Đề 1 Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2013 -2014 môn: Vật lí -thpt thời gian làm bài: 60 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2013 -2014 môn: Vật lí -thpt thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/5 - Mã đề thi 376 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: VẬT LÍ - THPT Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 376 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m s , đơn vị khối lượng nguyên tử u = 931,5 2 MeV c , điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32 Câu 1: Dây đàn dài 40 cm, có hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng trên dây là 500 m s thì tần số của họa âm bậc 2 là A. 2000 Hz. B. 1250 Hz. C. 1000 Hz. D. 2500 Hz. Câu 2: Ở mạch điện xoay chiều, với R là điện trở còn Z là tổng trở cả mạch thì tỷ số R Z là công thức tính A. hệ số công suất của đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. C. cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch. D. độ lệch pha giữa u và i. Câu 3: Trong hiện tượng phóng xạ, lệch nhiều nhất trong điện từ trường là tia A. β. B. α. C. X. D. γ. Câu 4: Không kể sóng vô tuyến điện, bức xạ điện từ có bước sóng dài nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia γ. D. tia X. Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, chu kỳ T = 5 giây, ở nơi có gia tốc trọng lực g = 10 2 m s thì khi dao động, độ biến dạng cực đại của lò xo là A. 10 cm. B. 16 cm. C. 14 cm. D. 12 cm. Câu 6: Ở dao động điều hòa, khi chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì A. cơ năng tăng. B. động năng giảm. C. động năng tăng. D. cơ năng giảm. Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa khe I – âng, tại điểm M cách vân trung tâm 6,3 mm là vân tối thứ tư thì khoảng vân là A. 1,26 mm. B. 1,8 mm. C. 1,575 mm. D. 1,4 mm. Câu 8: Trong mạch dao động điện từ tự do có L và C, khi điện tích trên tụ C cực đại thì cường độ dòng điện trong mạch A. bằng 0. B. cũng đạt giá trị cực đại. C. bằng cường độ dòng điện hiệu dụng. D. gấp 2 lần cường độ dòng điện cực đại. Câu 9: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, khi hiện tượng quang điện xảy ra, năng lượng phôtôn có một phần giúp electron thực hiện công thoát, phần còn lại chuyển thành A. nội năng. B. năng lượng nghỉ. C. động năng của electron. D. thế năng của electron. Câu 10: Đồng hồ quả lắc là một ứng dụng của A. dao động cưỡng bức. B. sự cộng hưởng. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. Trang 2/5 - Mã đề thi 376 Câu 11: Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 12 Ω, cuộn dây thuần cảm, cảm kháng ZL = 12 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 28 Ω mắc nối tiếp thì tổng trở cả mạch là A. 52 Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 28 Ω. Câu 12: Trong mạch dao động điện từ tự do có L và C, điện tích cực đại trên tụ là Q0 = 6.10-12 C . Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì điện tích trên tụ lúc này có độ lớn bằng A. 6.10-12 C . B. 3 3 .10-12 C . C. 3 2 .10-12 C . D. 3.10-12 C . Câu 13: Ở mạch điện xoay chiều, khi cho tần số dòng điện tăng thì A. điện trở giảm. B. dung kháng tăng. C. điện trở tăng. D. dung kháng giảm. Câu 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ là x1 = 6cos t 4 cm và x2 = 4cos 3 t 4 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có phương trình li độ là A. x = 10cos t 4 cm B. x = 10cos 3 t 4 cm C. x = 2cos t 4 cm. D. x = 2cos 3 t 4 cm. Câu 15: Ở phản ứng hạt nhân thu năng lượng (không có bức xạ γ), so với các hạt trước phản ứng thì các hạt sau phản ứng có tổng A. độ hụt khối tăng. B. động năng giảm. C. năng lượng liên kết tăng. D. khối lượng giảm. Câu 16: Hai con lắc đơn dao động điều hòa, con lắc thứ 1 có chiều dài ℓ1 và chu kỳ T1, con lắc thứ 2 có chiều dài ℓ2 = ℓ1 + 19,8 cm thì chu kỳ là T2 = 1,2T1. Chiều dài ℓ1 bằng A. 42,8 cm. B. 45 cm. C. 52 cm. D. 48,6 cm. Câu 17: Một hạt khi chuyển động có khối lượng gấp hai lần so với đứng yên thì tốc độ chuyển động là A. 1,8.108 m s . B. 1,5 2 .108 m s . C. 1,5.108 m s . D. 1,5 3 .108 m s . Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa khe I – âng, khoảng vân i = 1,5 mm. Xét hai điểm M và N ở cùng bên vân trung tâm và cách vân trung tâm các khoảng xM = 10 mm, xN = 5 mm. Trong khoảng giữa M và N, số vân sáng là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đồng pha là O1 và O2 cách nhau 36 cm, bước sóng bằng 1,44 cm. Một điểm M cách O1 khoảng d1 = 28,8 cm, cách O2 khoảng d2 < d1, M trên cực đại giao thoa thứ 5 (gọi cực đại giao thoa kế bên đường trung trực của O1O2 là cực đại thứ nhất). Khoảng cách MH, từ M đến O1O2 là A. 17,28 cm. B. 15,64 cm. C. 18,48 cm. D. 15,45. cm. Câu 20: Mạch điện xoay chiều nối tiếp, có thành phần điện trở R điều chỉnh được, còn cảm kháng ZL, dung kháng ZC và điện áp hiệu dụng U ở hai đầu cả mạch giữ cố định. Khi điều chỉnh R để công suất tiêu thụ cả mạch cực đại thì điện áp u ở hai đầu cả mạch và cường độ dòng điện i qua cả mạch A. đồng pha. B. nghịch pha. C. lệch pha 4 rad. D. lệch pha 2 rad. Câu 21: Một khối khí hiđrô được kích thích để các nguyên tử chuyển đến trạng thái dừng thứ n, (với n = 1 là trạng thái cơ bản). Cho ánh sáng của khối khí này vào máy quang phổ lăng kính, người ta quan sát bằng mắt thì thấy có 3 vạch màu ở đáy buồng ảnh. Khi đó tổng số các bức xạ đơn sắc mà khối khí này phát ra là A. 10. B. 6. C. 15. D. 3. Câu 22: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc là A. lăng kính. B. ống chuẩn trực. C. buồng ảnh. D. đáy buồng ảnh. Trang 3/5 - Mã đề thi 376 Câu 23: Ở đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, dung kháng 60 Ω, biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là uC = 120cosωt V. Tại một thời điểm, điện áp hai đầu tụ điện có độ lớn bằng 72 V thì cường độ dòng điện trong mạch lúc này có độ lớn bằng A. 1,8 A. B. 1,2 A. C. 2,4 A. D. 1,6 A. Câu 24: Trong dao động điều hòa, khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là A. tốc độ. B. tọa độ. C. li độ. D. biên độ. Câu 25: Ở ống phát tia X, điện cực tại đó có tia X phát ra, làm bằng A. kim loại có nguyên tử lượng lớn. B. chất bán dẫn. C. chất quang dẫn. D. kim loại có nguyên tử lượng nhỏ. Câu 26: Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 9 Ω nối tiếp cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L rồi đặt vào điện áp hiệu dụng U = 120 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 72 V. Cảm kháng cuộn dây bằng A. 4,5 Ω. B. 9 3 Ω. C. 9 2 Ω. D. 12 Ω. Câu 27: Dụng cụ điện xoay chiều mà nguyên tắc hoạt động có sử dụng từ trường quay là A. động cơ điện. B. máy phát điện một pha. C. máy phát điện ba pha. D. máy biến áp. Câu 28: Ở máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng, phần ứng A. tạo ra từ trường. B. là rô to. C. là sta to. D. có xuất hiện suất điện động cảm ứng. Câu 29: Biết khối lượng prôtôn là mp = 1,0073 u, nơtron là mn = 1,0087 u, đơteri là mD = 2,0136 u. Năng lượng liên kết của đơteri 21D là A. 2,2356 MeV. B. 2,6378 MeV. C. 2,6487 MeV. D. 2,2653 MeV. Câu 30: Trên cùng phương của một quá trình sóng, hai điểm liên tiếp dao động đồng pha cách nhau A. nửa bước sóng. B. phần tư bước sóng. C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 31: Một kim loại có công thoát A = 6,625.10-19 J thì giới hạn quang điện là A. 0,3 μm. B. 2 μm. C. 3 μm. D. 0,2 μm. Câu 32: Một đại lượng KHÔNG đặc trưng cho quá trình sóng là A. bước sóng. B. chu kỳ sóng. C. thời gian truyền sóng. D. biên độ sóng. II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần (A/ và B/) sẽ không được tính điểm phần riêng. A/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40 Câu 33: Tìm phát biểu SAI. Mạch điện xoay chiều nối tiếp có các thành phần R,L không đổi, còn điện dung C thì điều chỉnh được, đặt vào điện áp xoay chiều cố định. Điều chỉnh C để trong mạch có cộng hưởng thì A. C = 2 1 L . B. tổng trở cực tiểu. C. hệ số công suất cả mạch cực đại. D. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại. Câu 34: Dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2π giây và biên độ A = 6 cm thì tốc độ cực đại là A. 60 cm s . B. 50 cm s . C. 30 cm s . D. 40 cm s . Câu 35: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, lò xo có độ cứng k = 40 N m .Ban đầu, mang vật m đến cách vị trí cân bằng 3 cm rồi cung cấp cho nó động năng 0,032 J thì biên độ là A. 5,5 cm. B. 4 cm. C. 4,5 cm. D. 5 cm. Câu 36: Ở phản ứng phân hạch dây chuyền, hệ số nhân nơtron Trang 4/5 - Mã đề thi 376 A. lớn hơn 1. B. lớn hơn hay bằng 1. C. bằng 1. D. nhỏ hơn 1. Câu 37: Tìm phát biểu SAI. Hiện tượng phát huỳnh quang A. thường chỉ xảy ra đối với chất lỏng hay chất khí. B. sẽ phát ánh sáng có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích. C. có thời gian phát quang rất dài. D. được ứng dụng để chế tạo đèn huỳnh quang. Câu 38: Ở quá trình thu sóng vô tuyến điện có quá trình tách sóng A. điện từ âm tần khỏi sóng cơ. B. cơ khỏi sóng mang. C. mang khỏi sóng cơ. D. điện từ âm tần khỏi sóng mang. Câu 39: Tia tử ngoại có bước sóng A. nhỏ hơn tia γ. B. lớn hơn tia hồng ngoại. C. nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy. D. lớn hơn tia tím. Câu 40: Hộp cộng hưởng của nguồn nhạc âm KHÔNG có tác dụng A. tạo ra độ cao. B. tạo ra âm sắc. C. tăng cường độ to. D. tăng cường biên độ cho một số họa âm. B/ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48 Câu 41: Để đo nhiệt độ của nguồn sáng người ta có thể dùng quang phổ A. vạch phát xạ. B. liên tục. C. của ánh sáng đơn sắc. D. vạch hấp thu. Câu 42: Tìm phát biểu SAI. Một vật đang chuyển động quay quanh trục, nếu momen lực tác dụng lên vật bằng không thì A. gia tốc góc khác không và không đổi. B. tốc độ góc giảm. C. tốc độ góc khác không và không đổi. D. gia tốc góc giảm. Câu 43: Vật có momen quán tính I = 0,4 kgm2 chuyển động quay đều quanh trục cố định, với tốc độ góc 0,5 rad s thì động năng là A. 0,1 J. B. 0,2 J. C. 0,8 J. D. 0,05 J. Câu 44: Chiếu bức xạ vào ca tôt của tế bào quang điện có công thoát A = 7,25.10-19 J thì trong mạch có xuất hiện dòng quang điện, khi đó hiệu điện thế hãm dòng quang điện là 3,75 V. Bước sóng của bức xạ này bằng A. 0,1 μm. B. 0,15 μm. C. 0,2 μm. D. 0,25 μm. Câu 45: Một chuyển động quay nhanh dần đều, hai góc quay liên tiếp, sau cùng thời gian 2 giây, là φ1 và φ2 = φ1 + 0,8 rad. Gia tốc góc là A. 0,1 2 rad s . B. 0,4 2 rad s . C. 0,3 2 rad s . D. 0,2 2 rad s . Câu 46: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với tần số sóng là 40 Hz, khoảng cách giữa một cực đại giao thoa và một cực tiểu giao thoa liên tiếp, trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là 8 cm thì tốc độ truyền sóng là A. 9,6 m s . B. 19,2 m s . C. 6,4 m s . D. 12,8 m s . Câu 47: Một chuyển động quay nhanh dần đều, không có tốc độ góc ban đầu, góc quay sau 4 giây là 2,4 rad thì gia tốc góc là A. 0,4 2 rad s . B. 0,3 2 rad s . C. 0,2 2 rad s . D. 0,6 2 rad s . Câu 48: Tìm phát biểu SAI. Theo thuyết tương đối, so với khi đứng yên, một hạt vi mô khi chuyển động sẽ tăng A. năng lượng. B. kích thước. C. thời gian sống. D. khối lượng. Trang 5/5 - Mã đề thi 376 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- THUTN2014_PT-VLI_376.pdf