Đáp án – thang điểm đề thi thử đại học năm 2013-2014 Môn Thi: Toán; Khối Thi: A Và A1 Đề số 07
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đáp án – thang điểm đề thi thử đại học năm 2013-2014 Môn Thi: Toán; Khối Thi: A Và A1 Đề số 07, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/6 YÊU TOÁN HỌC ĐỀ SỐ 07 (Ngày thi: 20h00 - 26/04/2014) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013-2014 Môn thi: Toán; Khối thi: A và A1 (Đáp án – thang điểm có 6 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: 2 . 1 xy C x a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số trên. b) Tìm a để từ 0;A a kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị C sao cho 2 tiếp điểm nằm về hai phía trục Ox . Nguyễn Xuân Nam a) Học sinh tự làm 0.25đ Học sinh tự làm 0.25đ Học sinh tự làm 0.25đ Học sinh tự làm 0.25đ b) Phương trình đường thẳng kẻ từ 0;A a có dạng: y kx a Để đường thẳng đó là tiếp tuyến của C thì 21 2 2 2 0(1)a x a x a . 0.25đ Để có 2 tiếp điểm thì phương trình 1 phải có 2 nghiệm phân biệt 1 2;x x khác 1 2 1 11 ' 0 2 2 1 0 2 1 0 3 0 aa a a a a g 0.25đ Hai tiếp điểm nằm về hai phía trục Ox nên 1 2. 0y y 1 2 1 21 2 1 2 1 2 1 2 2 2 4 4 2 42 2 21 1 . 0 0 0 1 2 21 1 1 3 2 1 1 1 a a x x x xx x a a a a ax x x x x x a a 0.25đ Vậy 2 1 3 a 0.25đ Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 cos2 3 2 sin 3 2 cos 2cos sin x x x x x . Nguyễn Xuân Nam Điều kiện: 4 x k Phương trình tương đương: 2 2 2 1 2 sin 2 sin2sin 3 2 sin 2 2 2 cos cos 2 2cos sin cos sin x xx x x x x x x x 0.25đ 21 2 sin 2 2 sin cos 1 sin2 2 x x x x cos21 2 sin 2 2 sin 1 2 sin sin cos xx x x x x 5 2 1 4 sin 2 2 4 2 2 2 sin 2 sin cos cos2 1 x k l x x k tm x x x x 0.25đ 1 2 2 2 sin 2 sin cos cos2x x x x 0.25đ Trang 2/6 2 2 sin 2 cos 2 2 cos2x x x 2 2 2 cos 2 cos2 8 x x Nhận xét: cos 1 2 2 2 cos 2 2 2 2 2 max cos2 8 8 x x x Suy ra phương trình (1) vô nghiệm Phương trình có nghiệm: 2 4 x k 0.25đ Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 2 2 2 16 5 4 1 1x x x x x . Nguyễn Duy Hồng Điều kiện: 5 5 ; ; 4 4 x 0.25đ TH1: 5 ; 4 x bất phương trình luôn đúng. 0.25đ TH2: 5 ; 4 x Xét hàm số: 2 2 2 2 t 1 t 1 t 4t 1 1 4t 1 2 f với 5 t 4 Ta có: 2 2 2 2 t 2 2 t 2t 5 ' 1 t 4t 1 0 41 t 4t 1 f t 0.25đ Khi 5 4 x thì 2 2 4 1 1 1 4 1 3 xx f f x x x Vậy tập nghiệm của phương trình là: 5 1 S ; ; 4 3 0.25đ Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 2 sin cos 1 cos sin x x e x x I dx e x x . Nguyễn Xuân Nam 2 2 2 sin cos sin cos cos sin1 2 cos sin x x x x e x x e x x e x x I dx e x x 0.25đ 2 2 2 sin cos sin cos1 1 2 2 4cos sin x x x e x x e x x dx dx A e x x 0.25đ Đặt: 2 sin cos cos sin sin cos 1 cos sin cos sin x x x x x u e x x du e x x dx e x x dv dx v e x x e x x 2 2 1 sin cos 1 2 cos sin 4 1 x x x x e A x e x x e 0.25đ Vậy 2 1 1 I e 0.25đ Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ . ’ ’ ’ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của ’A lên mặt phẳng ABC trùng tâm O của tam giác ABC ; khoảng cách giữa ’AA và BC là a 3 4 . Tính theo a thể Trang 3/6 tích khối lăng trụ . ’ ’ ’ABC A B C . Nguyễn Xuân Nam Gọi M là trung điểm BC ta thấy: ' ' AM BC BC A AM A O BC Kẻ 'MH AA (do A nhọn nên H thuộc trong đoạn ’AA .) 0.25đ Do ' ' BC A AM HM BC HM A AM . Vậy HM là đoạn vuông góc chung của ’AA và BC , do đó 3 ', 4 d AA BC HM a . 0.25đ Xét 2 tam giác đồng dạng ’AA O và AMH , ta có: 'A O HM AO AH suy ra . 3 3 4 ' 3 4 3 3 AO HM a a a A O A a 0.25đ Thể tích khối lăng trụ: 31 1 3 3 ' . ' . . 2 2 3 2 12 ABC a a a V A O S A O AM BC a 0.25đ Câu 6 (1,0 điểm). Giả sử , ,a b c là các số thực không âm thỏa mãn 2a b c và 0ab bc ca . Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 24 4 4 4 6 6 6 12 2 a ab b b bc c c ca a P a b c . Trung Kiên Trước hết ta chứng minh kết quả sau: Với mọi , 0a b , thì 42 2 2 26 *a ab b a b a b . Thật vậy , sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz , ta có: 22 2 2 2 2 2 2 26 4a ab b a b a b a b ab a b 2 2 42 2 4 . 2 a b a b a b ab a b . Từ đó suy ra (*) được chứng minh 0.25đ Áp dụng bất đẳng thức (*) , ta được 4 2 2 4 2 2 6 1a ab b a b a b . Thiết lập 2 đánh giá tương tự ta chứng minh 44 4 42 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2a b b c c a Do tính đối xứng giữa , ,a b c nên không mất tính tổng quát , ta có thể giả min , ,c a b c . Khi đó dễ thấy: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 24 4 4 4 4 4; ; 2 2 2 2 2 2 c c a a c c b c b b c a c c a b a b 0.25đ Đặt , 2 2 c c x a y b khi đó bài toán quy về chứng minh 42 24 1 1 1 1 2 2x y x y với , 0x y và 2x y . Tới đây, sử dụng bất đẳng thức AM GM và chú ý: 0.25đ A B C C ’ B ’ A ’ H O M Trang 4/6 22 2 2 21 1.2 . 2 2 8 xy x y xy x y x y và 22 2 2 x y x y Ta có 4 4 4 42 2 2 2 2 24 4 4 1 1 1 2 1 1 1 1 1 2 2 2x y xy xy xyx y x y x y 4 4 424 1 1 1 1 2 2 2 . 2 22 xyxy x y Vậy điều phải chứng minh. 0.25đ Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình các cạnh : 4 3 – 4 0; : – –1 0AB x y BC x y ; phân giác trong của góc A nằm trên đường thẳng : 2 – 6 0d x y . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC . Nguyễn Xuân Nam Tọa độ của A nghiệm đúng hệ phương trình: 4 3 4 0 2 2;4 2 6 0 4 x y x A x y y 0.25đ Tọa độ của B nghiệm đúng hệ phương trinh: 4 3 4 0 1 1;0 1 0 0 x y x B x y y 0.25đ Đường thẳng AC đi qua điểm 2;4A nên phương trình có dạng: 2 4 0 2 4 0 a x b y ax by a b Gọi 1 2 3: 4 3 4 0; : 2 6 0; : 2 4 0 x y x y ax by a b Từ giả thiết suy ra 2 3 1 2; ; . Do đó 2 3 1 2 2 2 2 2 |1. 2. | | 4.1 2.3 | cos ; cos ; 25. 55. 0 | 2 | 2 3 4 0 3 4 0 a b a b a a b a b a a b a b + 0 0a b . Do đó 3 : 4 0 y + 3 – 4 0a b . Có thể cho 4a thì 3b . Suy ra 3 : 4 3 4 0x y (trùng với 1 ). Do vậy, phương trình của đường thẳng AC là 4 0 y . 0.25đ Tọa độ của C nghiệm đúng hệ phương trình: 4 0 5 5;4 1 0 4 y x C x y y 0.25đ Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho : 2 2 3P x y z và mặt cầu 2 2 2 : 1 2 1 1S x y z . Tìm những điểm ,M S N P sao cho MN có độ dài nhỏ nhất. Nguyễn Xuân Nam 2 2 2: 1 2 1 1S x y z . Tâm 1 ;2 ;1I , bán kính 1R : 2 2 3 0 ; 2I P P SP x y z d Giả sử tìm được 0 0 N P N là hình chiếu vuông góc của I trên P 0.25đ 0N d P , với: 1;2;1 1; 2;2d I d d P u 0 1 1 2 7 : 2 2 ; ; 3 3 3 1 2 x t d y t N z t 0.25đ 1 2;Md MS 1 2 2 4 5 4 8 1 ; ; , ; ; 3 3 3 3 3 3 M M 0.25đ 1 0 2 0 01 3. M M M M M S để 0M N nhỏ nhất 0 1M M Vậy, những điểm cần tìm thoả mãn yêu cầu bài toán 2 4 5 1 2 7 ; ; , ; ; 3 3 3 3 3 3 M N . 0.25đ Trang 5/6 Câu 9.a (1,0 điểm). Tính giá trị biểu thức 2 4 6 100 100 100 100 4 8 12 ... 200A C C C C . Nguyễn Xuân Nam Ta có: 100 0 1 2 2 100 100 100 00 1001 ... (1) x C C x C x C x 100 0 1 2 2 3 3 100 100 100 00 100 1001 ... (2) x C C x C x C x C x 0.25đ Lấy 1 2 ta được: 100 100 0 2 2 4 4 100 100 100 100 1001 1 2 2 2 ... 2 x x C C x C x C x 0.25đ Lấy đạo hàm hai vế theo ẩn x ta được: 99 99 2 4 3 100 99 100 100100 1 100 1 4 8 ... 200 x x C x C x C x 0.25đ Thay 1x vào 99 2 4 100 100 100100.2 4 8 ... 200 A C C C 0.25đ Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh 3;3A , bán kính đường tròn ngoaị tiếp bằng 25 2 , 2 5AB AC ; đường thẳng : 3 2 0BC x y . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ; biết 0By và 0Cy . Phan Thành Đạt Gọi H là chân đường cao kẻ từ A Gọi 1 1 2 2;2 3 , ;2 3B t t BC C t t BC Ta có: 2 2 3.3 3 2 ; 10 3 1 AH d A BC 0.25đ Khi đó: 2 2. . 1 5. . 2 . 50 20 4 2 2 ABC AB AC BC S AH BC AB AB R AH AB AC R 0.25đ 2 2 12 1 1 1 2 2; 4 50 3 3 1 50 2;8 t B l AB t t t tm 2 2 22 2 2 2 1 1; 1 20 3 3 1 20 1 ;5 t C tm AC t t t C l 0.25đ Trọng tâm của tam giác có tọa độ 2 10 ; 3 3 G 0.25đ Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm 0;1;1 , 2; 1;1 , 4;1;1A B C và mặt phẳng : 6P x y z . Tìm điểm M trên P sao cho 2MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Nguyễn Xuân Nam Giả sử tọa độ điểm M là ; ;M x y z ;1 ;1 , 2 ; 1 ;1 , 4 ;1 ;1MA x y z MB x y z MC x y z 0.25đ 2 8 4 ; 4 ;4 4MA MB MC x y z 2 2 2 2 222 8 4 4 4 4 4 2 1MA MB MC x y z x y z Áp dụng BĐT: 22 2 2 1 3 a b c a b c . Ta có: 2 2 22 12 1 3 3 x y z x y z 0.25đ Vì 6M P x y z nên 2 222 1 3 2 4 3x y z MA MB MC 0.25đ Vậy 2MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 3 , khi đó 6 3;1;2 2 1 x y z M x y z 0.25đ Câu 9.b (1,0 điểm). Gọi ,A B là hai điểm trong mặt phẳng phức, biểu diễn theo thứ tự hai số phức 1 2 , 0z z thỏa mãn 2 2 1 2 1 2 z z z z . Chứng minh rằng tam giác OAB là tam giác đều ( O là gốc tọa độ). Tiến Vũ Việt Từ giả thiết ta có: 2 21 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2.z z z z z z z z z z z 0.25đ Mặt khác 2 21 2 1 1 2 1 1 2 1 1 1 2. .z z z z z z z z z z z z z z 0.25đ Trang 6/6 Suy ra 2 2 3 31 2 1 2 1 2 1 2 2 1 z z z z z z z z z z 0.25đ Vậy 1 2 1 2z z z z OA OB AB , vậy tam giác OAB đều 0.25đ Thông báo: Đề thi thử lần 8 sẽ được post lên page lúc 20h00 ngày 10/05/2014.
File đính kèm:
- Dap an De thi thu DHAA1Yeu Toan HocLan 72014.pdf