Đáp án môn Toán khối A – thi thử đợt 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đáp án môn Toán khối A – thi thử đợt 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁP ÁN MễN TOÁN KHỐI A – THI THỬ ĐỢT 1 – 2014 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Cõu 1 1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = x3 - 3x2 + 4 * TXĐ: R * x lim y đ+Ơ = + Ơ , x lim y đ-Ơ = - Ơ * y’ = 3x2 - 6x y’ = 0 Û x = 0, x = 2 * Bảng BT: x -Ơ 0 2 +Ơ y’ + 0 - 0 + y +Ơ -Ơ * Trả lời: Khoảng đồng biến (-Ơ, 0), (2, +Ơ) Khoảng nghịch biến: (0, 2) Điểm cực đại: (0, 4) Điểm cực tiểu: (2, 0) * Vẽ đồ thị. 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 2. Tỡm k để đường thẳng d: y = kx + k cắt đồ thị (C) tại ba điểm phõn biệt A(-1, 0), M, N trong đú MN Ê 2 2 . * Phương trỡnh cho hoành độ giao điểm: x3 - 3x + 4 = k(x + 1) Û (x2 - 4x + 4 - k)(x + 1) = 0 Û x = -1 g(x) = x 2 - 4x + 4 - k = 0 Đường thẳng (d) cắt (C) tại ba điểm phõn biệt A(-1, 0), M, N khi g(x) = 0 cú hai nghiệm phõn biệt x1, x2 ạ -1 Û ' k 0 0 k 9 g( 1) 9 k 0 D = >ỡ Û < ạớ - = - ạợ * MN2 = (x2 - x1)2 + [kx2 + k - kx1 - k]2 = (x2 - x1)2 + k2(x2 - x1)2 = (k2 + 1)[(x1 + x2)2 - 4x1x2] MN Ê 2 2 Û (k2 + 1)[16 - 4(4 - k)] Ê 8 Û k3 + k - 2 Ê 0 Û (k - 1)(k2 + k + 2) Ê 0 Û k Ê 1 Đối chiếu điều kiện: 0 < k Ê 1. 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 2 Giải phương trỡnh: (1 s inx)(2sin 2x 6cos x 2sin x 3) 2 2cos x 1 - + + + = + (1) * Điều kiện: cosx ạ - 1 2 Û x ạ 2 k2 3 p ± + p (k ẻ Z) (1) Û (1 s inx)(4sin x cos x 6cos x 2sin x 3) 2 2cos x 1 - + + + = + Û (1 s inx)(2sin x 3)(2cos x 1) 2 2cos x 1 - + + = + Û (1 - sinx)(2sinx + 3) = 2 1đ 0,25 0,25 Û 2sin2x + sinx - 1 = 0 Û s inx 1 1s inx 2 = -ộ ờ ờ = ở Û x k2 2 x k2 6 5x k2 6 pộ = - + pờ ờ pờ = + pờ ờ pờ = + p ờở (thỏa món điều kiện) 0,25 0,25 Cõu 3 Giải bất phương trỡnh: (x + 1) 22log x - (2x + 5)log2x + 6 ³ 0 (1) * Điều kiện: x > 0 * (1) Û [(x + 1)log2x - 3](log2x - 2) ³ 0 Xột f(x) = (x + 1)log2x - 3 0 < x Ê 1 ị f(x) < 0 x > 1 ị f(x) đồng biến f(2) = 0 x 0 2 4 +Ơ f(x) - 0 + + log2x - 2 - - 0 + Vế trỏi + 0 - 0 + Nghiệm của (1) là: 0 x 2 x 4 < Êộ ờ ³ở 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 4 Tớnh I = 1 2 0 (2x 1) ln(x 1)dx x 1 + + +ũ * I = 1 2 0 (2x 1) ln(x 1)dx x 1 + + +ũ = 1 0 4x ln(x 1)dx+ũ + 1 0 ln(x 1)dx x 1 + +ũ A = 1 0 4x ln(x 1)dx+ũ Đặt u = ln(x + 1) ị du = 1 dx x 1+ dv = xdx ị v = 2x 1 2 - A = 4[ 2 1x 1ln(x 1) 02 - + - 1 0 1 (x 1)dx 2 -ũ ] = 4[- 21 x( x) 2 2 - ] 1 0 = 1 B = 1 0 ln(x 1)dx x 1 + +ũ = 1 0 ln(x 1)d(ln[x 1])+ +ũ = 2ln (x 1) 2 + 1 0 = 21 ln 2 2 Vậy: I = 1 + 21 ln 2 2 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 5 Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại B. Tam giỏc SAC cõn tại S và nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với đỏy. Gúc giữa mặt phẳng (SBC) và đỏy bằng 600. Biết SA = 2a, BC = a. Tớnh theo a thể tớch khối chúp S.ABC và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng SA và BC. * Hỡnh vẽ: A B C S I H K M * Kẻ Ax song song với BC, HI cắt Ax tại K. Kẻ IM vuụng gúc với SK. AK ^ (SIK) ị AK ^ IM ị IM ^ (SAK) Tam giỏc SIK đều ị IM = SH = 3a 5 4 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 6 Xột cỏc số thực a, b, c thừa món: a + b + c = 0; a + 1 > 0; b + 1 > 0; 2c + 1 > 0 Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: P = a b c a 1 b 1 2c 1 + + + + + * P = a b c a 1 b 1 2c 1 + + + + + = 1 - 1 1 a+ + 1 - 1 1 b+ + 1 2 - 1 4c 2+ = 5 2 - ( 1 1 a+ + 1 1 b+ + 1 4c 2+ ) P Ê 5 2 - 4 1 5 4 1( ) ( ) a b 2 4c 2 2 2 c 4c 2 + = - + + + + - + Xột f(c) = 4 1 2 c 4c 2 + - + với 1 c 2 2 - < < f’(c) = 2 2 4 4 (2 c) (4c 2) - - + = 2 2 2 4[15c 20c] (c 2) (4c 2) + - + f’(c) = 0 khi c = 0 c 1 2 - 0 2 f’(c) - 0 + f(c) 5 2 1đ 0,25 0,25 0,25 Gọi H là trung điểm AC ị SH ^ (ABC) Kẻ HI ^ BC ị SI ^ BC Gúc giữa (SBC) và đỏy là: SIHé = 600 SI = 2 2 a 15SC IC 2 - = ị SH = SI ì sin600 = 3a 5 4 HI = 1 SI 2 = a 15 4 ị AB = 2HI = a 15 2 V = 1 1. AB.BC.SH 3 2 = 35a 3 16 Vậy: P Ê 5 2 - 5 2 = 0 Dấu = xảy ra khi a = b = c = 0 Kết luận: maxP = 0 0,25 PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH THEO CHƯƠNG TRèNH CHUẨN Cõu 7 Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giỏc ABC, phõn giỏc trong gúc A cú phương trỡnh x + y + 2 = 0, đường cao kẻ từ B cú phương trỡnh: 2x - y + 1 = 0. Điểm M(1, -1) nằm trờn đường thẳng AB. Tỡm tọa độ đỉnh C của tam giỏc ABC biết tam giỏc ABC cú diện tớch bằng 9. * (d): x + y + 2 = 0 (d’): 2x - y + 1 = 0 Kẻ MH ^ (d), MH cắt AC tại M’, H là trung điểm của MM’. H(t, -2 - t), MH uuuur = (t – 1, -1 - t) ^ u(1, 1)- r ị t = 0 ị H(0, -2) ị M’(-1, -3) AC qua M’ nhận vectơ u '(1, 2) uur làm phỏp vectơ. AC: x + 1 + 2(y + 3) = 0 Û x + 2y + 7 = 0 ị x 2y 7 0 x y 2 0 + + =ỡ ớ + + =ợ ị A(3, -5) AM: x 1 y 1 2 4 - + = - ị 2x + y - 1 = 0 Tọa độ B: 2x y 1 0 2x y 1 0 + - =ỡ ớ - + =ợ ị B(0, 1) ị AB = 3 5 CẻAC ị C(-2t – 7, t) ị h = d(C, AB) = | 3t 15 | 5 + S(ABC) = 1 3 | t 5 |3 5 2 5 + ´ = 9 ị 1 2 t 3 C ( 1, 3) t 7 C (7, 7) = - ị - -ộ ờ = - ị -ở Thử lại ta cú C º C1(-1, -3) 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 8 Trong khụng gian tọa độ cho mặt phẳng (α): x + 2y - 2z + 6 = 0. (α) cắt ba trục tọa độ tại A, B, C. Gọi I là tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC. Tỡm tọa độ A, B, C, I. * (α): x + 2y - 2z + 6 = 0 (α) cắt Ox tại A: y = z = 0 ị x = -6 ị A(-6, 0, 0) Tương tự: B(0, -3, 0); C(0, 0, 3) * Gọi pt mặt cầu qua 4 điểm OABC là: x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz = 0 (S) A, B, C ẻ S nờn ta cú: 36 12a 0 a 3 9 6b 0 b 3 / 2 9 6c 0 c 3 / 2 - = =ỡ ỡ ù ù- = ị =ớ ớ ù ù+ = = -ợ ợ ị (S): x2 + y2 + z2 + 6x + 3y - 3z = 0 Tõm K của (S) là: K(-3, 3 3, 2 2 - ) * I là hỡnh chiếu của K lờn (α) ị IK x 3 t y 3 / 2 2t z 3 / 2 2t = - +ỡ ù = - +ớ ù = -ợ I ẻ (α) ị t - 3 + 2(2t - 3 2 ) - 2( 3 2 - 2t) + 6 = 0 1đ 0,25 0,25 0,25 t = 1 3 ị I( 8 5, 3 6 - - , 5 6 ) 0,25 Cõu 9 Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Xột cỏc số tự nhiờn cú 5 chữ số khỏc nhau thuộc A. Trong cỏc số núi trờn hóy lấy 1 số. Tớnh xỏc suất để số đú chia hết cho 5. * Gọi số tự nhiờn cú 5 chữ số khỏc nhau là: abcde Chọn a cú 6 cỏch Chọn 4 số cũn lại cú 46A cỏch ị cú 6 ì 4 6A số * Trong cỏc số trờn, số chia hết cho 5 là: TH1: e = 0: chọn 4 số cũn lại cú 46A cỏch. TH2: e = 5: chọn a cú 5 cỏch chọn 3 số cũn lại cú 35A cỏch ị cú 4 6A + 5 ì 3 5A Vậy, xỏc suất cần tỡm P = 4 3 6 5 4 6 A 5A 6A + ằ 0,306 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH THEO CHƯƠNG TRèNH NÂNG CAO Cõu 7 Trong mặt phẳng tọa độ cho đường trún (C): (x - 3)2 + y2 = 4 và điểm M(0, 3). Viết phương trỡnh đường trũn (C1) tiếp xỳc với đường trũn (C) và tiếp xỳc với trục tung tại M. * (C) cú tõm I(3, 0) và R = 2 (C1) tiếp xỳc với Oy tại M ị tõm I1(a, 3), a > 0, R1 = a TH1. Khi (C1) tiếp xỳc ngoài với (C) ị II1 = a + 2 ị (a - 3)2 + 9 = (a + 2)2 ị 10a = 14 ị a = 7/5 ị I1(7/5, 3) và R1 = 7/5 ị (C1): (x - 7 5 )2 + (y - 3)2 = 49 25 TH2. Khi (C1) tiếp xỳc trong với (C) ị I1I = | a - 2| ị (a - 3)2 + 9 = (a - 2)2 ị a = 7 ị I1(7, 3) và R1 = 7 ị (C1): (x - 7)2 + (y - 3)2 = 49 1đ 0,25 0,50 0,25 Cõu 8 Trong khụng gian Oxyz cho mặt phẳng (α): x - 2y + 2z + 6 = 0. (α) cắt ba trục tọa độ tại A, B, C. Gọi H là trực tõm tam giỏc ABC. Tỡm tọa độ của A, B, C, H. * (α) cắt Ox tại A: y = z = 0 ị x = -6 ị A(-6, 0, 0) Tương tự B(0, 3, 0), C(0, 0, -3). Ta cú: AB ^ OC, AB ^ HC ị AB ^ (OHC) ị AB ^ OH Tương tự: AC ^ OH ị OH ^ (ABC) ị H là hỡnh chiếu của O lờn (α). OH cú vectơ chỉ phương x t n(1, 2, 2) OH y 2t z 2t =ỡ ù- ị = -ớ ù =ợ r H ẻ (α) ị t + 4t + 4t + 6 = 0 ị t = - 2 3 ị H(- 2 3 , 4 4, 3 3 - ) 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 9 Tỡm hệ số x5 trong khai triển của: f(x) = (1 – 2x(1 – x))8 * f(x) = (1 – 2x(1 – x))8 = [(1 - 2x) + 2x2] = 0 8 1 7 2 2 6 4 3 5 68 8 8 8C (1 2x) C (1 2x) 2x C (1 2x) 4x C (1 2x) 8x- + - + - + - + Kể từ số hạng thứ tư trở đi của khai triển khụng chứa x5 ị a5 = 08C 5 8C .(-2) 5 + 2 18C 3 7C (-2) 3 + 4 28C 1 6C (-2) = -7616 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- HDC thi thu DH dot 1 truong chuyen LQD Quang Tri khoi A.pdf