Đề 1 Kiểm tra chương III - Đại số lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 Kiểm tra chương III - Đại số lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm: Ngàytháng..năm 2009. Họ và tên học sinh:....Lớp 8.. Kiểm tra ch¬ng III - ĐẠI SỐ lớp 8. * Thôøi gian 45 phút * §Ò ch½n. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ): Học sinh h·y khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ c©u 1 đến c©u 4): Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số? A. x2 - 1 = x + 2 B. (x - 1)( x - 2 ) = 0 C. ax + b = 0 (a¹0) D. + 1 = 3x + 5 C©u 2: Phương trình có điều kiện xác định (ĐKXĐ) là: A. B. C. D. C©u 3: Phương trình có 2 nghiệm là: A. B. C. D. C©u 4: Phöông trình naøo sau ñaây töông ñöông vôùi phöông trình 2x + 4 = 10 laø: A. 3x – 2 = 7 B. (x – 3 )(x + 3) = 0 C. x + 2 = – 1 D. 2x(x – 3) = 0 II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ): Học sinh làm 2 bài tập sau: C©u 5: Giải các phương trình sau: a) 3x – 7 = 2x – 3 ... ... .. .. b) 8x2 – 4x = 0 ... ... .. .. . ... c) .. . .. .. .. .. .. .. ... C©u 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Vừa Cõu vừa Vịt, tổng cộng có 40 con, tất cả có 124 chân. Hỏi có bao nhiêu con Cõu, bao nhiêu con Vịt ? ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Điểm: Ngàytháng..năm 2009. Họ và tên học sinh:....Lớp 8.. Kiểm tra ch¬ng III - ĐẠI SỐ lớp 8. * Thôøi gian 45 phút * §Ò lÏ. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ): Học sinh h·y khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ c©u 1 đến c©u 4): Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số? A. x2 - 1 = x + 2 B. (x - 1)( x - 2 ) = 0 C. + 1 = 3x + 5 D. ax + b = 0 (a¹0) C©u 2: Phương trình có điều kiện xác định (ĐKXĐ) là: A. B. C. D. C©u 3: Phương trình có 2 nghiệm là: A. B. C. D. C©u 4: Phöông trình naøo sau ñaây töông ñöông vôùi phöông trình 2x + 4 = 10 laø: A. x + 2 = – 1 B. 2x(x – 3) = 0 C. 3x – 2 = 7 D. (x – 3 )(x + 3) = 0 II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ): Học sinh làm 2 bài tập sau: C©u 5: (5®)Giải các phương trình sau: a) 3x – 7 = 2x – 3 ... ... .. .. b) 8x2 – 4x = 0 ... ... .. .. . ... c) .. . .. .. .. .. .. .. ... C©u 6 (3®) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Vừa Cõu vừa Vịt, tổng cộng có 40 con, tất cả có 124 chân. Hỏi có bao nhiêu con Cõu, bao nhiêu con Vịt ? ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... §¸p ¸n vµ thang ®iÓm. A. Traéc nghieäm:(2®)(Moãi caâu ñuùng 0,5ñ) Caâu 1 2 3 4 Choïn C D C A B. PhÇn tù luËn: (8®) C©u 5: (5®)Giải các phương trình sau: a) 3x – 7 = 2x – 3 3x – 2x = – 3 + 7 (0,5đ) x = 4 (0,5đ) b) 8x2 – 4x = 0 4x(2x – 1) = 0 (1đ) x = 0 hoÆc 2x - 1 =0 (0,25®) x = 0 hoÆc x = (0,25®) c) ĐKXĐ: x2 (1)1+3(x-2) = 3-x (1,5®) 1+3x-6 = 3-x (0,25®) 3x+x = 3-1+6 (0,25®) 4x = 8 (0,25®) x = 2 (0,25®) C©u 6: (3®)Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Vừa Cõu vừa Vịt, tổng cộng có 40 con, tất cả có 124 chân. Hỏi có bao nhiêu con Cõu, bao nhiêu con Vịt? BÀI GIẢI Gọi x (con) là số con Cõu (x nguyªn d¬ng, x<40). (0,5đ) Số con Vịt là: 40 – x (con). (0,25đ) Số chân Cõu là 4x chân. (0,25đ) Số chân Vịt là 2(40 – x) chân (0,25đ) Có tất cả 124 chân nên ta có phương trình: 4x + 2(40 – x) = 124 (0,5 đ) 4x + 80 – 2x = 124 (0,25đ) 4x – 2x = 124 – 80 2x = 44 x = 22 (Tháa m·n §KX§) (0,5đ) Vậy có tất cả 22 con Cõu. (0,25đ) Và 40 – x = 40 – 22 = 18 con Vịt. (0,25đ) IV. KÕt thóc: GV thu bµi nhËn xÐt tiÕt häc.
File đính kèm:
- De dap an kiem tra chuong III Dai so lop 8.doc