Chuyên đề về bất đẳng thức và bất phương trình
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề về bất đẳng thức và bất phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Chuyên Đề Bấc Đẳng Thức Và Bất Phương Trình I. Bất đẳng thức Côsi a/ Định lý: Nếu a0, b0 thì abba 2 hay a+b ab2 Dấu '=' xảy ra a=b b/ Các hệ quả: - Nếu a 0,b 0 có a+b=const (hằng số) thì a.b max a = b - Nếu a 0,b 0 có a.b = const thì a + b là min a = b - Nếu a1, a2, a3,..,an 0 thì: n n n aaaa n aaa .... ... 3.21 21 - 1 2a a , a > 0 * Ý nghĩa hình học: + Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất. + Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích, hình vuông có chu vi nhỏ nhất. II. Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối Định nghĩa: |x| = 0x neáu x- 0x neáu x ; Rba , baba , dấu '=' xảy ra a.b 0 baba , dấu '=' xảy ra khi a.b 0 baba a.b 0 baba a.b 0 III. Bất đẳng thức Bunhiacopxki Cho 4 số thực a, b, c, d bất kỳ thì: (ab+cd)2 (a2+c2)(b2+d2) ))(( 2222 dbcacdab CM: Ta có (ab+cd)2 (a2+c2)(b2+d2) a2b2+c2d2+2abcd a2b2+a2d2+b2c2+c2d2 a2d2+b2c2-2abcd 0 (ad-bc)20 đúng Rdcba ,,, => đpcm Bài Tập: A. Chứng minh các bất đẳng thức sau. 1. chứng minh rằng | x-y | + | y-z | | x- z| HD: |x-y|+|y-z| |x-y+y-z|=|x-z| => đpcm 2. Cho x2+y2=1,CMR: 22 yx HD: Bunhiacopxki 4 số a = 1, b = x, c = 1, d = y (1.x+1.y)2 (12+12)(x2+y2) (x+y)2 2 22 yx 3.Cho x+2y = 2 , CMR: x2+y2 5 4 HD: Bunhiacopxki 4 số a = 1, b = x, c = 2, d = y 4. Với mọi số thực x, y, z . Chứng minh rằng: 2 2 22 yxyz x z HD: Đưa về hằng đẳng thức 5.Chứng minh rằng: 1 1 1 , a 1a a a HD: bình phương 6.Tìm Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 1 1 1x x với 0<x<1 HD: AD Côsi 7.Cho a, b, c, d là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. CMR : a. 4 4 3 3y yx x y x HD: Chuyển vế sau đó đặt nhân tử chung. b. 2 2 24y 3 14 2 12 6x z x y z HD: Chuyển vế sau đó đặt nhân tử chung. c.* a b a b b a HD:Quy đồg chuyển vế d. 1 1 4 a b a b HD: Cô si cho 2 số a,b và 1/a , 1/b sau đó nhân vào e.* 4 4 a b c d abcd (bđt Cô-si cho 4 số) f. 1 1 1 1 16 a b c d a b c d HD: Cô-si 4 số dương a, b, c, d và 1 1 1 1, , , a b c d g. 2 1a 2b a b HD: Cô-si 2 số dương a2b, 1/b h. ( )( )( ) 8a b b c c a abc HD: Cô-si cho a, b và b, c và c, a. i. 2 2 2( )a b a b ab Hd: Khai triển rồi Cô-si ( )a b và 2 ab 2 j. 1 1 1 9 a b c a b c HD: Cô-si 3 số dương a, b, c và 1 1 1, , a b c B.Chứng minh các bất đẳng thức sau. 1. Với x>3. Chứng minh 4 2 3 x x HD: 4 2 3x x Cô-si cho 1 và x+3 2.Với 2 2y 1 4 9 x . Chứng minh |x.y|≤3 HD: Cô-si cho 2 4 x , 2y 9 3.* Với a, b, c0 và a+b+c=1. CM: b+c 16abc HD: b+c 2 bc (b+c)2 4bc (1) a+(b+c) 2 ( )a b c 1 4a(b+c) (2) (1)x(2) ta được đpcm 4. Cho a, b, c, d 0. CM: (abc+2)(bc+2)(a+d)(d+1) 32abcd HD: Cô-si cho: abc và 2; bc và 2; a và d; d và 1 5. Cho a,b,c >0. CMR : 8)1)(1)(1( a c c b b a HD: Cô-si cho 1, ; 1, ; 1,a b c b c a 6. Với a,b,c,d không âm. CMR : (a+b)(b+c)(c+d)(d+a)16abcd. 7.Cho a,b,c > 0. CMR : 2bca ab c 8. Cho a,b,c > 0. CMR : (a+b+c)( cba 111 ) 9 9.Cho a,b > 0. CMR : (a+b)( 1 1 a b ) 4 10.Cho a,b,c > 0. CMR : 4 22 a bc ab c HD: 4 2 2 22 2 a bc aab bc ab c c 11.Cho a,b,c > 0 và a+b+c =1. CMR : 64)11)(11)(11( cba 13.Cho a > 1 . CMR : 2 1 aa HD: bình phương 2 vế 14.Cho a,b,c >0 . CMR : 1 1 1 1 1 1 a b c ab bc ac 15.Chứng minh rằng nếu a > b > 0 thì 1 1 b a 16. 2 2 2a , a,b,cb c ab bc ca . Khi nào dấu "=" (đẳng thức) xảy ra? 17. 2 2a 0, ,b ab a b . Khi nào dấu "=" (đẳng thức) xảy ra.? 18. i. (a+b+c)2 3(a2+b2+c2) với mọi a,b,c . ii. a2b+ab2 a3+b3 , với a, b dương. Đẳng thức xảy xảy ra khi nào ? 19. Cho hàm số f(x) = (x+3)(5-x) với 53 x . Xác định x sao cho f(x) đạt giá trị lớn nhất? 20. Tìm già trị nhỏ nhất của các hàm số sau a. f(x)= 0x vôùi x 3x b.f(x)= 1 1 x x với x > 1 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 4 9 1x x với 0<x<1 HD: 4 9 4( 1 ) 9( 1 ) 1 1 4(1 ) 9 4(1 ) 9 4 9 13 2 . 25 1 1 25 , x (0;1) x x x xy x x x x x x x x x x x x y Đẳng thức xảy ra 4(1 ) 9 6 5 1 2(0;1) x x xx x x 22.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y= 4x3 x4 với 0≤ x ≤ 4 HD: 12 3 27 3 2 12 2 0 4 x x x x y x x x x 23.a2 – 3a + 3 > 0 , aR 24.a2 + b2 2ab , a, bR a2 +3a +3 > 0 aR 25.a2 + b2 + 4 ab + 2(a +b) , a, bR 26.a2+ b2 + c2 + d2 + e2 a(b +c + d + e) , a, b, c, d, eR 27. 2 4 1 1 2 a a R a , . Suy ra 2 2 4 4 11 1 a b a b , a, bR 28. 2 2 2 2 3 3 a b c a b c , a, b, cR 29.a3 + b3 ab(a+b) , a, b 0 30. a3b + ab3 a4 + b4 , a, bR 31. a4 + 16 2a3 + 8a , aR 32. ( )( )a b c d ac bd , a, b, c, d > 0 33. a b a b b a , a, b > 0 3 34. 2 2 3 2 a ab b a b , a, bR 35. 1 1 1a a a , a 1 36. 2 2 2a b c a b c b c a , a, b, c > 0 37. a4 + 2a3 +3a2 -12a +19 > 0 , aR 38.x8 – x5 + x2 – x + 1 > 0 , xR. Hd: BĐT 5 3 2 3 ( 1) ( 1) 1 0 (1 ) (1 ) x x x x x x x 8 neáu x 1 x neáu x < 1 39. a/ Cho a > 0, b > 0, c > 0 . CMR: i. Nếu 1a a c b b c a thì b ii. Nếu 1a a c b b c a thì b b/ Cho a > 0, b > 0, c > 0 . CMR: 1 2a b c a b b c c a 40.Cho a , b , c là độ dài ba cạnh của một tam giác. CMR: a. a2+ b2 + c2 < 2(ab +bc +ca) b. abc (a + b – c).(b + c – a).(c + a – b) > 0 41.Cho a + b = 1. CMR: a2 + b2 1 2 42.Cho x + y + z = 1. CMR: 2 2 2 1 3 x y z 43.CMR: a. 2 5 7x x , xR b. 1 2 3 6x y x y , x, yR 44. 4 4 a b c d abcd . (a, b , c, d 0) 45. 3 3 a b c abc . (a, b , c 0) 46. 1 1 1 9 a b c a b c (a, b , c > 0) 47. 1 1 1a b c bc ca ab a b c (a, b , c > 0) 48. ab bc ca a b c c a b (a, b , c > 0) 49. 2 2 1 1 2( )x y x y x y (x , y > 0) 50.(a + b)(b+c)(c+a) 8abc (a, b , c 0) 51. 1 1 1 8a b c b c a (a, b , c > 0) 52.(a + 2)(b + 8) (a + b) 32ab (a, b 0) 53.(1 –a)(1 – b)(1 – c) 8abc với a + b + c = 1 và a, b, c 0 54. 1 11 1 9 x y với x+y =1 và x , y > 0. 55. (a + 2) (b + 8) 36 với ab = 4 và a, b > 0 56. 1 1a b b a ab a, b 1 57. 4 1 4 1 4 1 5a b c với a + b + c = 1 và a, b, c - 1 4 58. (ab +by)2 (a2 + b2)(x2 +y2) ,a, b, x, yR. Dấu bằng xảy ra khi nào? 59. 2 3 13x y với x2 + y2 = 1 60. 3 2x y 2 với 9x2 + 4y2 = 1 61. 2 3 35x y với 2x2 + 3y2 = 7 62. 2 2 14 9 8 x y biết 4x + 6y = 1. Dấu bằng xảy ra khi nào? 63. 2 2 94 3 7 x y biết 4x - 3y = 3. Dấu bằng xảy ra khi nào? 64.Tìm GTLN của hàm số sau: 1. y = (x + 5)(7 – x) với -5 x 7 (maxy = 36 khi x = 1) 2. y = (2x - 3)(10 – 3x) với 3 10 2 3 x 3. y = 4 2 x x với x 4 (maxy = 1 8 khi x = 8) 4. y = x + 28 x (maxy = 4 khi x = 2) 5.y = 5 8 2 5 x x với x > -5(miny = 4 khi x = -1) 6. y = 9 2 x x với x > 2 (miny = 8 khi x = 5) 7. y = 2 2 9x x với x 0 (miny = 6 khi x = 3 ) 8. y = 4 2 1x x với x 0 (miny = 2 khi x = 1) 9. y = (4 )(1 )x x x với x > 0(miny = 9 khi x = 2) 10. y = 2 4x x (miny = 2 khi 2 < x < 4) 11. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức S = xy + yz + zx biết x2 + y2 + z2 = 1 4 BÀI TẬP BẤT ĐẲNG THỨC NÂNG CAO ( Ôn Thi ĐHCĐ) 1. Cho a,b,c,d > 0 a. nếu a < b thì ab < a + c b + c b. nếu a > b thì ab > a + c b + c c. 1 < a a + b + b b + c + c c + a < 2 d. 2 < a + ba + b + c + b + c b + c + d + c + d c + d + a + d + a d + a + b < 3 2. Cho a b < c d và b,d > 0,CM: a b < a + c b + d < c d 3. Chứng minh rằng a , b ,c a) a2 – ab + b2 ≥ ab b) a2 + 9 ≥ 6a c) a2 + 1 > a d) (a3 – 1)(a – 1) ≥ 0 e) 2abc a2 + b2c2 f) (a + b)2 ≥ 4ab g) a2 + ab + b2 ≥ 0 h) a4 + b4 ≥ a3b + ab3 i) 4ab(a – b)2 (a2 – b2)2 j) a2 + 2b2 + 2ab + b + 1 > 0 k) a b + b a ≥ a + b m) a 2 1 + a4 1 2 l) 2 + a2(1 + b2) ≥ 2a(1 + b) n) ( a + b2 ) 2 a2 + b2 2 o) a 2 + b2 + c2 3 ≥ ( a + b + c 3 ) 2 p) a 2 4 + b 2 + c2 ≥ ab – ac + 2bc q) a4 + b4 + c2 + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) r) a4 + b4 + c2 + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) s) 2a2 + 4b2 + c2 ≥ 4ab + 2ac t) a2 + ab + b2 ≥ 34 (a + b) 2 u) a + b + 2a2 + 2b2 ≥ 2ab + 2b a + 2a b v) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) 4.Cho a ,b [– 1;1] . CM : |a + b| |1 + ab| a)CM: nếu x ≥ y ≥ 0 thì x1 + x ≥ y 1 + y b)CM: với hai số a và b tùy ý ta có |a – b| 1 + |a – b| ≤ |a| 1 + |a| + |b| 1 + |b| 5.Cho a ≥ 2 , b ≥ 2. CM : ab ≥ a + b 6.Cho x ≥ 0,CM: x4 – x5 + x – x + 1 > 0 7. Cho ba số a ,b ,c [0;1], CM : a + b + c – ab – bc – ca 1 8.Cho 0 < a b c . CM : b( 1 a + 1 c ) + 1 b (a + c) ( 1 a + 1 c )(a + c) 9. Cho a > b > 0 và c ≥ ab . CM: c + a c2 + a2 ≥ c + b c2 + b2 10. Cho a + b + c 0. CM:a 3 + b3 + c3 – 3abc a + b + c ≥ 0 11. Cho ba số dương a ,b ,c CMR: 1 a3 + b3 + abc + 1 b3 + c3 + abc + 1 c3 + a3 + abc 1 abc 12. Cho các số a,b,c,d thoả a ≥ b ≥ c ≥ d ≥ 0. CM: a) a2 – b2 + c2 ≥ (a – b + c)2 b) a2 – b2 + c2 – d2 ≥ (a – b + c – d)2 13.a) Cho a.b ≥ 1,CMR 11 + a2 + 1 1 + b2 ≥ 2 1 + ab b) Cho a ≥ 1, b ≥ 1 . CMR: 1 1 + a3 + 1 1 + b3 + 1 1 + c3 ≥ 3 1 + abc c) Cho hai số x ,y thoả x + y ≥ 0. CMR: 1 1 + 4x + 1 1 + 4y ≥ 2 1 + 2x+y 14. a,b,c,d CMR: a) a2 + b2 + c2 + d2 ≥ (a + c)2 + (b + d)2 b. 1< a a + b + c + b a + b + d + c b + c + d + d a + c + d <2 15. Cho a ,b ,c là độ dài các cạnh của một tam giác ,CMR: a) ab + b c + c a – a c – c b – b a < 1 b) abc < a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) c) a(b – c)2 + b(c – a)2 + c(a – b)2 > a3 + b3 + c3 *d) a3(b2 – c2) + b3(c2 – a2) + c3(a2 – b2) < 0 *e) (a + b + c)2 9bc với a b c *f) (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b) abc 16. Cho hai số a ,b thoả a + b ≥ 2 CMR : a4 + b4 ≥ a3 + b3 17. Cho a ,b ,c ≥ 0 CMR: a) a3 + b3 + c3 ≥ 3abc b) a3b + b3c + c3a ≥ a2bc + b2ca + c2ab c) a3(b2 – c2) + b3(c2 – a2) + c3(a2 – b2) < 0 18*. Cho a ,b ,c là độ dài 3 cạnh một tam giác,với a b c CMR: (a + b + c)2 9bc 19*. Cho tam giác ABCCMR: aA + bB + cCa + b + c ≥ 3 20*. Cho a ,b ,c [0;2] . CMR: 2(a + b + c) – (ab + bc + ca) 4 21.CMR : 11.2 + 1 2.3 + 1 3.4 + + 1 n(n + 1) < 1 n N 22.CMR : 12! + 2 3! + 3 4! + + n – 1 n! < 1 n N n ≥ 2 5 23.Cho ba số dương a ,b ,c thoả mãn: ab + bc + ca = 1 . CMR: 3 a + b + c 1 abc 24.Cho 3 số a, b, c thoả mãn a + b + c = 3. CMR: a) a2 + b2 + c2 ≥ 3 b) a4 + b4 + c4 ≥ a3 + b3 + c3 Bất đẳng thức Cauchy (Cô-si) 1.Cho hai số a ≥ 0 , b ≥ 0 CMR: a) ab + b a ≥ 2 a , b > 0 b) a 2b + 1 b ≥ 2a b > 0 c) 2a 2 + 1 4a2 + 1 ≥ 1 d) a3 + b3 ≥ ab(a + b) e) a4+ a3b +ab+ b2 ≥ 4a2b f) (a + b)(1 + ab) ≥ 4ab g) (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + ab )2 h) a 2 a4 + 1 1 2 i) 1a + 1 b ≥ 4 a + b j) (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + ab ) 2 k) 1a + 1 b + 1 c ≥ 2 a + b + 2 b + c + 2 c + a l) a 2 + 2 a2 + 1 ≥ 2 m) a 6 + b9 4 ≥ 3a 2b3 – 16 o) a 2 + 6 a2 + 2 ≥ 4 p) a 2 b2 + b2 c2 + c2 a2 ≥ a c + c b + b a 2/ Cho a > 0 CMR : (1 + a)2 1 a2 + 2 a + 1 ≥ 16 3/ Cho 3 số a ,b ,c > 0 tùy ý . CMR: a) a2b + 1b ≥ 2a b) a + b + c ≤ 12 ( a 2b + b2c + c2a + 1 a + 1 b + 1 c ) 4/ Cho 0 < a < b CMR: a < 21 a + 1 b < ab < a +b 2 5/ Cho hai số a ≥ 1, b ≥ 1 CMR: a b – 1 + b a – 1 ab 6/ Cho các số a,b,c ≥ 0 Chứng minh rằng : a) ab + c b ≥ 2 ac (b 0) b) a + b + c ≥ ab + bc + ca c) (a + 1)(b + 1)(a + c)(b + c) ≥ 16abc d) ( a + b )2 ≥ 2 2(a + b) ab e) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac f) a2 + b2 + c2 ≥ 13 (a + b + c) 2 g) ab(a + b) + bc(b + c) + ca(a + c) ≥ 6abc h) a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b i) a2 + b2 + c2 ≥ 2(a + b + c) – 3 i) (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 + 3 abc )3 7/ CMR: x (0; /2) ta có: cosx + sinx + tgx + cotgx + 1 sinx + 1 cosx > 6 8/ Cho 3 số a ,b ,c thoả a + b + c = 1. CMR : a4 + b4 + c4 ≥ abc 9/ Cho 3 số a,b,c không âm,CMR: a)(a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc b) bca + ac b + ab c ≥ a + b + c c) (ab + b a )( a c + c a )( c b + b c ) ≥ 8 d) (1 + ab )(1+ b c )(1+ c a ) ≥ 8 e) (a + b + c)(1a + 1 b + 1 c ) ≥ 9 f) (a + b + c)( 1a + b + 1 b + c + 1 c + a ) ≥ 9 2 g) a + bc + b + c a + c + a b ≥ 6 h) a b+ c + b c + a + c a + b ≥ 3 2 i) 3a3 + 7b3 ≥ 9ab2 j) 3a + 2b + 4c ≥ ab + 3 bc + 5 ac k) a + b + c + 62 ≥ a + b + 1 + c + 2 10/ Cho 4 số dương a ,b ,c ,d ,CMR: a) (ab + cd)( 1ac + 1 bd ) ≥ 4 b) a2 + b2 + c2 + d2 ≥ (a + b)(c + d) c) 1ab + 1 cd ≥ 8 (a + b)(c + d) d) (a2 + 1)(b2 + 2)(c2 + 4)(d2 + 8) ≥ (ac + 2)2(bd + 4)2 e) 1a + 1 b + 1 c ≥ 9 a + b + c f) 1a + 1 b + 1 c + 1 d ≥ 16 a + b + c + d g) a 6 + b9 4 ≥ 3a 2b3 – 16 h) (abc + 1)( 1 a + 1 b + 1 c )( a c + c b + b a ) ≥ a + b + c + 6 11/ Cho hai số dương a và b. CMR: (1 + a b ) n + (1 + b a ) n ≥ 2n+1 n N 12/ Cho a + b = 1,Chứng minh rằng : a. ab 14 b. a 2 + b2 ≥ 1 2 c. a 4 + b4 ≥ 1 8 d. a 3+b3 ≥ 1 4 13/*.Cho a > b và ab = 1 CMR: a 2 + b2 a – b ≥ 2 2 14/*. CMR: – 12 (a + b)(1 – ab) (1 + a2)(1 + b2) 1 2 6 15/ a) CMR: nếu b > 0 , c > 0 thì : b + cbc ≥ 4 b + c b)Sử dụng kết quả trên CMR nếu a ,b ,c là ba số không âm có tổng a + b + c = 1 thì b + c ≥ 16abc 16/ Cho a + b = 1,CMR: (1 + 1a )(1+ 1 b ) ≥ 9 17/ Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 1 . CMR: a) (1 + 1a )(1+ 1 b )(1+ 1 c ) ≥ 64 b) (a + b)(b + c)(c + a)abc 8729 18*.Cho 4 số a ,b ,c ,d > 0 thoả mãn 1 1 + a + 1 1 + b + 1 1 + c + 1 1 + d ≥ 3 CMR: abcd 181 19/ Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. a) ab + bc + ca < a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) b) abc ≥ (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b) c) (p – a)(p – b)(p – c) abc8 d) 1p – a + 1 p – b + 1 p – c ≥ 2( 1 a + 1 b + 1 c ) e) p < p – a + p – b + p – c < 3p 20/.Cho 3 số a ,b ,c ≥ 0 ,thoả mãn a.b.c = 1. CMR : (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 8 21/. Cho 3 số x, y, z thoả mãn: x2 + y2 + z2 = 1. CMR: – 1 ≤ x + y + z + xy + yz + zx ≤ 1 + 3 23/ .Cho n số dương a1 ,a2 ,.,an. CMR: a) a1a2 + a2 a3 + + an a1 ≥ n b) (a1 + a2 + + an)( 1 a1 + 1 a2 + + 1 an ) ≥ n 2 c) (1+ a1)(1+ a2)(1+ an) ≥ 2n với a1.a2.an = 1 24/ Cho n số a1 ,a2 ,.,an [0;1] CMR: (1 + a1 + a2 + + an)2 ≥ 4(a12 + a22 + + an2) 25/ Cho a > b > 0 , CMR : a + 1b(a – b) ≥ 3 26/ Cho hai số a ≥ 0 ; b ≥ 0 . CMR: a) 2 a + 33 b ≥ 55 ab b) 17125 ab17b12a5 c) a 6 + b9 4 ≥ 3a 2b3 – 16 27/ CMR: 1.3.5.(2n – 1) < nn 28*.Cho ba số không âm a ,b ,c . CMR: a + b + c ≥ knm nmkknm mknknm knm cbacbacba 29*.Cho 2n số dương a1 ,a2 ,.,an và b1 ,b2 ,.,bn. CMR: n a1.a2....an + n b1.b2....bn n (a1 + b1)(a2 + b2).(an + bn) 30/ CMR: 4 (a + 1)(b + 4)(c – 2)(d – 3) a + b + c + d ≤ 1 4 a ≥ – 1 , b ≥ – 4 , c ≥ 2 ,d > 3 31/*. n N CMR: a) 1. 122 . 1 33 . 1 44 .. 1 nn < 2 )1n(n 1n 2 b) 1.22.33.44nn < 2 )1n(n 3 1n2 32/*.Cho m,n N ;m > n . CMR : ( 1 + 1 m ) m > ( 1 + 1 n ) n 33/*.Cho x1,x2,xn > 0 và x1 + x2 + .+ xn = 1 CMR: (1 + 1x1 )(1+ 1 x2 )(1+ 1 xn ) ≥ (n + 1) n 34/*.Cho các số x1, x2 ,y1, y2, z1, z2 thoả mãn x1.x2 > 0 ; x1.z1 ≥ y12 ; x2.z2 ≥ y22 CMR : (x1 + x2)(z1 + z2) ≥ (y1 + y2)2 35/*.Cho 3 số a ,b ,c (0;1). CMR: trong 3 bất đẳng thức sau phải có một bất đẳng thức sai. a(1 – b) > 1/4 (1) ; b(1 – c) > 1/4 (2) ; c(1 – a) > 1/4 (3) 36/*.Cho 3 số a,b,c > 0. CMR: 2 a a3 + b2 + 2 b b3 + c2 + 2 c c3 + a2 1 a2 + 1 b2 + 1 c2 37/** Cho x ,y ,z [0;1] ,CMR : (2x + 2y + 2z)(2– x + 2– y + 2– z) 81 8 38/*.Cho a , b , c > 1. CMR: a) log2a + log2b 2 log2 a + b 2 b) 2 logba a + b + logcb b + c + logac c + a ≥ 9 a + b + c 39/ Cho a ,b ,c > 0. CMR: a) ab + c + b c + a + c a + b ≥ 3 2 b) a 2 b + c + b2 c + a + c2 a + b ≥ a + b + c 2 c) a + bc + b + c a + c + a b ≥ 6 d) a 3 b + b3 c + c3 a ≥ ab + bc + ca e) (a + b + c)(a2 + b2 + c2) ≥ 9abc f) bca + ac b + ab c ≥ a + b + c 7 g) a 2 b + c + b2 c + a + c2 a + b ≥ a + b + c 2 ≥ ab a + b + bc b + c + ca c + a 40/ Cho ba số a ,b ,c tuỳ ý . CMR: a2(1 + b2) + b2(1 + c2) + c2(1 +ab2) ≥ 6abc 41/ Cho a ,b ,c > 0 thoả : 1a + 1 c = 2 b . CMR: a + b2a – b + c + b 2c – b ≥ 4 42/ Cho 3 số a, b, c thoả a + b + c ≤ 1. CMR: a) 1a + 1 b + 1 c ≥ 9 b) 1a2 + 2bc + 1 b2 + 2ac + 1 c2 + 2ab ≥ 9 43/ Cho a ,b ,c > 0 thoả a + b + c k. CMR: (1 + 1 a )(1 + 1 b )(1 + 1 c ) ≥ (1 + 3 k ) 3 44/ Cho ba số a ,b ,c 0. CMR: a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 ≥ a b + b c + c a 45/ Cho tam giác ABC, CMR: a) ha + hb + hc ≥ 9r b) a – ba + b + b – c b + c + c – a c + a < 1 8 Dùng tam thức bậc hai 1/ x , y R CMR: a. x2 + 5y2 – 4xy + 2x – 6y + 3 > 0 b. x2 + 4y2 + 3z2 + 14 > 2x + 12y + 6z c. 5x2 + 3y2 + 4xy – 2x + 8y + 9 ≥ 0 d. 3y2 + x2 + 2xy + 2x + 6y + 3 ≥ 0 e. x2y4 + 2(x2 + 2)y2 + 4xy + x2 ≥ 4xy3 f. (x + y)2 – xy + 1 ≥ 3 (x + y) g. 3 x2 y2 + y2 x2 – 8 x y + y x + 10 ≥ 0 h. (xy + yz + zx)2 ≥ 3xyz(x + y + z) 2/ Cho 4 số a ,b ,c ,d thoả b< c < d . CMR: (a + b + c + d)2 > 8(ac + bd) 3/ CMR: (1 + 2x + 3x)2 < 3 + 3.4x + 32x+1 4/ Cho ax + by ≥ xy , x,y > 0. CMR: ab ≥ 1/4 5*/ Cho – 1 x 12 và – 5 6 < y < 2 3 , CMR: x2 + 3xy + 1 > 0 6**/ Cho a3 > 36 và abc = 1. Xét tam thức f(x) = x2 – ax – 3bc + a2 3 a) CMR: f(x) > 0 x b) CMR: a 2 3 + b 2 + c2 > ab + bc + ca 7/ Cho hai số x , y thoả mãn: x y . CMR: x3 – 3x y3 – 3y + 4 Tìm Giá trị nhỏ nhất của các hàm số : a) y = x2 + 4x2 b) y = x + 2 + 1x + 2 với x > – 2 c) y = x + 1x – 1 với x > 1 d) y = x3 + 1 x + 2 với x > – 2 e) y = x 2 + x + 1 x với x > 0 f) y = 4x + 9 1 – x với x (0;1) 8/ Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số sau: a. y = x(2 – x) 0 x 2 b. y = (2x – 3)(5 – 2x) 32 x 5 2 c. y = (3x – 2)(1 – x) 23 x 1 d. y = (2x – 1)(4 – 3x) 12 x 4 3 e. y = 4x3 – x4 với x [0;4] 11/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy các điểm A và B thay đổi sao cho đường thẳng AB luôn luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O bán kính R = 1. Xác định tọa độ của A và B để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất 12/*.Cho a ≥ 3 ; b ≥ 4 ; c ≥ 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = ab c – 2 + bc a – 3 + ca b – 4 abc 13/* Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x – 1 + 5 – x 8 Bất phương trình bậc nhất A. Lý thuyết. Các dạng cơ bản của bất phương trình căn thức: BA A BA 0 ; BA A BA 0 2 0 0 BA B A BA ; 2 0 0 BA B A BA 2 0 0 0 BA B B A BA ; 2 0 0 0 BA B B A BA BABA 33 Bất phương trình ax+b > 0 Từ bất phương trình ax+b > 0 ax > -b (1) Biện luận: + Nếu a = 0 => (1) 0x > -b . nếu b > 0 => bpt VSN . nếu b 0 => bpt VN + Nếu a > 0 => bpt có nghiệm x > a b + Nếu a bpt có nghiệm x < a b VD: giải và biện luận bpt: (m-1)x -2+3m > 0 (1) HD: (1) (m-1)x > 2-3m (2) Nếu m-1= 0 m=1 (2) 0x > -1 => bptVSN . Nếu m-1> 0 m > 1 => bpt có ng x > 1 32 m m . Nếu m-1 bpt có ng x < 1 32 m m KL. m =1 bpt VN . m > 1 bpt có nghiệm x > 1 32 m m . m < 1 bpt có nghiệm x < 1 32 m m B. BÀI TẬP 1. Giải btp sau: a) (2 3)( 1)x x x x b) ( 1 3)(2 1 5) 1 3x x x c) 2( 4) ( 1) 0x x d) 2( 2) ( 3) 0x x e) 2(x1)+x > 3 3 3 x f) 2 2( 2) ( 2) 2x x g) x(7x)+6(x1)<x(2x) h) 2 2 1 3 2 3 4 2 x x x x k) ( 2) 3 4 0x x x l) ( 2) 3 4 0x x x m) 2( 1) ( 2) 0x x n) 2 8 4 21 0x x 2.Giải các hệ bất phương trình sau. a) 3 5 2 1 4 1 3 2 x x x x b) 4 7 8 2 3 12 x x x x c) 5 2 4 5 5 4 2 x x x x d) 2 1 3 4 5 3 8 9 x x x x e) 8 3 15 8 5 6 7 2 4 5 3 x x x x x x f) 1 2 2 2 3 6 4 3 2 5 x x x x x g) 6 5 2 4 6 2 4 3 3 2 x x x x h) 3 3(2 7)2 5 3 1 5(3 1) 2 2 xx xx i) 3 1 3 1 2 1 2 3 4 3 2 1 43 5 3 x x x x x x 3. Tìm điều kiện của các bpt sau: a. 2 2 1 2 1 4 ( 1) x x x x b. 3 2 2 5 3 3 4 x x x x 4. CMR các bpt sau vô nghiệm: a/ 2 1 1x x b/ 2 7 2x x c/ 4 2 8 ( 1)( 3) x x x x x d/ 11 2 1 x x 9 5/Giải các bpt sau: a. ( 3) 1 5 1 x x x b. x2 > x c. 4 2x x d. 1 1 x 6/ Giải và biện luận bất phương trình sau: a. mx + 4 > 2x – m b. m(x-1) ≤ x + 3m 7/ Tìm k để hai bất phương trình sau tương đương: a/ 3x + 2 > x – 5 và 4x + k > 2x – 5 b/ 2x +3 ≤ x + 6 và 5x – 1 ≤ 3x + 2 8/ Tìm m để hệ bpt sau có nghiệm: 2 4 (1 ) 4 x x m x m (ĐS: m<1) 9/ Tìm m để hệ bpt sau vô nghiệm: a. 4 3 1 5 2 x m x x b. 2 5 2 2 3 x x mx m 10/ Tìm m để hệ bpt sau có nghiệm duy nhất : 5 3 1 3 2 3 x m x x x m (ĐS: m= 1 7 ) Dấu của nhị thức bậc nhất f(x) = ax+b (a 0) x - -b/a + f(x) Trái dấu a 0 Cùng dấu a Chú ý : Xét biểu thức dạng tích hoặc thương các nhị thức bậc nhất: (ax+b)(cx+d)(fx+k); ))(( ))...()(( mkxhgx fexdcxbax ta xét dấu tất cả các nhị thứ bậc nhất trên cùng một bảng xét dấu. Các bước xét dấu biểu thức : B1 : Đưa biểu thức đã cho về dạng ax+b hoặc dạng tích hoặc thương các nhị thức bậc nhất. B2 : Tìm nghiệm các nhị thức bậc nhất. B3 : Xét dấu tất cả các nhị thức trên cùng một bảng xét dấu. B4 : Tổng hợp => kết luận. Giải bất phương trình bậc nhất B1 : Đưa bất phương trình về dạng f(x)>0 hoặc f(x)<0 hoặc f(x) 0 hoặc f(x) 0. B2 : Xét dấu biểu thức f(x). B3 : Kết hợp với chiều của bất phương trình => tập nghiệm. Giải hệ gồm 2 bất phương trình bậc nhất dạng (2) pt Baát (1) pt Baát (I) B1 : Giải bất phương trình (1) => Tập nghiệm S1. B2 : Giải bất phương trình (2) => Tập nghiệm S2 . B3 : Tập nghiệm S của hệ (I) là S = S1 S2. BÀI TẬP A. Xét dấu các biểu thức sau: 1. f(x)= (2x1)(x+3) 2. f(x)= (3x3)(x+2)(x+3) 3. f(x)= 4 3 3 1 2x x 4. f(x)= 4x21 5. f(x)= 2 1 ( 1)( 2) x x x 6. f(x)=(2x+3)(x2)(x+4) 7. f(x)= 3 1 2 1 2x x 8. f(x)=(4x1)(x+2)(3x5)(2x+7) 9. G=(3x1)(x+2) 10. H= 2 3 5 1 x x 11. K= (x+1)(x+2)(3x+1) 12. L= 22 3 2 x x 13. M= 9x2 1 14. N= x3+7x6 15. O= x3+x25x+3 16. P=x2x 2 2 17. Q= 1 1 3 3x x 18. R= 2 2 6 8 8 9 x x x x 19. S= 2 4 2 4 4 2 x x x x 20. T= 2 | 1 | 1 1 x x x B. Giải các bất phương trình sau 10 1. |5x4| 6 2. 5 10 2 1x x 3. |2x1|≤ x+2 4. |x1|≤ 2+x4|+x2 5. 3 1 2 x 6. 2 2 3 1 4 x x x 7. 1 1 1 1 2 2x x x 8. |x3| > 1 9. |58x|≤ 11 10. |x+2|+|2x+1| ≤ x+1 11. ( 2 x+2)(x+1)(2x3)>0 12. 4 1 3 3 1 x x 13. |x+1|+|x1|=4 14. | 2 1 | 1 ( 1)( 2) 2 x x x 15. |5+x|+|x3|=8 16. |x25x+6|=x25x+6 17. |2x1|= x+2 18. |x+2|+|x1|=5 19. |3x
File đính kèm:
- Bat Dang Thuc Va Bat Phuong Trinh full hay.pdf