đối với cỏc từ loại cũn lại (trừ trường hợp õm tiết thứ nhất đú cú chứa nguyờn õm đơn /ә/). 
1.
appeal (v)
/ә’pi:l/
brother (n)
/’brLdә/
ancient
/’einsәnt/
2.
appear (v)
/ә’pir/
color (n)
/’k Llә/
annual
/’ổnjʊәl/
3.
approach (v)
/ә’prɔ:tʃ /
dhoti (n)
/’hәʊti/
concave
/’kɔnkeiv/
4.
arrange (v)
/ә’reidʒ /
father (n)
/’f a:dә/
hardly
/ ’ha:dli /
5.
decide (v)
/di’said/
mother (n)
/’mLdә/
never
/ ’nevә /
- Đối với những từ cú mang tiền tố, hậu tố, trọng õm chớnh của từ đú thường rơi vào õm tiết gốc. 
1.
become
/ bi’kLm /
quickly
/ ’kwikli /
threaten
/ ’θretәn /
2.
react
/ ri’ổkt /
builder
/ ’bildә /
failure
/ ’feiljʊә /
3.
foretell
/ fɔ’tel /
lately
/ ’leitli /
daily
/ ’deili /
4.
begin
/ bi’gin /
actual
/ ’ổktʊәl /
treatment
/ ’tri:tmәnt /
5.
unknown
/ Ln’knәʊn /
sandy
/ ’sổndi /
ruler
/ ’ru:lә /
b. Đối với cỏc từ cú hơn 2 õm tiết 
- Đối với cỏc từ cú hơn hai õm tiết, trọng õm chớnh thường rơi vào õm tiết thứ ba kể từ õm tiết cuối. 
1.
family
/’fổmili/
philosopher
/fi’lɔ:sɔfә/
biology
/bai’ɔ:lɔdʒi /
2.
cinema
/’sinәmә /
character 
/’kổriktә/
democracy
/di’mɔ:krәsi/
3.
regular
/’regjʊlә /
interest
/’intәrist/
satisfy
/’sổtisfai /
4.
singular
/’siŋgjʊlә /
internet
/’intәnet/
dedicate 
/’delikeit /
5.
international
/intә’nổʃәnәl/
different
/’difәrәnt/
philosophy
/fi’lɔ:sɔfi /
- Đối với cỏc từ cú tận cựng như “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, trọng õm chớnh thường rơi vào õm tiết liền trước của cỏc tận cựng này – thứ 2 kể từ õm tiết cuối. 
ian
physician
/ fi’ziksәn /
musician
/ mjʊ’ziksәn /
ic
athletic
/ eθ’letik /
energetic
/ enә’dʒetik /
ience
experience
/ iks’priәns /
convenience
/ kәn’veniәn /
ient
expedient
/ iks’pediәnt /
ingredient
/ in’gri:diәn /
al
parental 
/ pә’rentәl /
refusal
/ re’fjʊzәl /
ial
essential
/ i’senʃәl/
confidential
/ kәnfi’denʃәl /
ual
habitual
/ hổ’bi:tʃʊәl /
individual
/ indi’vi:dʊәl /
eous
courageous
/ kɔ’rổgәʊs /
spontaneous
/ spɔn’tổnәʊs /
ious
delicious
/ de’li:ʃIәʊs /
industrious
/ in’dLstriәʊs /
ion
decision
/ di’si:zn /
communication
/ kәmjʊni’keiʃn /
iar
familiar
/ fә’mi:liә /
unfamiliar
/ Lnfә’mi:liә /
- Đối với cỏc từ cú tận cựng “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque”, trọng õm chớnh thường rơi vào chớnh cỏc õm tiết chứa cỏc tận cựng này. 
ee
refugee
/ refjʊ’dʒi: /
employee
/ implɔi’i: /
eer
volunteer
/ vɔlLn’tiә /
engineer
/ endʒi’nIә /
ese
Portuguese
/ pɔtjʊ’gi:s /
Vietnamese
/ vietnL’mi:s /
ette
ushrette
/ Lʃ’ret /
cigarette
/ sigә’ret /
esque
bamboo
/ bổm’bu: /
picturesque
/ piktʃә’res /
oo
kangaroo
/ kổŋ’gru: /
cukoo 
/ kʊ’ku: /
oon
saloon
/ sổ’lu:n /
typhoon
/ tai’fu:n /
- Đối với cỏc từ cú tận cựng là “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, trọng õm chớnh thường rơi vào õm tiết thứ ba kể từ õm tiết cuối. 
ate
dedicate
/ ’dedikeit/
communicate
/ kә’mjʊnikeit/
fy
classify
/ ’kla:sifai /
satisfy
/ ’sổtisfai /
ity
ability
/ ә’bi:liti /
responsibility 
/ respɔsi’bi:liti /
ize
recognize
/ ’rekɔgnaiz /
urbanize
/ ’ɜ:bәnaiz /
ety
society
/ sәʊ’saiәti/
anxiety
/ ổŋ’zaiәti /
2. Exercise: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
A. uncle
B. machine
C. rubber
D. butter
A. every
B. evening
C. potato
D. factory
A. produce
B. money
C. improve
D. because
A. vegetable
B. university
C. Wednesday
D. television
A. coffee
B. farmer
C. paper
D. deliver
A. eleven
B. elephant
C. energy
D. envelope
A. preparation
B. decoration
C. television
D. exhibition
A. leather
B. paper
C. iron
D. ceramics
A. mirror
B. invent
C. wallet
D. engine
A. discovery
B. calculator
C. aero-plane
D. difficulty
A. provide
B. adopt 
C. happen 
D. inspire 
A. result
B. region
C. river 
D. robot 
A. constant
B. basic 
C. irate 
D. obvious 
A. become
B. carry 
C. appoint 
D. invent 
A. engine
B. battle 
C. career 
D. rabies
A. interesting
B. surprising 
C. amusing
D. successful
A. understand
B. engineer
C. benefit
D. Vietnamese
A. applicant
B. uniform
C. yesterday
D. employment
A. dangerous
B. parachute
C. popular
D. magazine
A. beautifully
B. intelligent
C. redundancy
D. discovery
A. comfortable
B. employment
C. important
D. surprising
A. variety
B. irrational
C. industrial
D. characterize
A. colorful
B. equality
C. dictionary
D. vegetable
A. elegant
B. regional
C. musical
D. important
A. difference
B. suburban
C. internet
D. character
A. beautiful
B. effective
C. favorite
D. popular
A. attraction
B. government
C. borrowing
D. visit
A. difficulty
B. individual
C. population
D. unemployment
A. biology
B. redundancy
C. interviewer
D. comparative
A. conversation
B. isolation 
C. traditional 
D. situation 
A. continue
B. disappear 
C. imagine 
D. inhabit 
A. altogether
B. capacity 
C. eventually 
D. particular 
A. professor
B. digestion 
C. mechanic
D. engine 
A. mathematics
B. biology 
C. experiment 
D. philosophy 
A. evolution
B. development 
C. discovery 
D. philosopher 
A. another
B. energy 
C. centigrade 
D. gravity 
A. evaporate
B. temperature 
C. impossible 
D. experiment 
A. gravity
B. professor 
C. pyramid 
D. remedy 
A. abandon
B. discover 
C. imagine 
D. satisfy 
A. activity
B. epidemic 
C. philosopher 
D. significance 
A. picture
B. business
C. stranger
D. return
A. museum
B. cinema
C. hospital
D. concert
A. performance
B. unknown
C. visit
D. confirm
A. yesterday
B. tonight
C. today
D. tomorrow
A. memory
B. article
C. newspaper
D. edition
A. sorry
B. tractor
C. police
D. fireman
A. interest
B. remember
C. assemble
D. resemble
A. policeman
B. semester
C. exercise
D. attendance
A. vegetable
B. interesting
C. volleyball
D. detective
A. homework
B. lesson
C. detect
D. tennis
A. paper
B. police
C. people
D. purpose
A. interesting
B. important
C. increasing
D. implying
A. element
B. enormous
C. animal
D. elephant
A. damage
B. destroy
C. demand
D. deny
A. biology
B. intelligent
C. environment
D. infrastructure
A. ancient
B. attack
C. alive
D. across
A. person
B. purpose
C. possess
D. pirate
A. eternal
B. enormous
C. enemy
D. Egyptian
A. ruler
B. river
C. retire
D. rapid
A. revolution
B. responsible
C. renovation
D. regulation
A. sentence
B. suggest
C. species
D. system
A. bacteria
B. dangerous
C. government
D. interesting
A. attack
B. defeat
C. believe
D. happen
A. pyramid
B. pharaoh
C. animal
D. possession
A. accompany
B. responsibility
C. environment
D. prepare
A. provide
B. improve
C. contain
D. borrow
A. cinema
B. telephone
C. department
D. restaurant
A. design
B. garage
C. market
D. village
A. exercise
B. example
C. holiday
D. stadium
A. excellent
B. exactly
C. dangerous
D. wonderful
A. beautiful
B. elephant
C. already
D. usually
A. theatre
B. unknown
C. absence
D. dinner
A. amuse
B. imagine 
C. interest
D. surprise
A. especially
B. beautifully
C. quickly
D. lately
A. policeman
B. performer
C. engineer
D. assistant
A. advice
B. beauty 
C. picture
D. postcard
A. prepare
B. practice
C. prevent
D. provide
A. famous
B. curious
C. anxious
D. delicious
A. vacation
B. colleague
C. pupil
D. teacher
A. theatre
B. career
C. cinema
D. gallery

File đính kèm:

  • docxchuyen_de_tu_hoc_tieng_anh_theo_tham_chieu_chau_au_6_bac_str.docx
Đề thi liên quan