Đề 1 Kiểm tra học kì 1 môn : công nghệ lớp: 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 Kiểm tra học kì 1 môn : công nghệ lớp: 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : CÔNG NGHỆ LỚP: 9 Muc tiêu 1. Kiến thức: Chủ đề 1 Vật liệu điện I.1: - Biết được cách phân loai dy dãn điện và vật liệu dùng chế tạo dây dẫn điện, dây tóc bóng đèn huỳnh quang Chủ đề 2 Dụng cụ thiết bị điện II.1: - Biết được công dụng của công tơ điện vôn kế, chức năng của bảng điện chính và cách mắc đồng hồ công tơ điện. II.2: - Hiểu được chức năng của cầu chì, công tắc, ổ cắm, - Giải thích được tại sao không thay dây chảy của cầu chì bằng dây đồng có cùng kích thước Chủ đề 3 Nối dây dẫn điện III.1: - Biết được yêu cầu của mối nối dây dẫn điện Chủ đề 4 Vẽ sơ đồ mạch điện IV.1: - Vẽ được sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực hành thực tế. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra. II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận . III. Ma Trận đề kiểm tra: Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Vật liệu điện Số tiết LT/TS 1/1 Chuẩn KT, KN kiểm tra: - I.1 Số câu:3 Số điểm:0,75 Tỉ lệ: 7,5% 3.câu 0,75 điểm Chủ đề 2 Dụng cụ thiết bị điện Số tiết LT/TS 4/4 Chuẩn KT, KN kiểm tra: - II.1 Chuẩn KT, KN kiểm tra: - II.2 Chuẩn KT, KN kiểm tra: - II.2 Số câu: 6 Số điểm:3,75 Tỉ lệ:37,5% 5 câu 1,25 điểm 1/2 câu 1 điểm 1/2 câu 1,5 điểm Chủ đề 3 Nối dây dẫn điện Số tiết LT/TS 1/3 Chuẩn KT, KN kiểm tra: - III.1 . Số câu: 1 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% 1 câu 1 điểm Chủ đề 4 Vẽ sơ đồ mạch điện Số tiết LT/TS 2/5 Chuẩn KT, KN kiểm tra: - IV.1 Số câu:2 Số điểm:4,5 Tỉ lệ:45% 2 Câu 4,5 điểm Tổng số câu 12 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% 9 câu 3 điểm 1/2 câu 1 điểm 2,5 câu 6 điểm IV. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm Trường PTCS A Xing KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013) Họ và tên:.................................... MÔN: CÔNG NGHỆ 9 (ĐỀ 1) Lớp: 9... Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:...../...../2012 Ngày trả bài:...../...../ 2012 ĐIỂM : LỜI PHÊ CỦA GV : ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM. (2đ) Câu . Khoanh vào câu trả lời đúng. 1. Dựa vào lớp vỏ dây dẫn điện được phân thành mấy loại? A . 1 B. 2 C . 3 2. Vật liệu nào được sử dụng nhiều nhất để làm lõi dây dẫn điện? A . Sắt B . Đồng D . Thép 3. Công tơ điện 1 pha dùng để đo: A. Hiệu điện thế B . Điện trở C. Điện năng tiêu thụ 4. Cách mắc công tơ điện để đo là : A . Mắc nguồn vào chân 1,3 đường ra chân 2, 4 ; B. Mắc nguồn vào chân1,2 đường ra chân 3,4 ; C. Mắc nguồn vào chân 2,3 đường ra chân 1, 4 5. Cầu dao, cầu chì, công tắc, ổ cắm điện là : A . Dụng cụ điện B. Thiết bị điện C. Đồ dùng điện 6. Bảng điện chính trong nhà có chức năng cung cấp điện cho: A.Toàn bộ hệ thống điện trong nhà ; B. Toàn bộ hộ tiêu dùng ; C. Thiết bị điện 7. Dây tóc của bóng đèn huỳnh quang được phủ 1 lớp: A . Bari – oxit B. Niken – crôm C. Vônfram 8. Vôn kế dùng để đo. A . Điện trở B . Hiệu điện thế C. Điện năng tiêu thụ II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8điểm) Câu 2: Cho biết chức năng của cầu chì, công tắc, ổ căm, trong mạch điện bảng điện ? Tại sao không thay dây chảy của cầu chì bằng dây đồng có cùng kích thước ?(2,5 điểm) Câu 3: Nêu yêu cầu của mối nối dây dẫn điện (1 điểm) Câu 4 : Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm: 1 cầu chì , 1 công tắc , 1 ổ cắm , 1 bóng đèn . (1,5 điểm) Câu 5: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang ? ( 3 điểm ) Trường PTCS A Xing KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013) Họ và tên:.................................... MÔN: CÔNG NGHỆ 9 (ĐỀ 2) Lớp: 9... Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:...../...../2012 Ngày trả bài:...../...../ 2012 ĐIỂM : LỜI PHÊ CỦA GV : ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM. (2đ) Câu . Khoanh vào câu trả lời đúng. 1. Cầu dao, cầu chì, công tắc, ổ cắm điện là : A . Dụng cụ điện B. Thiết bị điện C. Đồ dùng điện 2. Bảng điện chính trong nhà có chức năng cung cấp điện cho: A.Toàn bộ hệ thống điện trong nhà ; B. Toàn bộ hộ tiêu dùng ; C. Thiết bị điện 3. Dây tóc của bóng đèn huỳnh quang được phủ 1 lớp: A . Bari – oxit B. Niken – crôm C. Vônfram 4. Vôn kế dùng để đo. A . Điện trở B . Hiệu điện thế C. Điện năng tiêu thụ 5. Dựa vào lớp vỏ dây dẫn điện được phân thành mấy loại? A . 1 B. 2 C . 3 6. Vật liệu nào được sử dụng nhiều nhất để làm lõi dây dẫn điện? A . Sắt B . Đồng D . Thép 7. Công tơ điện 1 pha dùng để đo: A. Hiệu điện thế B . Điện trở C. Điện năng tiêu thụ 8. Cách mắc công tơ điện để đo là : A . Mắc nguồn vào chân 1,3 đường ra chân 2, 4 ; B. Mắc nguồn vào chân1,2 đường ra chân 3,4 ; C. Mắc nguồn vào chân 2,3 đường ra chân 1, 4 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8điểm) Câu 2: Cho biết chức năng của cầu chì, công tắc, ổ căm, trong mạch điện bảng điện ? Tại sao không thay dây chảy của cầu chì bằng dây đồng có cùng kích thước ?(2,5 điểm) Câu 3: Nêu yêu cầu của mối nối dây dẫn điện (1 điểm) Câu 4 : Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm: 1 cầu chì , 1 công tắc , 1 ổ cắm , 1 bóng đèn . (1,5 điểm) Câu 5: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang ? ( 3 điểm ) Đáp án - thang điểm I. TRẮC NGHIỆM. (2đ) (Trả lời đúng 1 câu được 0,25 đ ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 B B C A B A A B Đề 2 B A A B B B C A II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8điểm) Câu 2: Cho biết chức năng của cầu chì, công tắc, ổ cắm trong mạch điện bảng điện ? Tại sao không thay dây chảy của cầu chì bằng dây đồng có cùng kích thước ?(2 điểm) + Nêu được chức năng của cầu chì, công tắc, ổ căm, trong mạch điện bảng điện ( 1điểm) + Giải thích được tại không thay dây chảy của cầu chì bằng dây đồng có cùng kích thước ?(1,5 điểm) Câu 3: Nêu yêu cầu của mối nối dây dẫn điện ( 1 điểm) - Dẫn điện tốt: Điện trở mối nối nhỏ để dòng điện truyền qua dễ dàng.v v. - Có độ bền cơ học cao: A O - An toàn điện: Được cách điện tốt. - Đảm bảo về mặt mĩ thuật: Mốí nối phải gọn đẹp.. Câu 4 : Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm: ( các trường hợp khác tùy vào đó mà chấm điểm) Câu 5: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang ? ( 3 điểm ) A O CL V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 9A 9B 2. Rút kinh nghiệm. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- kiem tra hoc ki I CN9 chuan co ma tran va dap an.doc