Đề 1 kiểm tra học kì - II môn :công nghệ 11 thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm)

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1509 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra học kì - II môn :công nghệ 11 thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐIỀN HẢI
-------------------
Họ, tên thí sinh:.................................................
Lớp:........................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ- II
MƠN :CƠNG NGHỆ 11
Thời gian làm bài:45 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
Hãy tơ kín vào câu em lựa chọn trong phiếu trả lời sau
Câu 1
Câu 11
Câu 21
Câu 31
Câu 2
Câu 12
Câu 22
Câu 32
Câu 3
Câu 13
Câu 23
Câu 33
Câu 4
Câu 14
Câu 24
Câu 34
Câu 5
Câu 15
Câu 25
Câu 35
Câu 6
Câu 16
Câu 26
Câu 36
Câu 7
Câu 17
Câu 27
Câu 37
Câu 8
Câu 18
Câu 28
Câu 38
Câu 9
Câu 19
Câu 29
Câu 39
Câu 10
Câu 20
Câu 30
Câu 40
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nội dung đề 358
Câu 1: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt cịn nguội là nhờ tác dụng của:
A. Van khống chế.	B. Két làm mát.	C. Bầu lọc nhớt.	D. Van an tồn.
Câu 2 Cấu tạo hệ thống làm mát bằng nước bao gồm.
	A. Đối lưu tự nhiên 	C. Đối lưu tự nhiên, tuần hồn cưỡng bức và bốc hơi
	B. Tuần hồn cưỡng bức. 	D. Câu A và B đúng
Câu 3: Điểm chết là điểm mà tại đĩ:
A. Piston đổi chiều chuyển động.	B. Piston ở gần tâm trục khuỷu.
C. Piston ở xa tâm trục khuỷu.	D. Ba ý được nêu đều đúng.
Câu 4: Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một vịng thì:
A. Động cơ đã thực hiện xong thì nạp và nén khí. 	C. Piston thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống
B. Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT. 	D. Động cơ đã thực hiện xong thì nổ và thải khí.
Câu 5: Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :
A. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén.	B. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.
C. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút .	D. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
Câu 6: Các xupap của ĐCĐT bốn kỳ hoạt động ở các kỳ:
A. Nạp và thải khí.	B. Nổ và thải khí.	C. Nổ và nén khí.	D. Nạp và nén khí.
Câu 7: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
A. Kỳ hút.	B. Kỳ thải.	C. Cuối kỳ nén.	D. Kỳ nén.
Câu 8: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hồn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A. Quạt giĩ.	B. Van hằng nhiệt.	C. Két nước.	D. Bơm nước.
Câu 9: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu ppk mà các xupap đĩng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ.
A. Gối cam.	B. Cị mổ.	C. Đũa đẩy.	D. Lị xo xupap.
Câu 10: Trục quay của trục khuỷu là các:
A. Chốt khuỷu.	B. Má khuỷu.	C. Cổ khuỷu.	D. Cả ba được nêu.
Câu 11: Dấu hiệu để nhận biết xupap treo là: các xupap được lắp ở . . . . .
A. Cacte.	B. Nắp máy.	C. Thân máy.	D. Xilanh.
Câu 12: Khi trục cam được lắp ở nắp máy thì người ta thường dùng . . . . để truyền động giữa trục cam với trục khuỷu.
A. Bánh răng trụ.	B. Xích.	C. Dây đai (curoa).	D. Bánh răng nĩn.
Câu 13: Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Các chi tiết được nêu. B. Bơm cao áp. C. Vịi phun.	 D. Bơm chuyển nhiên liệu.
Câu 14: Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
	 A.30 ÷60 vịng/phút C. 60 ÷120 vịng/phút B. 200 ÷250 vịng/phút D. 200 ÷300 vịng/phút
Câu 15: Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
A. Van an tồn.	B. Van hằng nhiệt.
C. Van khống chế lượng dầu qua két.	D. Khơng cĩ van nào.
Câu 16: Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?
A. Kỳ nén.	B. Cuối kỳ hút.	C. Kỳ hút.	D. Cuối kỳ nén.
Câu 17: Các má khuỷu to và nặng của trục khuỷu có tác dụng là:
A. tạo momen lớn.	B. tạo đối trọng.	C. giảm ma sát.	D. tạo quán tính.
Câu 18: Trong động cơ 4 kì, số vịng quay trục khuỷu bằng mấy lần số vịng quay trục cam.
	A. 2	B. 4	C.1/2	D.1/4
Câu 19: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A. Vtp với Vct .	B. Vtp với Vbc.	C. Vbc với Vtp .	D. Vct với Vbc .
Câu 20: Giêm Oát phát minh ra động cơ Máy hơi nước vào năm
	A. 1784	B. 1860	C.1897	D.1748
Câu 21: Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ hút.	B. Kỳ nén.	C. Kỳ nổ.	D. Kỳ thải.
Câu 22: Khi quay trục khuỷu động cơ diesel để khởi động, cần kết hợp với . . . . để quay được nhẹ hơn.
A. Cơ cấu triệt áp. B. Dây quấn để giật. C. Việc nới lỏng vịi phun.	 D. Bơm tay trên bơm CNL.
Câu 23: Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. Xăng.	B. 4 kỳ.	C. 2 kỳ.	D. Diesel.
Câu 24: Thể tích Xilanh là thể tích khơng gian bên trong xilanh được giới hạn bởi: nắp máy, xilanh, đỉnh piston và khi . . .
A. Piston ở vị trí ĐCT. B. Piston ở bất kỳ vị trí nào. C. Piston ở vị trí ĐCD.	D. Cả ba được nêu đều sai.
Câu 25: Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
A. Bơm nhớt.	B. Két dầu.	C. Cácte.	D. Mạch dầu chính.
Câu 26: Kỳ nổ của động cơ 2kỳ được gộp chung bởi 2 kỳ nào của động cơ 4kỳ?
A. Kỳ hút và kỳ nén. B. Kỳ nén và kỳ nổ. C. Kỳ thải và kỳ hút .	 D. Kỳ nổ và kỳ thải.
Câu 27: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Nắp xilanh.	B. Cacte.	C. Xilanh.	D. Buồng đốt.
Câu 28: Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ thải.	B. Kỳ nén.	C. Kỳ nổ.	D. Kỳ hút.
Câu 29: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
A. Phần đỉnh.	B. Phần đầu.	C. Phần bên ngồi.	D. Phần thân.
Câu 30: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là tạo ra điện áp cao áp khoảng.
 	A. 10÷15KV	B. 15÷24KV 4	C. 24÷30KV	D. 15÷30KV
Câu 31: Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
A. Các Xupap.	B. Xecmăng khí.	C. Piston.	D. Cơ cấu PPK.
Câu 32: Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hồn cưỡng bức cĩ tác dụng: giữ cho nhiệt độ của nước trong . . . . . luơn ở khoảng nhiệt độ cho phép.
A. Tất cả được nêu. B. Áo nước động cơ. C. Két nước.	 D. Bơm nước.
Câu 33: Ở động cơ dùng bộ CHK, lượng hồ khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Vịi phun. B. Van kim ở bầu phao. C. Bướm ga.	 D. Bướm giĩ
Câu 34: Bốn kỳ trong một chu trình hoạt động của ĐCĐT, hỗn hợp nhiên liệu (khơng khí) phải chuyển vận theo thứ tự nào sau đây?
A. Bất cứ tập hợp nào được nêu.	B. Nổ - thải - hút - nén.
C. Hút - nén - nổ - thải.	D. Nén - nổ - thải - hút.
Câu 35: Để tránh bị nghẹt dầu diesel trong bơm cao áp và vịi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải cĩ:
A. Tất cả các chi tiết được nêu.	B. Bầu lọc thơ.
C. Bầu lọc tinh.	D. Bơm CNL.
Câu 36: Ở ĐCĐT 2 kỳ, người ta phân biệt hai kỳ này bằng cách nào sau đây?
A. Mỗi thì ứng với một lần nạp khí vào xilanh.
B. Mỗi thì ứng với một lần bật tia lửa điện ở bugi hoặc phun nhiên liệu ở vịi phun.
C. Mỗi thì ứng với một lần đi lên hoặc một lần đi xuống của piston.
D. Khơng cĩ cách nào được nêu là đúng.
Câu 37: Ở ĐCĐT 2 kỳ, piston thực hiện những nhiệm vụ như:Tiếp nhận lực khí cháy (I); thải sản vật cháy (II); nạp hổn hợp nhiên liệu mới (III); quét sạch sản vật cháy (IV); nén khí (V). Khi piston chuyển động từ ĐCT à ĐCD thì nĩ đã thực hiện những nhiệm vụ nào?
A. (I), (II) và (III).	B. (I), và (II).	C. (I), (II), và (V).	D. (I), (II) và (IV).
Câu 38: Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng khơng khí?
A. Nguyên lý hoạt động.	B. Cấu tạo của hệ thống.
C. Chất làm mát.	D. Cách thức làm mát.
Câu 39: Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với bơm nhớt.	B. Song song với bầu lọc.
C. Song song với két làm mát.	D. Song song với van khống chế.
Câu 40: Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:
A. Piston với thanh truyền.	B. Thanh truyền với trục khuỷu.
C. Piston với xilanh.	D. Piston với trục khuỷu.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc358.doc