Đề 1 kiểm tra công nghệ 7

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ị kiĨm tra c«ng nghƯ 7
Th¸ng 3 n¨m 2011
Đề ra:
C©u 1: Chăn nuơi cĩ vai trị gì trong nền kinh tế nước ta ? ((2đ)
Câu 2: Điều kiện để cơng nhận là một giống vật nuơi ? (3đ)
Câu 3: Em cho biết đặc điểm về sinh trưởng và phát dục của giống vật nuơi? Lấy ví dụ cho từng đặc điểm (3đ)
Câu 4: Theo em, muốn quản lý tốt giống vật nuơi cần phải làm gì? (Nêu các biện pháp từ cao đến thấp ) (2đ)
Đáp án chấm cơng nghệ 7
(Tháng 3 năm 2011)
C©u 1: Chăn nuơi cĩ vai trị gì trong nền kinh tế nước ta ? ((2đ)
- Cung cấp thực phẩm.
- Cung cấp sức kéo.
- Cung cấp phân bĩn
- Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
(Mỗi ý 0,5đ)
Câu 2: Điều kiện để cơng nhận là một giống vật nuơi ? Nêu ví dụ (3đ)
Để cơng nhận là một giống vật nuơi, phải cĩ các điều kiện sau: (2đ)
- Các vật nuơi trong cùng một giống phải cĩ chung nguồn gốc.
- Phải cĩ đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau
- Cĩ tính di truền ổn định.
- Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và cĩ đại bàn phân bố rộng.
Ví dụ: (1đ)
- Để cơng nhận một giống lợn phải cĩ 4.500 con đến 5.000 con trong đĩ cĩ từ 100 đến 150 đực giống.
- Một giống gia cầm phải cĩ khoản 10.000 con...
Câu 3: Em cho biết đặc điểm về sinh trưởng và phát dục của giống vật nuơi? Lấy ví dụ cho từng đặc điểm (3đ)
Đặc điểm về sinh trưởng và phát dục của vật nuơi:
- Khơng đồng đều
Ví dụ: Khối lượng của hợp tử lợn là 0,4mg, lúc đẻ ra nặng 0,8 - 1,0kg, lúc 36 tháng tuổi nặng 200 kg.
- Theo giai đoạn
Ví dụ: Chu kỳ sống của lợn trải qua các giai đoạn:
Bào thai --> Lợn sơ sinh --> Lợn nhỡ --> Lợn trưởng thành.
- Theo chu kỳ
Ví dụ: Chu kỳ động dục của lợn là 21 ngày, của ngựa là 23 ngày.
( Nêu và lấy ví dụ đúng đạt 1đ; Lấy ví dụ sai cịn 0,5đ)
Câu 4: Theo em, muốn quản lý tốt giống vật nuơi cần phải làm gì? (Nêu các biện pháp từ cao đến thấp ) (2đ)
Quản lý tốt giống cần:
- Đăng ký quốc gia các giống vật nuơi.
- Phân vùng chăn nuơi.
- Chính sách chăn nuơi.
- Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuơi gia đình.
(Mỗi ý 0,5đ)
§Ị kiĨm tra c«ng nghƯ 6
Th¸ng 3 n¨m 2011
Đề ra:
C©u 1: Em hãy kể các phương pháp chế biến cĩ sử dụng nhiệt? Tại sao phải làm chín thực phẩm ? (3đ)
Câu 2: Em hãy nêu những yếu tố cần thiết để tổ chức một bữa ăn hợp lý? (2đ)
Câu 3: Hãy kể những mĩn ăn mà em đã dùng trong các bữa ăn hằng ngày và nhận xét như vây đã hợp lý chưa? (3đ)
Câu 4: Nguyên tắc xây dựng thực đơn? (2đ)
ĐÁP ÁN CHẤM CƠNG NGHỆ 6
(Tháng 3 năm 2011)
C©u 1: Em hãy kể các phương pháp chế biến cĩ sử dụng nhiệt? Tại sao phải làm chín thực phẩm ? (3đ)
+ Các phương pháp chế biến cĩ sử dụng nhiệt: (2đ)
- Luộc (0,25)	- Xào (0,25)
- Nấu (0,25)	- Rang (0,25) 
- Kho (0,25)	- Rán (0,25) 
- Hấp (0,25)	- Nướng (0,25)
+ Làm chí thực phẩm để thực phẩm mềm, dễ tiêu hĩa, thay đổi hương vị cũng như đảm bảo an tồn khi ăn. (1đ)
Câu 2: Em hãy nêu những yếu tố cần thiết để tổ chức một bữa ăn hợp lý? (2đ)
- Đảm bảo nhu cầu của các thành viên trong gia đình.
- Theo điều kiện tài chính
- Sự cân bằng dinh dưỡng trong bữa ăn.
- Thay đổi mĩn ăn.
Câu 3: Hãy kể những mĩn ăn mà em đã dùng trong các bữa ăn hằng ngày và nhận xét như vây đã hợp lý chưa? (3đ)
- HS cĩ thể nêu các mĩn tùy theo hồn cảnh gia đình, nhưng phải đảm bảo được 4 nhĩm dinh dưỡng cần thiết:
- Chất đạm: Thịt bị, thịt lợn nạc, thịt gà, thịt ngan, cá, hải sản...
- Nhĩm chất béo: Thịt mỡ, các loại chất béo, các loại thực phẩm cĩ chứa chất béo (đậu lạc, bơ, dầu thực vật ....)
- Nhĩm đường bột: Gạo, khoai, miến, bún, mỳ ...
- Nhĩm vitamin và khống chất: Rau các loại, các loại hải sản, xương...
( Nêu được mỗi mĩn mỗi nhĩm, khơng trùng lặp đạt 0,5đ; Nhận xét đúng 1đ)
Câu 4: Nguyên tắc xây dựng thực đơn? (2đ)
- Thực đơn cĩ số lượng và chất lượng mĩn ăn phù hợp với tính chất bữa ăn.
- Thực đơn phải đủ các loại mĩn ăn chính theo cơ cấu bữa ăn.
- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng.
- Đảm bảo hiệu quả kinh tế
( Mỗi ý 0,5đ)

File đính kèm:

  • docDe CN thang 3.doc