Đề 1 Kiểm tra học kì II môn công nghệ 10 năm học 2010 - 2011

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1452 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 Kiểm tra học kì II môn công nghệ 10 năm học 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
 NĂM HỌC 2010 - 2011
KIÊM TRA HỌC KÌ II
Môn Công nghệ 10
 Tuần 37 Ngày thi/ 04/ 2011
Mã đề thi 357
Họ tên học sinh:..........................................................................Lớp..
Phần I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất (4đ)
Câu 1: Khoản vốn đảm bảo duy trì thường xuyên hoạt động kinh doanh được gọi là:
A. Vốn cố định	B. Vốn pháp định	C. Vốn lưu động	D. Vốn cung ứng
Câu 2: Tiêu chí để quyết định doanh nghiệp có quy mô lớn hay nhỏ là:
A. Số vốn và Doanh thu	B. Số vốn và số lao động
C. Số vốn và lợi nhuận	D. Số lao động và Doanh thu
Câu 3: Loại công ti nào sau đây được phép phát hành chứng khoán:
A. Công ti hợp danh	B. Công ti cổ phần	C. Hợp tác xã tư nhân	D. Công ti TNHH
Câu 4: Vốn điều lệ của công ti cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là:
A. Cổ đông	B. Vốn pháp định	C. Cổ phần	D. Cổ phiếu
Câu 5: Hoạt động kinh doanh nào sau đây không phải đăng ký kinh doanh:
A. Nhà suất bản sach giáo khoa	B. Cửa hàng sách tự chọn
C. Bán sách báo rong	D. Cửa hàng photo sách
Câu 6: Hoạt động kinh doanh nào sau đây phải đăng ký kinh doanh và nộp thuế kinh doanh:
A. Bán hàng rong có thu nhập thấp	B. Dịch vụ cắt tóc ở vỉa hè
C. Nghề khai thác và bán muối	D. Nghề khai thác đánh bắt thủy sản
Câu 7: Số cổ phiếu mà mỗi cổ đông được mua là:
A. 1000	B. 10.000	C. 500	D. Không giới hạn
Câu 8: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh quy mô của doanh nghiệp:
A. Lợi nhuận	B. Doanh thu	C. tỷ lệ sinh lời	D. Mức giảm chi phí
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của mô hình kinh doanh hộ gia đình:
A. Lao động thường là thân nhân trong gia đình và được sử dụng 100 lao động
B. Chủ thể đăng kí kinh doanh là cá nhân hay hộ gia đình
C. Không được phép sử dụng con dấu
D. Chỉ được đăng kí một địa điểm kinh doanh
Câu 10: Để nâng cao hiệu quả kinh doanh, doanh nghiệp có những biện pháp nào sau:
A. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực	B. Đổi mới công nghệ, tiết kiệm chi phí
C. Xác định cơ hội kinh doanh phù hợp	D. Tất cả A, B, C.
Câu 11: Vốn lưu động:
A. Là khoản vốn đảm bảo luân chuyển hàng hóa hoặc dịch vụ trong hoạt động kinh doanh
B. Là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp
C. Là vốn biểu hiện bằng tiền của những tài sản được đưa vào kinh doanh để sinh lời
D. Là vốn kinh doanh của doanh nghiệp do các thành viên đóng góp và được ghi vào điều lệ của doanh nghiệp
Câu 12: Để thành lập doanh nghiệp, hồ sơ đăng kí kinh doanh được nộp cho cơ quan
A. Sở nội vụ	B. Sở kế hoạch và đầu tư
C. Phòng kinh tế	D. Ủy ban nhân dân xã, phường
Câu 13: Phần vốn nào sau đây mà công ti TNHH không thể huy động được:
A. Vốn vay từ ngân hàng hoặc từ các doanh nghiệp khác
B. Vốn của chủ và các thành viên trong doanh nghiệp
C. Vốn trợ cấp từ ngân sách nhà nước
D. Vốn từ các cổ đông
Câu 14: Trong công ti TNHH, việc chuyển nhược vốn góp cho ngươi không phải là thành viên trong công ti phải được sự nhất trí của nhóm thành viên đại diện ít nhất là:
A. ¼ số vốn điều lệ	B. Được chuyển nhượng tự do
C. ¾ số vốn điều lệ	D. ½ số vốn điều lệ
Câu 15: Chỉ tiêu nào sau đây đánh giá hiệu quả quản lý của doanh nghiệp:
A. Doanh thu và thị phần	B. Tỷ lệ sinh lời
C. Mức giảm chi phí	D. Lợi nhuận
Câu 16: Theo luật doanh nghiệp, tiêu chí quy định doanh nghiệp nhỏ, vừa ở Việt Nam là:
A. Không quá 10 tỉ đồng – 300 lao động	B. Không quá 10 tỉ đồng – 100 lao động
C. Không quá 5 tỉ đồng – 100 lao động	D. Không quá 5 tỉ đồng – 300 lao động
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận (6 đ)
Câu 1. (1 đ)
 Nêu đặc điểm và xác định lĩnh vực kinh doanh phù hợp với khu vực ven biển? 
Câu 2. (2 đ)
 Kế hoạch kinh doanh là gì? Phân tích các căn cứ lập kế hoạch của doanh nghiệp? Căn cứ nào quyết định tới sự thành bại của doanh nghiệp, vì sao?
Câu 3. (3 đ)
 Doanh nghiệp X thực hiện đơn đặt hàng (ĐĐH) trong trong tháng 4/ 2011 như sau: Đ ĐH1 sản xuất 300 sản phẩm A, Đ ĐH2 sản xuất 400 sản phẩm B. Các chi phí được tập hợp như sau:
- Chi phí mua nguyên vật liệu là 8 triệu đồng, trong đó sản phẩm A chiếm 70%, sản phẩm B chiếm 30%. 
- Chi phí sản xuất chung bằng 45% so với chi phí mua nguyên vật liệu, trong đó các sản phẩm được phân bố theo tỷ lệ như trên.
- Chi phí trả công lao động cho sản phẩm A: 800.000 đ, sản phẩm B là 700.000 đ.
 Giá xuất bán sản phẩm tăng 30% so với tổng chi phí.
Hãy xác định:
a. Chi phí từng loại sản phẩm, chi phí từng đơn đặt hàng?
b. Tổng doanh thu của doanh nghiệp X?
c. Tính lợi nhuận của doanh nghiệp (thuế thu nhập của doanh nghiệp phải nộp là 20% tổng chi phí)?

File đính kèm:

  • docCNGE_CNGE_357.doc