Chuyên đề: Về Phương trình bậc cao
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Về Phương trình bậc cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYấN ĐỀ: PHƯƠNG TRèNH BẬC CAO ĐỖ TRUNG THÀNH – GIÁO VIấN THCS Trang 1 I. Giải phương trỡnh khi biết một nghiệm của phương trỡnh Cần dự đoỏn nghiệm của phương trỡnh bằng cỏch thử cỏc ước của hệ số tự do. Vớ dụ 1: Giải phương trỡnh x3 – x2 + 3x – 10 = 0 (1) Dễ thấy, x = 2 là nghiệm của phương trỡnh, nờn: (1) Û (x – 2)(x2 + x + 5) = 0. Vớ dụ 2: Giải phương trỡnh 8x3 – 2x2 – x + 1 = 0. Dễ thấy: x = 1 2 - là nghiệm. Bài tập: a) x4 + 4x + 3 = 0. b) x4 – 4x3 – 10x2 + 37x – 14 = 0. c) x4 – 4x3 – 19x2 + 106x – 120 = 0. (Bài toỏn Đề Cỏc) d) x3 – 19x – 30 = 0. II. Phương phỏp đặt ẩn phụ Ngoài 2 dạng chỳng ta đó biết về phương phỏp đặt ẩn phụ đó học trong chương trỡnh lớp 9 đú là phương trỡnh trựng phương và phương trỡnh tớch. Chỳng ta cần xột một số dạng sau: 1. Đặt ẩn phụ đưa về dạng phương trỡnh bậc hai Vớ dụ: Giải phương trỡnh (x2 + 2x + 3)2 – 9(x2 + 2x + 3) + 18 = 0. HD: Đặt y = x2 + 2x + 3. Phương trỡnh cú dạng y2 – 9y + 18 = 0. Bài tập: a) 22x 1 2x 14 3 0 x 2 x 2 - -ổ ử ổ ử- + =ỗ ữ ỗ ữ+ +ố ứ ố ứ b) (x2 – 5x)2 + 10(x2 – 5x) + 24 = 0. c) (x2 – x + 1)4 – 10x2(x2 – x + 1) + 9x4 = 0. 2. Phương trỡnh hệ số đối xứng - Phương trỡnh hệ số đối xứng nếu cú nghiệm x0 thỡ x0 ≠ 0 và 0 1 x cũng là nghiệm - Phương trỡnh hệ số đối xứng bậc lẻ luụn nhận x = –1 là nghiệm. - Nếu f(x) là đa thức bậc lẻ cú hệ số đối xứng thỡ f(x) = (x + 1) g(x), trong đú g(x) là đa thức bậc chẵn cú hệ số đối xứng. PP giải: Chia cả hai vế của phương trỡnh cho x2. Đặt x + 1 x = t ị x2 + 2 1 x = t2 – 2. Vớ dụ: Cho phương trỡnh 8x4 – 5x3 + mx2 + 5x + 8 = 0. a) Giải phương trỡnh khi m = –16 b) Tỡm m để phương trỡnh vụ nghiệm. Bài tập: Giải phương trỡnh a) x6 + 3x5 + 6x4 + 7x3 + 6x2 + 3x + 1 = 0. b) 6x5 – 29x4 + 27x3 + 27x2 – 29x + 6 = 0. c) 10x4 – 77x3 + 150x2 – 77x + 10 = 0. d) x4 – 3x3 + 6x2 + 3x + 1 = 0 e) x4 – x3 – x + 1 = 0 f) x5 – 5x4 + 4x3 + 4x2 – 5x + 1 = 0. g) x4 + 5x3 – 12x2 + 5x + 1 = 0. 3. Phương trỡnh hồi qui - Phương trỡnh ax3 + bx2 + cx + d = 0 (a, d ≠ 0 và ac3 = db3. Dễ thấy: x = c b - là một nghiệm của phương trỡnh. - Phương trỡnh ax4 + bx3 + cx2 + dx + e = 0 (a ≠ 0 và ad2 = eb2). Đặt d t b = thỡ e = at2, d = bt và phương trỡnh trở thành: ax4 + bx3 + cx2 + btx + at2 = 0. Do x = 0 khụng là nghiệm, nờn ta chia cả hai vế của phương trỡnh cho x2. Tiếp theo đặt x + t x = y ị x2 + 2 2 t x = y2 – 2t. Lỳc này, phương trỡnh theo y là một phương trỡnh bậc hai, dễ dàng giải được. Vớ dụ: Giải phương trỡnh 2x4 – 21x3 + 34x2 + 105x + 50 = 0. CHUYấN ĐỀ: PHƯƠNG TRèNH BẬC CAO ĐỖ TRUNG THÀNH – GIÁO VIấN THCS Trang 2 HD: Đặt x – 5 x = y ta được phương trỡnh: 2y2 – 21y + 54 = 0. 4. Phương trỡnh dạng (x + a)4 + (x + b)4 = c ( c > 0): - Đặt x = y a b 2 + - . Khi đú, phương trỡnh đó cho trở về dạng phương trỡnh trựng phương. Vớ dụ: Giải phương trỡnh (x – 2004)4 + (x – 2006)4 = 2. HD: x = 2005. Bài tập: a) (x – 2)4 + (x – 3)4 = 1. b) (x – 5)4 + (x – 2)4 = 17. c) x4 + (x – 1)4 = 97. d) (3 – x)4 + (2 – x)4 = (5 – 2x)4 e) (x – 4,5)4 + (x – 5,5)4 = 1 5. Phương trỡnh dạng (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m (a + b + c + d = b) PP Giải: Biến đổi về dạng (x2 + bx + ab)(x2 + bx + cd) = m. Đặt x2 + bx = y ị phương trỡnh bậc 2. Vớ dụ: Giải phương trỡnh (x – 1)(x – 3)(x + 5)(x + 7) = 297. Bài tập: a) (x + 1)(x +2)(x + 3)(x + 4) = 3 b) (x – 4)(x – 5)(x – 6)(x – 7) = 1680 c) (x2 + 3x – 4)(x2 + x – 6) = 24. 6. Phương phỏp hệ phương trỡnh đối xứng: PP Giải: Phương trỡnh dạng a(x2 + bx + c)2 + (x2 + bx + c) + c = x (a ≠ 0) Đặt y = x2 + bx + c. Lỳc này ta cú hệ phương trỡnh đối xứng: 2 2 ax bx c y ay by c x ỡ + + =ù ớ + + =ùợ . Trừ từng vế được Û 2 2 2 2 x y x ax bx c ax (b 1)x c 0 (b 1) (b 1) b ac 1x y x ax bx c ax (b 1)x 0 a a a = ộ ộ= + + + - + =ộ ờ ờờ Û Û- + - + + +ờ ờờ + = + + + = + + + = ờ ờở ở ở Vớ dụ: Giải phương trỡnh: (x2 + x – 2)2 + x2 = 4. HD: (1) Û (x2 + x – 2)2 + (x2 + x – 2) – 2 = x. ĐS: x ẻ {0, -2, 2± } 4. Phương phỏp chia xuống Chia cả tử và mẫu cho một lượng khỏc khụng thỡ khụng đổi. Vớ dụ: Giải phương trỡnh 2 2 x 2x 1 x 3x 1 3x 5x 3 + = - + + + + . HD: ĐK: x ≠ 3 5 2 - ± . Dễ thấy, x = 0 khụng là nghiệm của phương trỡnh, Chia cả tử và mẫu cho x, sau đú đặt x + 1 y x = . Giải phương trỡnh theo y, được kết quả là: x = - 1, hoặc x = 13 133 6 - ± . Bài tập: 2 2 2x 13x 6 2x 5x 3 2x x 3 + = - + + + . III. Phương phỏp đỏnh giỏ Vớ dụ: Giải phương trỡnh x2 + 2 1 x + y2 + 2 1 y = 4. HD: Biến đổi phương trỡnh về dạng 221 1x y 0 x y ổ ửổ ử- + - =ỗ ữỗ ữ ố ứ ố ứ .Suy ra: x = ±1; y = ±1. Bài tập: a) 4x2 – 4xy + 5y2 + 4y + 1 = 0. b) x2 – 4y2 – 2x + 4y + 2 = 0 c) x2 + 2y2 + 2xy – 2x + 2 = 0. d) 5x2 + 3y2 + z2 – 4x + 6xy + 4z + 6 = 0.
File đính kèm:
- chuyen de phuongtrinh bac cao.pdf