Đề 1 kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Toán Lớp : 6 A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Tập hợp Câu-Bài C2 1 Điểm 0,4 0,4 Tính chất chia hết Câu-Bài C4 C5 B2 3 Điểm 0,4 0,4 1,5 2,3 Số la mã Câu-Bài C3 1 Điểm 0,4 0,4 Thứ tự.... Luỹ thừa Câu-Bài C1 B1 2 Điểm 0,4 1,5 1,9 UC và BC UCLN và BCNN Câu-Bài C7 2 Điểm 0,4 0,4 Số nguyên Câu-Bài C8 C6 B3 2 Điểm 0,4 0,4 1,5 2,3 Đoạn thẳng Câu-Bài C10 C9 B4 3 Điểm 0,4 0,4 1,5 2,3 TỔNG Điểm 1,2 1,6 7,2 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm )1 Câu 1 : 42. 43 bằng: A A. 45; B B.46 C C.85 D D. 86 Câu 2 : Cho tập hợp M = { 1;2;3 } ta có : A 2M B 3M C 4 M D 3M Câu 3 : Số 19 viết dưới dạng số La Mã. A XIX B IXX C XVIII D XVIV. Câu 4 : Dấu * phải thay bằng chữ số nào để số 435* chia hết cho cả 2,3 ,5 A 0 B 3 C 5 D D/2 Câu 5 : S = 375 + 285 ; câu nào đúng ? A S chia hết cho 3 và 5 B S chia hết cho 5 và 9 C S chia hết cho 2 và 5 D S chia hết cho 2 và 3 Câu 6 : (- 15) + (- 14) = A – 29 B 1 C – 1 D 29 Câu 7 : ƯCLN ( 12 ,30 ) là số nào sau đây : A 6 B 5 C 2 D 10. Câu 8 : Trong các số nguyên sau 4; -5; -2008; 0 . số lớn nhất là : A 4 B 0 C -5 D -2008 Câu 9 : Điểm M là trung điểm của đoạn thắng AB khi ta có : 670 A AM =MB và AM + MB = AB 1130 B AM = MB 900 C AM + MB = AB D AM = MB = AB.2 1000 Câu 10 A là điểm nằm giữa B và C biết AB=4cm; BC=7 cm độ dài đoạn thẳng AC là : A 3 cm B 11 cm C 28 cm D 14 cm Phần 2 : TỰ LUẬN (6Đ) Bài 1 : (1,5đ) Thực hiện phép tính: a) 3.42 – 81 : 32 b) 20 - [ 30 – ( 5 – 1 )2 ] Bài 2 : (1,5đ)Tìm x biết : 3x – 5 = 403 (x – 112) . 8 = 83 Bài 3 : (1,5đ). Tìm số học sinh khối 6 của một trường, biết rằng số đó là số nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho 48 và 120. B ài 4: (1,5đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 8cm Tính độ dài đoạn thẳng AB. Gọi M là trung điểm đoạn OB. Tính AM. c. Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn OM C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm:(4đ) 10 câu mỗi câu 0,4đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A A A A A A A A Phần 2 : ( _ 6_ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Bài 2: Bài 3: Bài 4 a. 39 b. 6 a)3x = 403 + 5 = 408 x = 408 : 3 x = 136 b) x – 112 = 83 : 8 x - 112 = 82 = 64 x = 64 + 112 = 176 48 = 24.3 120 = 23.3.5 Số học sinh khối 6 là số nhỏ nhất ( khác 0) chia hết cho 48 và 120 nên số học sinh khối 6 là BCNN của 48 và 120 BCNN (48,120) = 24.3.5 = 16.3.5 = 240 Vậy số học sinh khối 6 là 240 học sinh a/ Tính AB = 6cm b/ Tính AM = 2cm c/ C/m : A là trung điểm của OM 0,75 x 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5
File đính kèm:
- De thi HK1 va dap an mon toan 6 De 3.doc