Chuyên đề về Chứng minh các bất đẳng thức
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề về Chứng minh các bất đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC ĐỖ TRUNG THÀNH – GIÁO VIÊN THCS Trang 1 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Khái niệm: A > B Û A – B > 0 ; A < B Û A – B < 0 A ≥ B Û A – B ≥ 0 ; A ≤ B Û A – B ≤ 0 2. Tính chất: 1) A > B và B > C Þ A > C 2) A > B Û A + C > B + C. 3) A > B Û AC > BC nếu C > 0 và AC < BC nếu C < 0. 4) A > B, C > D Û A + C > B + D. 5) A > B > 0 và C > D > 0 Þ A.C > B.D 6) A > B > 0 và n Î N* Þ An > Bn. 7) A > B > 0 và n Î N Þ n nA B> . 8) A > B Þ 1 1 A B 0. Hoặc: 1 1 A B > nếu AB < 0. B. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC 1. Phương pháp biến đổi tương đương Bài 1: Chứng minh: a + b ≥ ab (1) "a, b > 0.(Bất đẳng thức Côsi) HD: (1) Û a + b – ab = ( )2a b 0- ³ (đúng). Bài 2: Chứng minh: (a + b)2 ≥ 4ab. HD: Biến đổi đưa về (a – b)2 ≥ 0. Bài 3: Chứng minh: a2 + b2 ≥ 2ab. HD: Xét hiệu, đưa về (a – b)2 ≥ 0. Bài 4: Chứng minh: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2). (Bất đẳng thức Bunhiaxcopky). HD: Biến đổi hiệu (ac + bd)2 – (a2 + b2)(c2 + d2) thành (ay – bx)2. Bài 5: Chứng minh: a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca HD: Biến đổi hiệu a2 + b2 + c2 – ab + bc + ca thành (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 Bài 6: Chứng minh: a2 + b2 + c2 + d2 + 1 ≥ a + b + c + d. HD: Biến đổi a2 + b2 + c2 + d2 + 1 – a + b + c + d thành: 2 2 2 21 1 1 1a b c d 2 2 2 2 æ ö æ ö æ ö æ ö- + - + - + -ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø è ø Bài 7: Chứng minh: a2 + b2 + c2 + d2 ≥ a(b + c + d + e) HD: Biến dổi về dạng: 2 2 2 2b c d ea a a a 0 2 2 2 2 æ ö æ ö æ ö æ ö÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç- + - + - + - ³÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çè ø è ø è ø è ø Bài 8: Chứng minh: (ax + by + cz)2 ≤ (a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) HD: Biến đổi về dạng: (ay – bx)2 + (az – cx)2 + (bz – cy)2 ≥ 0 Bài 9: Chứng minh a4 + b4 ≥ ab3 + a3 b. "a, b ≥ 0. HD: Biến đổi, phân tích thành: (a – b)2(a2 + ab + b2) = 2 2 2 b 3b(a b) a 0, a,b 2 4 é ùæ öê ú÷ç- + + ³ "÷çê ú÷çè øê úë û . Bài 10: Chứng minh: 33 3a b a b 2 2 æ ö+ + ÷ç³ ÷ç ÷çè ø HD: Xét hiệu, phân tích thành nhân tử Þ đpcm. Bài 11: Chứng minh: 22 2a b a b 2 2 + +æ ö³ ç ÷ è ø . HD: Quy đồng mẫu, xét hiệu đưa về dạng: (a – b)2 ≥ 0. Bài 12: Chứng minh: 22 2 2a b c a b c 3 3 + + + +æ ö³ ç ÷ è ø HD: Xét hiệu, đưa về dạng: (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 ≥ 0. CHUYÊN ĐỀ: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC ĐỖ TRUNG THÀNH – GIÁO VIÊN THCS Trang 2 Bài 13: Chứng minh: x y 4 xy x y + ³ + . "x, y > 0. HD: Biến đổi về (x + y)2 ≥ 4xy Þ tương tự bài 2. Bài 14: Trong hai số sau số nào lớn hơn? Vì sao? A = 2005 2007+ và B = 2 2006 . HD: Chứng minh A2 ≥ B2 Þ đpcm. Bài 15: Chứng minh: a2 + b2 ≥ a + b 1 2 - . HD: Biến đổi đưa về 2 21 1a b 0 2 2 æ ö æ ö÷ ÷ç ç- + - ³÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø Bài 16: Chứng minh: 2 2 a a 1 3 2a 1 + + £ + HD: Quy đồng: 2a2 + 2a + 2 ≤ 3a2 + 3 Û (a – 1)2. Bài 17: Chứng minh: a) 1a 2, a 0 a + ³ " > . b) 1a 2, a 0 a + £ - " < . HD: a) Vì a > 0 nên: a2 – 2a + 1 ≥ 0 Û (a – 1)2 ≥ 0. b) Vì a < 0: a2 + 2a + 1 ≥ 0 Û (a + 1)2 ≥ 0. Bài 18: Chứng minh: a) Nếu ab > 0 thì: a b 2 b a + ³ . b) Nếu ab < 0 thì: a b 2 b a + £ - . HD: a) Từ (a – b)2 ≥ 0 Û a2 + b2 ≥ 2ab. Chia cả hai vế của a2 + b2 ≥ 2ab cho ab > 0 Þ đpcm. b) Chia cả hai vế của a2 + b2 ≥ –2ab cho ab < 0 Þ đpcm Bài 19: Cho x ≥ y, a ≥ b. Chứng minh: ax by a b x y. 2 2 2 + + +³ . HD: Biến đổi, đưa về: (a – b)(x – y) ≥ 0 (đúng). Bài 20: Cho a > 0, b > 0, c > 0. Chứng minh: a b c 1 1 12 bc ca ab a b c æ ö÷ç+ + ³ + + ÷ç ÷çè ø . HD: Do a, b, c > 0. Thực hiện quy đồng, biến đổi về: (a + b + c)2 ≥ 0 (đúng). Bài 21: Cho ab ≥ 1. Chứng minh: 2 2 1 1 2 1 ab1 a 1 b + ³ ++ + (*). HD: (*) Û 2 2 2 2 2 2 2 a b 2 1 ab1 a b a b + + ³ ++ + + Û (a – b)2(1 – ab) ≤ 0 (đúng). Bài 22: Cho x, y ≠ 0. Chứng minh: 2 2 2 2 x y x y4 3 y xy x æ ö÷ç+ + ³ + ÷ç ÷ç ÷è ø . HD: Đặt x y t y x + = ( | t | ≥ 2 ). Bất đẳng thức viết lại: t2 – 3t + 2 ≥ 0 Û (t – 1)(t – 2) ≥ 0, "| t | ≥ 2. Bài 23: Chứng minh: (a – 1)(a – 3)(a – 5)(a – 7) + 15 ≥ 0, "a. HD: BĐT Û t(t + 6) + 15 ≥ 0 Û (t + 3)2 + 6 > 0, "a Bài 24: Chứng minh: (x – 1)(x – 3)(x – 4)(x – 6) + 10 > 0, "x. HD: Làm tương tự bài 23. Bài 25: Cho a, b ≥ 0. Chứng minh: a3 + b3 ≥ ab(a + b). HD: Xét hiệu đưa về bất đẳng thức: (x + y)(x – y)2 ≥ 0. 2. Phương pháp làm trội, ước lượng Bài 26: Chứng minh rằng tổng sau đây không là số tự nhiên: 2 2 2 2 1 1 1 1S ... (n 2) 1 2 3 n = + + + + ³ . HD: Dễ thấy A > 1. Mặt khác: 1 1 1 1 1A 1 ... 2 2 1 1.2 2.3 (n 1)n n < + + + + + = - < - Vậy: 1<A<2. Bài 27: Chứng minh: *1 1 1 3A ... .( n N ) 1.3 2.4 n(n 2) 4 = + + + < " Î + . CHUYÊN ĐỀ: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC ĐỖ TRUNG THÀNH – GIÁO VIÊN THCS Trang 3 HD: Làm tương tự bài 1. Bài 28: Chứng minh: *1 1 1 1A ... .( n N ) 2.5 5.8 (3n 1)(3n 2) 6 = + + + < " Î - + HD: Làm tương tự bài 1. Bài 29: Chứng minh: *1 1 1A ... 1.( n N ) 1.2.3 2.3.4 n(n 1)(n 2) = + + + < " Î + + HD: Sử dụng: 1 1 1 1 n(n 1)(n 2) 2 n(n 1) (n 1)(n 2) é ù ê ú= -ê ú+ + + + +ë û Bài 30: Chứng minh: A = 1 1 1 1 1+ + + ... + > (n N,n > 1) n+ 1 n+ 2 n+ 3 2n 2 Î HD: Thay mỗi số hạng của tổng bởi số nhỏ nhất là 1 2n Þ 1 1A .n 2n 2 > = (đpcm). Bài 31: Chứng minh: B = 2 1 1 1 1+ + + ... + 1.(n N,n > 1) n n+ 1 n+ 2 n > Î HD: Thay mỗi số hạng của tổng bởi số nhỏ nhất là 2 1 n Þ 22 1 1B .(n n) 1 1 nn > - = - > (đpcm). Bài 32: Chứng minh: C = 1 1 1 1+ + + ... + < 1 2! 3! 4! n! (n Î N, n ≥ 2) HD: A < 1 1 1 1 1... 1 1. 1.2 2.3 3.4 (n 1)n n + + + + = - < - Bài 33: Chứng minh: D = 1 2 3 n- 1+ + + ... + 1 2! 3! 4! n! < (n Î N, n ≥ 2) HD: 2 1 3 1 n 1 2 1 3 1 n 1D ... ... 2! 3! n! 2! 2! 3! 3! n! n! - - -= + + + = - + - + + - 1 1 1 1 1 11 ... 1 1 2! 2! 3! (n 1)! n! n! = - + - + + - = - < - Bài 34: Chứng minh: A = 2 2 2 2 1 1 1 1 1+ + + ... + < 22 4 6 (2 n) (n Î N, n ≥ 1). HD: C1: 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1A 1 ... 1 ... 2 4 4 1.2 2.3 (n 1)n n 22 3 n æ öæ ö æ ö÷ç÷ ÷ç ç= + + + + < + + + + ÷ = - <÷ ÷çç ç÷÷ ÷ç çç ÷è ø è ø-è ø . C2: ( )2 2 22 1 1 1 1 1 1 1 1 1A ... ... 1 1.3 3.5 (2n 1)(2n 1) 2 2n 1 22 1 4 1 2n 1 æ ö÷ç< + + + = + + + = - <÷ç ÷çè ø- + +- - - Bài 35: Chứng minh: 2 2 2 2 1 1 1 1 1... 43 5 7 (2n 1) + + + + < + (n Î N, n ≥ 1). HD: Làm tương tự cách 2 của bài 6 Þ đpcm. Bài 36: Chứng minh: 2 2 2 2 1 1 1 1 2... 32 3 4 n + + + + < (n Î N, n ≥ 2). HD: Nhận xét: 2 2 1 4 1 12 2n 1 2n 1n 4n 1 æ ö÷ç< = + ÷ç ÷çè ø- +- Þ A = 1 1 22 3 2n 1 3 æ ö÷ç - <÷ç ÷çè ø+ . Bài 37: Chứng minh: 2 3 1 1 1 11 ... 2 2 2 2 2 + + + + + <n . HD: 2 3 n 1 1 1 1 12A 2 1 ... 2 2 2 2 - = + + + + + + Þ A = 2A – A = n 12 2 - < 2. Bài 38: Chứng minh: B = 2 3 100 1 2 3 100... 2 2 2 2 2 + + + + < CHUYÊN ĐỀ: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC ĐỖ TRUNG THÀNH – GIÁO VIÊN THCS Trang 4 HD: Làm tương tự bài 9, áp dụng kết quả của bài 9 với n = 99 ta được: B = A 100 100 A 2 2 - < < . Bài 39: Chứng minh: B = 3 3 3 3 1 1 1 1 1... 123 4 5 n + + + + < HD: Ta có: 3 3 1 1 1 1 1 1 (n 1)n(n 1) 2 n(n 1) n(n 1)n n 1 æ ö÷ç< = = - ÷ç ÷ç ÷- + - +- è ø Þ B < 1 1 1. 2 6 12 = . Bài 40: Chứng minh: A = 2 3 100 1 1 1 100 3... 3 43 3 3 + + + + < . HD: Ta có: 3A = 2 99 2 99 100 2 3 100 1 1 1 1001 ... 2D 1 ... 3 33 3 3 3 3 + + + + Þ = + + + + - . Đặt: S = 2 99 1 1 11 ... 3 3 3 + + + + Þ 3S – S = 2S = 99 13 3 3 - < Þ 2D < S Þ 4D < 2S Þ D < 3 4 . Bài 41: Chứng minh: 1.2 1 2.3 1 3.4 1 99.100 1... 2 2! 3! 4! 100! - - - - + + + + < . HD: Ta có: n(n 1) 1 1 1 (n 1)! (n 1)! (n 1)! + - = - + - + Þ A = 1 1 1 1 1 1 1 1 2. 2 1! 2! 99 100 2 1! 2! + + - - < + + = Bài 42: Chứng minh: B = 1 1 1 11 1 1 ... 1 2 1.3 2.4 3.5 n(n 2) æ öæ öæ öæ ö+ + + + <ç ÷ç ÷ç ÷ ç ÷+è øè øè ø è ø ("n Î N, n ≥ 1) HD: Nhận xét: 21 (n 1)1 n(n 2) n(n 2) ++ = + + . B = 2 2 22 3 (n 1) n 1 2. ... . 2 1.3 2.4 n.(n 2) 1 n 2 + += < + + . Bài 43: Chứng minh: A = 2 2 2 2 11 1 1 ... 1 6 12 20 n(n 1) 3 æ öæ öæ öæ ö- - - - >ç ÷ç ÷ç ÷ ç ÷+è øè øè ø è ø (n Î N, n ≥ 2) HD: Nhận xét: 2 (n 1)(n 2)1 n(n 1) n(n 1) - +- = + + . Thay vào và rút gọn: A = 1 n 2 1. n 3 3 + > . Bài 44: Chứng minh: *2 2 1 1 1 1... .( n N ) 5 13 2n (n 1) + + + < " Î + + . HD: Sử dụng: 2 2 2 1 1 1 1 1 2 n n 1n (n 1) 2n 2n 1 æ ö÷ç= < - ÷ç ÷çè ø++ + + + Þ đpcm. Bài 45: Chứng minh: *1 1 1 1 1... .( n N ) 1.3 1.2.4 1.2.3.5 1.2.3...n(n 2) 2! + + + + < " Î + HD: Sử dụng: A = 1 n 1 n 2 1 1.2.3...n(n 2) 1.2.3...n(n 1)(n 2) 1.2.3...n(n 1)(n 2) + + -= = + + + + + 1 1 1 1 1.2.3...n(n 1) 1.2.3...n(n 1)(n 2) (k 1)! (k 2)! = - = - + + + + + Þ đpcm. Bài 46: Chứng minh: 2 2 2 1 1 1... 1 n 1 n 2 n 2005 + + + < + + + . HD: Sử dụng: 2 2 1 1 1 . (k = 1, 2, ..., 2005) nn k n < = + Þ đpcm. Bài 47: Chứng minh: *1 1 1... , n N 2 1 3 2 (n 1) n + + + " Î + HD: 1 ( n 1 n)( n 1 n ) 2 n 1.( n 1 n ) 1 12 (n 1) n (n 1) n (n 1) n n n 1 æ ö+ + + - + + - ÷ç ÷= < = -ç ÷ç ÷çè ø+ + + + . CHUYÊN ĐỀ: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC ĐỖ TRUNG THÀNH – GIÁO VIÊN THCS Trang 5 Bài 48: Chứng minh: S = 1 1 1 20052. ... 20073(1 2) 5( 2 3) 4011( 2005 2006) æ ö÷ç ÷+ + + <ç ÷ç ÷ç + + +è ø . HD: Với n ≥ 1: 2 2 2( n 1 n ) 2( n 1 n ) 1 1 (2n 1)( n n 1) 2 n(n 1) n n 14n 4n 1 + - + -= < = - + + + + ++ + Þ S < 2 2 2 2 n1 1 1 n 2 n 24n 4 n 4n 4 - < - = - = + ++ + + . Cho n = 2005. Bài 49: Cho số A gồm 2007 số hạng sau: 2 3 4 2007 2 2 3 20062 2 2 2 2 2 2 2A ... 2007 1 2007 1 2007 1 2007 1 2007 1 = + + + + + + + + + + .Hãy so sánh A với 1 1003 . HD: Với các số tự nhiên m, k lớn hơn 1 ta có: 2 2 2 m m mk m mk m 2m m m 2m k 1 k 1 k 1 k 1k 1 k 1 k 1 + - + - = = Þ = - - + + -- - - . Suy ra: 2008 20072 1 2 1A 1003 10032007 1 = - < - . 3. Phương pháp sử dụng bất đẳng thức phụ Bài 50: Cho a, b, c là độ dài của ba cạnh tam giác. Chứng minh: a) ab + bc + ac ≤ a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ac) b) abc > (a – b + c)(a + c – b)(b + c – a) c) 2a2b2 + 2b2c2 + 2a2c2 – a4 – b4 – c4 > 0. d) a2(b + c – a) + b2(c + a – b) + c2(a + b – c) ≥ 3abc. HD: Biến đổi, đưa về bất đẳng thức tam giác. Bài 51: Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: (a2 + b2)c + (b2 + c2)a + (c2 + a2)c ≥ 6abc. HD: Áp dụng bất đẳng thức: x2 + y2 ≥ 2xy Þ đpcm Bài 52: Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: ab bc ac a b c a b b c a c 2 + ++ + £ + + + . HD: Áp dụng: (x + y)2 ≥ 4xy, chia hai vế cho số dương 4(x + y): xy x y x y 4 +£ + . Thay x, y bằng 3 cặp số (a, b), (b, c), (c, a). Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức Þ đpcm. Bài 53: Chứng minh: 2 2 2 2 2 2 a b c c b a b a cb c a + + ³ + + . HD: Áp dụng x2 + y2 ≥ 2xy. Nhân 2 vế với 2, làm tương tự bài 3 với 3 cặp a b b c c a, , , , , b c c a a b æ ö æ ö æ ö÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø . Bài 54: Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 2 2 2 1 1 1 a b b c a c a b c + + £ + + + + + . HD: Áp dụng bổ đề: 4 1 1 x y x y £ + + cho các cặp số (a, b), (b, c), (c, a) Þ đpcm. Bài 55: Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 2(a3 + b3 + c3) ≥ a2(b + c) + b2(b + c) + c2(a + b). HD: Áp dụng bất đẳng thức: x3 + y3 ≥ xy(x + y) cho 3 cặp giao hoán a, b, c Þ đpcm. Bài 56: Cho a, b > 0 và a + b = 1. Chứng minh: 2 21 1 25a b a b 2 æ ö æ ö÷ ÷ç ç+ + + ³÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø . HD: Áp dụng: 2 2 2 (x y)x y 2 ++ ³ với 1 1x a , y b a b = + = + Þ VT ≥ ( ) 2 2 11 1 4 25ab 2 2 2 æ ö÷ç + ÷ç ÷ç +è ø ³ = . Cần chú ý là 1 4 ab ³ vì 2a b 1ab 2 4 æ ö+ ÷ç£ =÷ç ÷çè ø . CHUYÊN ĐỀ: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC ĐỖ TRUNG THÀNH – GIÁO VIÊN THCS Trang 6 Bài 57: Cho a, b > 0. Chứng minh: ( ) 1 1a b 4 a b æ ö÷ç+ + ³÷ç ÷çè ø . HD: Áp dụng bất đẳng thức Côsi: a b 2 ab+ ³ , 1 1 2 a b ab + ³ . Bài 58: "a, b, c > 0. Chứng minh: 1 1 1(a b c) 9 a b c æ ö÷ç+ + + + ³÷ç ÷çè ø . HD: Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số. Làm tương tự bài 8. Bài 59: Cho a, b, c > 0. Chứng minh: (a + b)(b +c)(c + a) ≥ 8abc. HD: Áp dụng Bất đẳng thức Côsi Þ suy ra đpcm. Bài 60: Cho a, b, c > 0. Chứng minh: bc ca ab a b c a b c + + ³ + + HD: Viết lại Bất đẳng thức: a2b2 + b2c2 + c2a2 ≥ abc(a + b + c). Áp dụng Côsi Þ đpcm. Bài 61: Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a b c 3 b c a c b a 2 + + ³ + + + . HD: Biến đổi vế trái, Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số. Ta được: [ ]a b c 1 1 1 1 3+1 +1 +1 3 (a+b) (b+c) (c+a) + + 3 b c a c b a 2 a b b c c a 2 æ ö æ ö æ ö æ ö÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç+ + - = + + - ³÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çè ø è ø è ø è ø+ + + + + + . Bài 62: Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 2 2 2a b c a b c b c a c b a 2 + ++ + ³ + + + . HD: Áp dụng Côsi: 2 2 2a b c b a c c a b b c 4 a c 4 b a 4 æ ö æ ö æ ö+ + +÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷+ + + + +ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç+ + +è ø è ø è ø ≥ a + b + c Þ đpcm. Bài 63: Cho a, b, c ≥ 0, a + b + c = 1. Chứng minh: abc(a + b)(b + c)(c + a) ≤ 8 729 . HD: Áp dụng Côsi: abc(a + b)(b + c)(c + a) ≤ 3 3a b c a b b c c a 8 3 729 æ ö æ ö+ + + + + + +÷ ÷ç ç =÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø . Bài 64: Chứng minh: (p – a)(p – b)(p – c) ≤ abc 8 (a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác, p là nửa chu vi ). HD: Áp dụng Côsi cho 3 cặp số: (p – a, p – b), (p – b, p – c), (p – c, p – a) Þ đpcm. Bài 65: Cho a > b và ab = 1. chứng minh: 2 2a b 2 2 a b + ³ - . HD: Biến đổi vế trái, áp dụng bất đẳng thức Côsi: 2(a b) 2ab 2VT (a b) 2 2 a b a b - += = - + ³ - - . Bài 66: Cho 4 số dương a, b, c, d. Chứng minh rằng: 3 bất đẳng thức sau không đồng thời xảy ra: a) a + b < c + d (1) b) (a + b)(c + d) < ab + cd (2) c) (a + b)cd < (c + d)ab (3) (Đề thi HSG cấp tỉnh năm 2005 – 2006) C1: Đặt A = c + d – a – b > 0, B = ab – ac – ad – bc – bd + cd > 0, C = abc + abd – acd – bcd > 0. Xét phương trình P(x) = (x – a)(x – b)(x – c)(x – d) = 0 Û x4 + Ax3 + Bx2 + Cx + abcd = 0. Phương trình P(x) = 0 có các hệ số dương, do đó không thể có nghiệm dương. Theo cách đặt thì phương trình P(x) = 0 lại có 2 nghiệm dương a và b (vô lí) Þ đpcm. C2: Giả sử 3 bất đẳng thức trên là đúng. Từ (1) và (2) Þ (a + b)2 < ab + cd (*). Từ (2) và (3) Þ (a + b)2cd < (ab + cd)ab (**). Từ (*) Þ 4ab 3ab (4) Từ (**) Þ 4abcd < (ab + cd)ab Þ 4cd < ab + cd Þ ab < 3cd (5). Từ (4) và (5) Þ đpcm.
File đính kèm:
- chuyen de bat phuong trinh454.pdf