Công thức lượng giác và phương trình lượng giác
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công thức lượng giác và phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
COÂNG THệÙC LệễẽNG GIAÙC VAỉ PHệễNG TRèNH LệễẽNG GIAÙC CễNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN: BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT x rad -p - - - - 0 p độ -180o -90o -60o -45o -30o 0 30o 45o 60o 90o 120o 135o 150o 180o sin 0 -1 - - - 0 1 0 cos -1 0 1 0 - - - -1 tan 0 || - -1 - 0 1 || - -1 - 0 cot || 0 - -1 - || 1 0 - -1 - || Chỳ ý: Cụng thức chuyển đổi từ độ sang rađian và ngược lại: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GểC (CUNG) Cể LIấN QUAN ĐẶC BIỆT 1) Cung đối nhau: cos(–x) = cosx sin(–x) = – sinx tan(–x) = – tanx cotg(–x) = – cotx 2) Cung bự nhau: sinsinx coscosx tantanx cotcotx 3) Cung hơn kộm: sinsinx coscosx tan tanx cot cotx 4) Cung phụ nhau. sin= cosx cos= sinx tan= cotx cotx= tanx 5) Cung hơn kộm. cos= tan = cot = Ghi nhớ: Cos đối – Sin bự – Phụ chộo CÁC CễNG THỨC BIẾN ĐỔI 1) Cụng thức cộng: cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb tan(a - b) = sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb tan(a + b) = sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb 2) Cụng thức nhõn đụi : sin2x = 2sinxcosx cos2x = cos2x – sin2x = 2cos2x - 1 = 1 – 2sin2x tan2x = cot2x = 3) Cụng thức nhõn 3: sin3x = cos3x = 4cos3x – 3cosx tan3x = 4) Cụng thức hạ bậc: 5) Cụng thức tớch thành tổng. cosxcosy= sinxcosy= sinxsiny= 6) Cụng thức tổng(hiệu) thành tớch: sinx + siny = sinx – siny = cosx + cosy = cosx – cosy = tanx + tany = tanx – tany = cotx + coty = cotx – coty = CÁC PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN: Phương trỡnh (): Nếu biểu diễn được dưới dạng sin của những gúc đặc biệt thỡ: Nếu khụng biểu diễn được dưới dạng sin của những gúc đặc biệt thỡ: Nếu thỡ: Phương trỡnh (): Nếu biểu diễn được dưới dạng cụsin của những gúc đặc biệt thỡ: Nếu khụng biểu diễn được dưới dạng cụsin của những gúc đặc biệt thỡ: Nếu thỡ: Phương trỡnh : Nếu biểu diễn được dưới dạng tang của những gúc đặc biệt thỡ: Nếu khụng biểu diễn được dưới dạng tang của những gúc đặc biệt thỡ: Nếu thỡ: Phương trỡnh () Nếu biểu diễn được dưới dạng cụtang của những gúc đặc biệt thỡ: Nếu khụng biểu diễn được dưới dạng cụtang của những gúc đặc biệt thỡ: Nếu thỡ: Phương trỡnh a.sinx+b.cosx=c () + Phương trỡnh cú nghiệm khi + Phương trỡnh vụ nghiệm khi : Khi đú: PT đặt: phương trỡnh trở thành: *Chỳ ý Nếu thỡ: Phương trỡnh đẳng cấp bậc hai giữa sinx và cosx : (1) + Nếu thỡ (*), nếu (*) đỳng thỡ là nghiệm của (1), ngược lại . + Xột . Chia cả hai vế của PT (1) cho , ta cú: (2)
File đính kèm:
- CTLGPTLG CO BAN.doc