Đại số 11 học kỳ 2 (CB & NC) Giới hạn dãy số và hàm số
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đại số 11 học kỳ 2 (CB & NC) Giới hạn dãy số và hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 1 CHỦ ĐỀ 1: GIỚI HẠN DÃY SỐ A: TÓM TẮC LÝ THUYẾT I.GIỚI HẠN HỮU HẠN 1.Định nghĩa 1: Ta nói dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: lim 0 hay u 0 khi n + .nnun 2.Định nghĩa 2:Ta nói dãy số (un) có giới hạn là a (hay un dần tới a) khi ( n), nếu lim 0. n n u a Kí hiệu: nlim hay u khi n + .n n u a a Chú ý: lim limn n n u u . 3.Một vài giới hạn đặc biệt. a) * k 1 1 lim 0 , lim 0 , n n n b) lim 0 nq với 1q . c) Lim(un)=c (c là hằng số) => Lim(un)=limc=c. 4.Định lý về giới hạn hữu hạn của dãy số. a) Nếu: limun=a , limvn=b thì: + lim n n u v a b + lim . lim .lim . n n n n u v u v a b + lim , 0n n u a b v b b)Nếu 0nu với mọi n và limun = a thì 0 ; lim na u a 5.Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q ,với 1.q 1 1 u S q II GIỚI HẠN VÔ CỰC 1.Định nghĩa: Ta nói dãy số (un) có giới hạn khi n nếu un lớn hơn một số dương bất kỳ, kể từ số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: limun= hay un khi n . Ta nói dãy số (un) có giới hạn là khi n nếu lim nu . Ký hiệu: limun= hay un khi n . 2.Một vài giới hạn đặc biệt. a) lim kn với k nguyên dương b) lim nq với 1q . 3.Định lý: ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 2 Nếu : lim va limv n n u a thì lim 0n n u v Nếu : lim 0, lim =0 n n u a v và vn > 0 với mọi n thì lim n n u v Nếu : lim , lim =a>0 n n u v thì limun.vn = B PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. Dạng 1: lim n n u v - Cách nhận biết dạng là khi n thì nu và nv - Phương pháp thường dùng để khử dạng khi gặp phân thức đại số, ta chia cả tử và mẫu cho lũy thừa bậc cao nhất của n có mặt ở phân thức đó. *Bài tập áp dung:Tìm các giới hạn a) 3 2 3 2 lim 1 n n n n b) 2 3 2 lim 1 n n n c) 4 2 3 lim n n n n n d) 2 1 4 lim 3 2 n n n e) 2 1 2 3 ... lim 1 n n f) 14.3 7 lim 2.5 7 n n n n Giải a) 3 2 3 2 lim 1 n n n n Chia tử và mẫu số cho 3n ta được 2 3 2 1 1 1 0 0 lim 1 1 0 1 n n n =1 b) 2 3 2 lim 1 n n n Chia tử và mẫu số cho 3n ta được 2 3 1 2 0 0 lim 1 1 0 1 n n n =0 c) 4 2 3 lim n n n n n Chia tử và mẫu số cho 4n ta được 2 3 3 1 1 1 lim 1 1 n n n n d) 2 1 4 lim 3 2 n n n Chia tử và mẫu số cho n ta được 2 1 1 4 1 0 4 5 lim 2 3 0 3 3 n n e) 2 1 2 3 ... lim 1 n n Trước khi tính giới hạn ta đi tính tổng 1+2+3++n Ta có ( 1) 1 2 3 ... 2 n n n (tổng n số hạng đầu của cấp số cộng) ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 3 Khi đó 2 1 2 3 ... lim 1 n n = 2 2 2 2 ( 1) ( 1)2lim lim lim 1 2 22( 1) n n n n n n n nn Chia tử và mẫu cho 2n ta được 2 1 1 1 lim 2 2 2 n n f) 14.3 7 lim 2.5 7 n n n n Áp dụng công thức: lim 0, 1 nq q . Để xuất hiện dạng nq , ta chia tử và mẫu cho 7n : 14.3 7 lim 2.5 7 n n n n = 4.3 7 .7 lim 2.5 7 n n n n = 33 4. 74. 7 4.0 777lim lim 5 2.0 15 2. 1 2. 1 7 7 n n n n n n =7 *Bài tập tương tự: Tìm các giới hạn sau: a) 3 3 5 9 lim 3 2 n n n b) 3 2 2 2 1 lim 1 n n n n c) 3 2 4 2 5 lim 2 1 n n n n d) 29 1 2 lim 6 2 n n n e) 12.5 9 lim 1 9 n n n f) 2 2 2 2 3 2 1 2 3 ... lim 5 1 n n n 2 Dạng 2: lim(un – vn) ( ) - Cách nhận biết dạng ( ) là khi n thì nu và nv -Phương pháp thường dùng để khử dạng ( ) khi gặp phân thức đại số , ta nhân lượng liên hợp (hoặc qui đồng phân thức) để đưa về dạng , sau đó sữ dụng cách giải ở dạng 1 -Các dạng liên hợp thường dùng: +Lượng liên hợp bậc hai: a – b có lượng liên hợp là a + b a +b có lượng liên hợp là a – b +Lượng liên hợp bậc ba: a – b có lượng liên hợp là a2 +ab +b2 a + b có lượng liên hợp là a2 - ab +b2 *Bài tập áp dụng:Tìm các giới hạn sau: a) 2lim( )n n n b) 3 1 1 lim 1 1n n c) 2 2lim 1 2n n n d) lim 3 3 2n n n Giải a) 2lim( )n n n ta nhân lượng liên hợp 2n n n , ta được: 2lim( )n n n = 2 2 2 2 lim lim ( ) n n n n n n n n n n n n n = 1 1 lim lim 211 1 11 1 n n nn ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 4 b) 3 1 1 lim 1 1n n Qui đồng biểu thức giới hạn ta được 2 2 2 3 3 3 1 1 1 1 lim lim lim 0 11 1 1 n n n n n n n n n c) 2 2lim 1 2n n n Nhân lượng liên hợp : 2 21 2n n n ta được; 2 2lim 1 2n n n = 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 lim lim 1 2 1 2 n n n n n n n n n n n n n = 2 2 1 2 1 2 lim lim 1 1 2 1 2 1 1 1 1 n n n n n n n n d) lim 3 3 2n n n = 3 33 2 3 2 2 3 2 23 33 2 2 3 2 23 ( ) lim ( ) n n n n n n n n n n n n n n n = lim 3 3 3 2 3 2 2 2 2 3 3 2 1 1 . 1 . 1 n n n n n n n n = lim 2 2 2 2 2 3 3 2 1 1 . 1 . 1 n n n n n n = lim 2 3 3 2 1 1 31 1 1 1 1 n n * Bài tập tương tự: Tìm các giới hạn sau: a) 2 2lim( 2 1 7 3)n n n n b) 2 4lim(1 3 1)n n n c) lim 1n n d) 2lim 1n n n DẠNG 3: Sữ dụng qui tắc tính giới hạn * Tìm các giới hạn sau: a) 3 2lim( 3 4 5 6)n n n b) 4 3lim 3 5 6 1n n n c) 2 ( 1) lim 9 1 n n d) os4 lim 6 5 c n n e) 1 lim 3 1 1n n f) lim 3.4 2 1 n n Giải a) 3 2lim( 3 4 5 6)n n n = 3 2 3 4 5 6 lim[ ( 3 )]n n n n Vì limn 3 = và 2 3 4 5 6 lim( 3 ) 3 0 n n n , nên 3 2lim( 3 4 5 6)n n n = ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 5 b) 4 3lim 3 5 6 1n n n =lim 4 3 4 5 6 1 (3 )n n n n = 4 3 4 5 6 1 lim . 3n n n n Vì 4lim n và 3 4 5 6 1 lim 3 3 0 n n n Nên 3 2lim( 3 4 5 6)n n n = c) 2 ( 1) lim 9 1 n n =lim 9 + 2 ( 1) lim 1 n n = 9 + 0 = 9 d) os4 lim 6 5 c n n = os4 lim lim6 0 6 6 5 c n n e) 1 lim 3 1 1n n Nhân lượng liên hợp 3 1 1n n ta được 3 1 1 lim ( 3 1 1)( 3 1 1) n n n n n n = 2 2 3 1 1 1 3 1 1 lim lim 2 2 n n n n n n n n n n = 2 2 3 1 1 1 lim 0 2 n n n n f) lim 3.4 2 1 n n = 2 1 2 1 lim 4 (3 ) lim( 4 . 3 ) 4 4 4 4 n n n n n n n n Vì lim 4n và 2 1 lim 3 3 0 4 4n n n Nên lim 3.4 2 1n n = *Bài tập tương tự: Tìm các giới hạn sau; a) lim(2 os2 )n c n b) 2 1 lim( 3sin 4 6) 2 n n c)lim 3 3 2 1n n n d) 3 6 5 7 8 lim 2 6 n n n n 4.DẠNG 4:Vận dụng công thức tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn -Phương pháp chung là biến đổi biểu thức cần tính về tổng của một dãy số quen thuộc *Bài tập áp dụng : Tính tổng sau: a) S= 1 1 1 2 ... 3 6 12 = 1 1 1 1 1 2 ( ... ...) 3 6 12 3.2n Với 1 1 1 1 1 ... ... 3 6 12 3.2n là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 = 1 3 và công bội q = 1 2 Do đó 1 1 1 1 1 ... ... 3 6 12 3.2n = 1 1 23 11 3 1 2 u q Vậy S = 1 1 1 1 1 2 ( ... ...) 3 6 12 3.2n = 2+ 2 8 3 3 b) S = 1+ 2x +3x 2 +4x 3 + Với 1x ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 6 2 3 4 2 3 2 3 4 ... 1 ... xS x x x x S xS x x x (Đây là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn u1 = 1 và q = x, với 1x ) Do đó 2 3 11 ... 1 S xS x x x x Hay 2 1 1 (1 ) 1 (1 ) S x S x x *Bài tập tương tự: Tính tổng sau: a) S= 1 1 1 1 1 3 ... ... 2 4 8 2.2n ; b) S = 1+ 3x +5x2 +7x3 +9x4 + Với 1x BÀI TÂP TỔNG HỢP Bài 1. Tìm các giới hạn sau: a. 2n 1 lim n 1 b. 2 2 3n 4n 1 lim 2n 3n 7 c. 3 3 n 4 lim 5n n d. 3 n(2n 1)(3n 2) lim 2n 1 e. 2 n 1 lim n 2 f. 3 n(n 1) lim (n 4) Bài 2. Tìm các giới hạn sau: a. n 1 lim n 1 b. 3 3n n 2 lim n 2 c. 32 3 2 n n 1 n n lim n n 1 3 d. 2n 4 lim n 2 e. 3 23 2 n 3n 2 lim n 4n 5 Bài 2. Tìm các giới hạn sau: a. lim n 1 n b. 2 2lim n 5n 1 n n c. 2 2lim 3n 2n 1 3n 4n 8 d. 2lim n 4n n e. 2lim n n 3 f. 3 2 3lim n n n g. 3 3lim n n 1 h. 3 2 23lim n 3n 1 n 4n Bài 3. Tìm các giới hạn sau: a. n n 1 4 lim 1 4 b. n n 1 n 2 n 3 4 lim 3 4 c. n n n n n n 3 4 5 lim 3 4 5 Bài 4. Tìm các giới hạn sau: a. sin n lim n 1 b. 2 sin10n cos10n lim n 2n Bài 5. Tìm các giới hạn sau: a. 2 1 3 5 ... (2n 1) lim 3n 4 b. 2 1 2 3 ... n lim n 3 c. 1 1 1 lim ... 1.2 2.3 n(n 1) d. 2 2 2 21 2 3 ... n lim n(n 1)(n 2) Bài 6. Tính các giới hạn sau: ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 7 a. n n 1 1 1 1 lim 1 ... ( 1) 3 9 27 3 b. lim (2 + 0,3 + 0,3 2 + 0,3 3 + ... + 0,3 n ) Bài 7. Tính các giới hạn sau: 1) 3 3 6n 2n 1 lim n 2n 2) 2 2 1 n 2n lim 5n n 3) 3 2 3 2n 4n 3n 3 lim n 5n 7 4) 2 4 2n n 2 lim 3n 5 5) 2 3 2 n 4n 5 lim 3n n 7 6) 5 4 3 2 n n n 2 lim 4n 6n 9 7) 2 2 7n 3n 2 lim n 5 8) 3 2 3n 2n 1 lim 2n n 9) 3 2 2 2n 1 5n lim 5n 12n 3 10) 5 3 5 4 3n 7n 11 lim n n 3n 11) 2 6 5 2n 3 lim n 5n 12) 2 2 2n n lim 1 3n 13) 3 3n n lim n 2 14) 4 2 2n 3n 2 lim 2n n 3 15) 3 6 3n 7n 5n 8 lim n 12 16) 2n 1 n 1 lim 3n 2 17) 3lim 3n 7n 11 18) 4 2lim 2n n n 2 19) 3 3lim 1 2n n 20) 2 1 2 ... n lim n 21) 2 n 2 4 ... 2n lim 3n n 2 22) 3 3 3 4 3 1 2 ... n lim n n 3n 2 23) 2 n. 1 3 ... (2n 1) lim 2n n 1 25) 2 n 2 n 2 2 2 1 ... 3 3 3 lim 1 1 1 1 ... 5 5 5 26) n n n 4 lim 2.3 4 27) n n 3 1 lim 2 1 28) n n n 3 2.5 lim 7 3.5 29) n n n n 4 5 lim 2 3.5 30) n n n 1 n 1 ( 3) 5 lim ( 3) 5 31) lim 3n 1 2n 1 32) lim n 1 n n 33) 2lim n n 1 n 34) 2lim n n 2 n 1 35) lim n 3 n 5 36) 2lim n n 3 n 37) 1 lim n 2 n 1 38) 2 2limn n n 1 ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 8 CHỦ ĐỀ 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1. Các công thức tính giới hạn cần nhớ + 0 0 x x lim x x + x 1 lim 0 x + kx 1 lim 0 x với k > 0 + k x lim x với k > 0 + 0 0 0 x x x x x x lim f x L lim f x lim f x L + o ox x x x lim[cf (x)] c lim f (x) + o o ox x x x x x lim f (x) g(x) lim f (x) lim g(x) + o o ox x x x x x lim f (x)g(x) lim f (x). lim g(x) + o o o x x x x x x lim f (x) f (x) lim g(x) lim g(x) nếu ox x lim g(x) 0 2. Các định lý cơ bản Định lý 1: a) Nếu vaø , thì b) Nếu f(x)≥ 0 vaø , thì L ≥ 0 vaø Định lý 2 3. Quy tắc tìm giới hạn a) Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x) . L>0 +∞ +∞ -∞ -∞ L <0 +∞ -∞ -∞ +∞ b) Quy tắc tìm giới hạn của thương Dấu của g(x) L ±∞ Tùy ý 0 L>0 0 + +∞ - -∞ L <0 0 + -∞ - +∞ ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 9 CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Dạng vô định 0 0 Bài 1: Tìm các giới hạn sau: a) 2 2 x 2 x 4 lim x 3x 2 b) 2 2 x 1 x 1 lim x 3x 2 c) 2 2 x 5 x 5x lim x 25 d) 2 2 x 2 x 2x lim 2x 6x 4 e) 3 4 x 1 x 3x 2 lim x 4x 3 f) 3 2 2 x 1 x x x 1 lim x 3x 2 g) 2 3 2 2 6 lim 8x x x x h) 4 2 2 3 72 lim 2 3x x x x x i) 5 3 1 1 lim 1x x x j) 3 2 4 2 x 3 x 5x 3x 9 lim x 8x 9 k) 4 3 2 3 2x 1 2x 8x 7x 4x 4 lim 3x 14x 20x 8 l) 3 2 3x 2 x 3x 9x 2 lim x x 6 m) 2 1 2 1 lim 1 1x x x n) 3 1 1 3 lim 1 1x x x o) 5 6 2 x 1 x 5x 4x lim (1 x) p) 3 3 h 0 (x h) x lim h q) 2 3 3 x a x (a 1)x a lim x a r) 4 4 x a x a lim x a s) 3 3 h 0 2(x h) 2x lim h t) 2 2x 1 x 2 x 4 lim x 5x 4 3(x 3x 2) u) 1992 1990x 1 x x 2 lim x x 2 k) n 2x 1 x nx n 1 lim (x 1) Bài 2. Tìm các giới hạn sau: a. x 1 x 1 lim x 1 b. 2x 3 x 1 2 lim x 9 c. 2x 2 2x 5 7 x lim x 2x d. 3 x 2 4x 2 lim x 2 Bài 3. Tìm các giới hạn sau: a. 3 x 0 1 1 x lim 3x b. x 2 x x 2 lim 4x 1 3 c. 3 2x 1 x 1 lim x 3 2 d. 3 x 1 x 7 2 lim x 1 e. 3 x 0 1 x 1 x lim x f. x 0 x 1 x 4 3 lim x g. x 0 x 9 x 16 7 lim x h. 3 2 3 2x 1 x 2 x 1 lim x 1 Bài 4: Tìm các giới hạn sau: a) 2 x 0 x 1 x x 1 lim x b) 2x 7 x 3 2 lim 49 x c) 2x 2 2 x 2 lim x 3x 2 ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 10 e) 3 2 x 1 2x 7 3 lim x 4x 3 f) x 4 x 5 2x 1 lim x 4 g) 2 2 1 2 3 lim 3 2x x x x d) 2x 2 4x 1 3 lim x 4 h) 3 2 2 lim 8x x x x 0) 3 2 1 1 lim 2 5 3x x x x i) 2 2x 1 3x 2 4x x 2 lim x 3x 2 j) x 4 3 5 x lim 1 5 x k) x 1 3 8 x lim 2x 5 x o) 3 2 0 1 1 lim 2x x x x p) x 2 x x 2 lim 4x 1 3 x) 3 2 3 2 x 1 x 2 x 1 lim (x 1) 2 3 1 2 6 4 1 ) lim 2 1x x x x m x x n) 4 3 2x 1 x 1 lim x x 2 q) 3 2x 2 2x 12 x lim x 2x r) 3 x 1 x 7 2 lim x 1 s) 30 1 1 lim 1 1x x x t) 3 x 1 x 7 2 lim x 1 v) 3 4x 1 x 1 lim x 1 w) 3 3 x 1 x 1 lim 4x 4 2 Bài 5: Tìm các giới hạn sau: a. x 0 x 1 x 4 3 lim x b. x 0 x 9 x 16 7 lim x c. 3 x 0 x 1 x 4 3 lim x d. 3 x 0 x 1 x 1 lim x e. 3 21 3 3 5 lim 1x x x x f. 3 2 x 1 8x 11 x 7 lim x 3x 2 Bµi 6: Nh©n l-îng liªn hîp (cã mét c¨n bËc hai) 1) . 2 35 lim 2 2 x x x 2) 7 29 lim 4 7 x x x 3) x x x 5 5 lim 5 4) 2 153 lim 2 x x x 5) 11 lim 0 x x x 6) xx x x 336 1 lim 21 7) x xx x 11 lim 2 0 8) 25 34 lim 25 x x x 9) x xxx x 121 lim 2 0 10) 4102 3 lim 3 x x x 11) 1 23 lim 3 1 x xx x 12) x xn x 11 lim 0 (nN, n 2) 13) 6 22 lim 6 x x x 14) 23 2423 lim 2 2 1 xx xxx x 15) 1 132 lim 21 x xx x 16) 2 583 lim 3 2 x xx x 17) 32 1 lim 21 xx x x Bµi 7: Nh©n l-îng liªn hîp (cã hai c¨n bËc hai) ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 11 1) x xx x 55 lim 0 2) x xx x 11 lim 0 3) 1 12 lim 1 x xx x 4) x axa x 0 lim (a > 0) 5) x xxx x 11 lim 2 0 6) 23 2423 lim 2 2 1 xx xxx x 7) 23 2423 lim 2 3 23 1 xx xxx x 10) x xxx x 131 lim 2 0 8) x axa x 33 0 lim 9) 1 12 lim 2 3 23 1 x xxx x Bµi 8: Nh©n l-îng liªn hîp (cã mét c¨n bËc ba) a) x x x 141 lim 3 0 b) 2 24 lim 3 2 x x x c) x x x 3 11 lim 3 0 d) 11 lim 30 x x x Bµi 9: Nh©n l-îng liªn hîp (c¶ tö vµ mÉu) 1) x x x 51 53 lim 4 2) 314 2 lim 2 x xx x 3) 1 lim 2 1 x xx x 4) 23 1 lim 2 3 1 x x x 5) 1 1 lim 4 3 1 x x x 9) 1 1 lim 3 1 x x x 6) 39 24 lim 2 2 0 x x x 7) 3 527 lim 9 x x x 8) 364 4 8 lim x x x Dạng 2: Dạng vô định - ; 0. Bài 10: Tìm các giới hạn sau: a) x 2x 1 lim x 1 b) 2 2 x x 1 lim 1 3x 5x c) 2 x x x 1 lim x x 1 d) 2 2 x 3x(2x 1) lim (5x 1)(x 2x) e) 3 3 2 3 2 2 lim 2 2 1x x x x x f) 3 2 4 3 2 1 lim 4 3 2x x x x x g) 3 2 2 2 2 lim 3 1x x x x x h) 4 2 3 3 1 lim 2 2x x x x x i) 2 2 4x (x 1) (7x 2) lim (2x 1) j) 2 3 2 2x (2x 3) (4x 7) lim (3x 4) (5x 1) l) 2 3 2 lim 3 1x x x x x k) 2 x 4x 1 lim 3x 1 m) 2 3 2 lim 3 1x x x x x ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 12 n) 2 2x x x 2 3x 1 lim 4x 1 1 x o) 2 2x 4x 2x 1 2 x lim 9x 3x 2x p) 2 2x x 2x 3 4x 1 lim 4x 1 2 x q) 2x x x 3 lim x 1 r) 3 3 2 2 lim 2 2x x x x x s) 33 2 2 3 2 23 2 ( 2 ) 2 lim 3 2x x x x x x x x x t) x (x x x 1)( x 1) lim (x 2)(x 1) Bài 11: Tìm các giới hạn sau a. 3x 1 1 3 lim 1 x 1 x b. 2x 1 2 1 lim x 1 x 1 c. 2 2x 1 1 1 lim x 3x 2 x 5x 6 Bài 12: Tìm các giới hạn sau a. 2 x lim x x x b. 2 x lim 2x 1 4x 4x 3 c. 2 2 x lim x x 1 x x 1 d. 3 3 x lim x 1 x e. 32 3 x lim x . x 1 x f. 3 2 33 3 x lim x 5x x 8x Bài 13: Tìm các giới hạn sau: a. 3 x lim x 2x b. 3 x lim x 2x c. 2 2x 5x 3x 1 lim 2x 3 d. 4 2 4x x 5x 1 lim 2x 3 e. 2 3x 3x 1 lim 2x 5 f. 2 3x 3x 1 lim 2x 5 g. 2 x x 2x 2 lim x 1 h. 2 x lim x 2x i. 2 x 4x 1 lim 3x 1 j. 4 2x 3x x 5x lim 2x 4x 5 k. 2 2x x 3 4x lim 4x 1 x l. 2 2 x 9x 1 4x 2x lim x 1 Dạng 3: Giới hạn một bên Bài 14: Tìm các giới hạn sau: a) 2 2 2 lim 3 1x x x x b) 2 3 1 lim 2x x c) 1 1 lim 1x x x d) 1 1 lim 1x x x e) 2 3 x 0 x x lim 2x f) 2 3 x 0 2x lim 4x x g) 2 33 lim 2 2 x xx x h) 2 33 lim 2 2 x xx x i) 4 3 lim 4x x x j) 2 33 lim 2 2 2 xx xx x ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 13 k) 2 33 lim 2 2 2 xx xx x l) 3 2 x 1 x 3x 2 lim x 5x 4 g) x 0 1 x lim x x h) 2 x 1 x x 2 lim x 1 Dạng 4: Hàm số liên tục Bài 15: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm xo. a. f(x) = 2x 25 khi x 5 x 5 9 khi x 5 tại xo = 5 b. x 5 khi x 5 2x 1 3 f x 3 khi x 5 2 tại xo = 5 c. 1 2x 3 khi x 2 f (x) 2 x 1 khi x 2 tại xo = 2 d. 3 3x 2 2 khi x 2 x 2f (x) 3 khi x 2 4 tại xo = 2 e. 4 2x x 1 khi x 1 f (x) 3x 2 khi x 1 tại xo = –1 f. 2x khi x 0 f x 1 x khi x 0 tại xo = 0 Bài 16: Chứng minh các hàm số sau liên tục trên R a. 2x 2x 3 khi x 1 f (x) x 1 4 khi x 1 b. 3 3 x x 2 khi x 1 x 1f (x) 4 khi x 1 3 Bài 17: Tìm a để hàm số liên tục trên R a. 2x khi x 1 f (x) 2ax 3 khi x 1 b. 2 2a x khi x 2 f (x) 1 a x khi x 2 Bài 18: Cho hàm số f(x) = 3 2x 2x 5 khi x 0 4x 1 khi x 0 Xét tính liện tục của hàm số trên tập xác định. Bài 19: Tìm a để hàm số liên tục tại xo. a. f(x) = 2 x 2 2 khi x 2 x 4 a khi x 2 tại xo = 2 b. 1 x 1 x khi x 1 x 1f (x) 4 x a khi 1 x 2 tại xo = 1 Bài 20: Xét các hàm số sau có liên tục không 2 2 o x 3x 2 (x 1) x 1 a) f(x) x (x 1) 2 vôùi x 1 2 o 4 x (x 2) b) f(x) x 2 1 2x (x 2) vôùi x 2 Bài 21: Tìm A để các hàm sau liên tục tại xo: ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 14 a) 3 x 1 (x 1) f(x) x 1 Ax 2 (x 1) ; x0 = 1 b) 3 2 2 x 6 2x 9 A x 3 f (x) x 4x 3x 3x 2 x 3 ; x0 = 3 Dạng 5: Giới hạn hàm số lƣợng giác ADCT: 1 sin lim 0 x x x Bài 22. Tính các giới hạn a) ; b) ; c) ; d) , với là tham số; Bài 23. Tính giới hạn với và là các số nguyên dương. Bài 24. Tính các giới hạn a) ; b) ; c) ; d) . Bài 25: Tìm các giá trị lượng giác sau: 1) x x x 5sin lim 0 2) x x x 3 2tan lim 0 3) m n x x x sin sin lim 0 4) 20 cos1 lim x x x 5) 30 45 sin.3sin.5sin lim x xxx x 6) nx xn nxxx ! sin....2sin.sin lim 0 7) x xx x 30 sin sintan lim 8) ax ax ax sinsin lim 9) bx bx bx coscos lim 10) x x x 2sin 121 lim 0 11) cx cx cx tantan lim 12) xx x x sin cos1 lim 3 0 13) cx cx cx cotcot lim 14) 22 22 sinsin lim ax ax ax 15) 20 coscos lim x xx x 16) x xx x sin 3sin5sin lim 0 17) 2 tan1lim 1 x x x 18) )2tan( 8 lim 3 2 x x x ĐẠI SỐ 11 HK 2 (CB&NC) GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ Biên soạn và hướng dẫn: Phạm Văn Lộc – 0974477839 Trang 15 19) x xxx x cos1 3cos.2cos.cos1 lim 0 20) 20 sinsin22sin lim x axaxa x 21) 20 tantan22tan lim x axaxa x 24) )0( )( tansin lim 0 ba xba bxax x 22) 20 cos.coscos lim x cxbxax x 23) xaxa xaxa x tantan sinsin lim 0 25) x xx x sin 112 lim 3 2 0 (GHN’00) 26) x x x sin cos1 lim 0 27) x xaxa x )cos()cos( lim 0 28) 30 tansin lim x xx x 29) 2 sin sincos.sin lim 0 x xxx x 30) x x x cos1 3sin11 lim 0 (QG–KB 97) 31) x x x cos1 cos1 lim 0 34) xx x 4 tan.2tanlim 4 (SPHN ‘00) 32) 2 2 0 tanta
File đính kèm:
- GIOI HAN DAY SO TRON BO.pdf