Đề 1 Kiểm tra 1 tiết công nghệ 11 thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 Kiểm tra 1 tiết công nghệ 11 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 11 Điểm: Thời gian: 45 phút Họ, tên học sinh:.................................................................Ngày kiểm tra........................................ Lớp.. Ngày trả bài .......................................... Nhận xét:............................................................................................................................................. A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Trong vẽ hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ việc vạch ra đường chân trời là để chỉ định: A. Độ xa của vật thể B. Độ cao của điểm nhìn C. Độ rộng của vật thể D. Độ cao của vật thể Câu 2: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vật thể được đặt ở vị trí nào? A. Dưới mặt phẳng hình chiếu bằng. B. Sau mặt phẳng hình chiếu đứng. C. Bên phải mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Trên mặt phẳng hình chiếu bằng. Câu 3: Phương pháp chiếu góc nào được dùng phổ biến ở nước ta? A. PPCG 3 B. Một phương pháp khác C. PPCG 1 và PPCG 3 D. PPCG 1 Câu 4: Trong phép chiếu xuyên tâm hai đường thẳng song song có thể được chiếu thành: A. Vẫn song song với nhau B. Tùy thuộc vào phương chiếu C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Hai đường thẳng chéo nhau Câu 5: Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ: A. A 2 B. A 1 C. A 3 D. A0 Câu 6: Hình chiếu trục đo nào có hệ số biến dạng theo phương O´Y´ là 0,5 ? A. Xiên góc cân B. Vuông góc đều C. Vuông góc cân D. Xiên góc đều Câu 7: Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 2 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 8: Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì góc X΄O΄Z΄ bằng: A. 1800 B. 1350 C. 1200 D. 900 Câu 9: Hình chiếu trục đo là laoij hình biểu diễn sử dụng phép chiếu: A. Phép chiếu song song B. Phép chiếu vuông góc C. Tất cả đều đúng D. Phép chiếu xuyên tâm Câu 10: Độ nghiêng của các đường gạch gạch trên mặt cắt thường là: A. Tùy ý B. 450 C. 600 D. 300 Câu 11: Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ xác định được khi nào? A. Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của công trình B. Người quan sát nhìn từ trên xuống C. Người quan sát nhìn vào góc của công trình D. Người quan sát nhìn từ dưới lên Câu 12: Khi ghi kích thước, đường gióng kích thước vượt quá đường kích thước một đoạn là: A. 2mm đến 4mmm B. 2mm đến 5mm C. 3mm đến 4mm D. 1mm đến 3mm Câu 13: Tỉ lệ 1 : 2 thuộc loại: A. Tỉ lệ riêng B. Tỉ lệ nguyên hình C. Tỉ lệ phóng to D. Tỉ lệ thu nhỏ Câu 14: Câu21: Nét đứt có ứng dụng : A. Vẽ đường kích thước B . Vẽ đường gióng kích thước C. Vẽ đường bao thấy D. Vẽ đường bao khuất Câu 15: Cho đường tròn R = 5cm thì trong hình chiếu trục đo, elip đó có độ dài của trục dài và trục ngắn là: A. 61 cm và 35,5 cm B. 122 cm và 71 cm C. 6,1 cm và 3,55 cm D. 12,2 cm và 7,1 cm Câu 16: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là mặt phẳng gì? A. Mặt tranh B. Mặt phẳng vật thể C. Mặt phẳng tầm mắt D. Điểm nhìn Câu 17: Trong bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh thường lấy bao nhiêu: A. 0.25mm B. 1mm C. 0.13mm D. 0.5mm Câu 18: Hình chiếu đứng cho biết: A. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao B. Chiều dài và chiều cao C. Chiều dài và chiều rộng D. Chiều rộng và chiều cao Câu 19: Trong các khối hình học, khối nào có hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh giống nhau? A. Khối hình trụ B. Khồi lập phương C. Khối hình nón D. Khối lăng trụ đáy là tam giác Câu 20: : Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 21: Khổ giấy nào sau đây là khổ giấy A4 theo TCVN 7825 – 2003? A. 279 x 215 mm B. 290 x 210 mm C. 297 x 215 mm D. 297 x 210 mm Câu 22: Trong bản vẽ kĩ thuật đơn vị đo độ dài là: A. milimét (mm) B. centimét (cm) C. đềximét (dm) D. mét (m) Câu 23: Trong phép chiếu vuông góc các tia chiếu có đặc điểm gì? A. Các tia chiếu vuông góc với nhau. B. Các tia chiếu đều đồng quy tại một điểm. C. Các tia chiếu song song với nhau. D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. Câu 24: Để giới hạn một phần hình cắt cục bộ ta dung: A. Đường gạch chéo B. Nét lượn song C. Nét liền đậm D. Nét liền mảnh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1(1đ): Khi vẽ hình chiếu trục đo phương chiếu (l) cần tránh những trường hợp nào? Câu 2(3đ): Vẽ phác hình chiêu phối cảnh vật thể được cho bằng 2 hình chiếu Vuông góc (vẽ 1 điểm tụ )
File đính kèm:
- DE KT TIET_2010-2011_D4.doc