Đề 1 thi học kì 1 môn kĩ thuật nông nghiệp 12

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi học kì 1 môn kĩ thuật nông nghiệp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo bắc giang
Đề thi học kì I
Trường THPT phương sơn
Thời gian thi : 45 phút
Đề thi môn ktnn-12
(Mã đề 122)
Câu 1 : 
Nhu cầu năng lượng cho vật nuôi làm việc chủ yếu từ :
A.
Khoáng
B.
Gluxit
C.
Vitamin
D.
Prôtêin
Câu 2 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Sau ăn không cho vật nuôi làm việc ngay.
B.
Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho vật nuôi.
C.
Trâu bò sau khi làm việc cần cho uống nước ngay.
D.
Sau làm việc không cho vật nuôi ăn ngay.
Câu 3 : 
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi làm việc là :
A.
Nhu cầu duy trì và nhu cầu sinh công
B.
Đồng ý cả 3 phương án
C.
Nhu cầu duy trì và nhu cầu tích luỹ
D.
Nhu cầu duy trì và nhu cầu sinh sản
Câu 4 : 
Trâu bò làm việc cần nhu cầu nước uống như thế nào ?
A.
20 – 30 lít nước / ngày
B.
30 – 40 lít nước / ngày
C.
10 – 20 lít nước / ngày
D.
40 – 50 lít nước / ngày
Câu 5 : 
Vật nuôi làm việc cần có đặc điểm nào sau đây ?
A.
Nuôi dưỡng tốt
B.
Huấn luyện cho quen công việc
C.
Có tầm vóc và sức khoẻ
D.
Cả A, B, C
Câu 6 : 
Để vật nuôi làm việc được khoẻ cần phải :
A.
Cho ăn no vào ban đêm và sáng sớm
B.
Không cho ăn no khi làm việc
C.
Đồng ý với cả 3 phương án
D.
Cho ăn no khi làm việc
Câu 7 : 
Để vật nuôi làm việc tốt thì cần phải :
A.
Không nên cho ăn no.
B.
Cho uống nước trước khi làm việc
C.
Huấn luyện cho quen với công việc
D.
Cho ăn no
Câu 8 : 
Tìm ý có nội dung sai :
A.
Vật nuôi là việc quá trình trình trao đổi chất tăng
B.
Thời gian cho vật nuôi ăn phải ổn định
C.
Máng ăn phải vệ sinh sạch sẽ
D.
Vật nuôi làm việc quá trình dị hoá diễn ra chậm
Câu 9 : 
Khẩu phần ăn của vật nuôi làm việc là :
A.
Cần nhiều Prôtêin
B.
Năng lượng / Prôtêin là: 9-10/1
C.
Không cần năng lượng
D.
Cần nhiều khoáng
Câu 10 : 
Tìm ý có nội dung sai : ở vật nuôi là việc :
A.
Đồng ý với cả 3 phương án
B.
Khi là việc thải nhiệt ra môi trường
C.
Trao đổi chất phụ thuộc vào công việc.
D.
Đồng hoá diễn ra mạnh hơn dị hoá
Câu 11 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Prôtêin của đực giống là 15% trong khẩu phần
B.
Nhu cầu nước cho Lợn nái có chửa là: 15-20 lít/ngày
C.
Gà mái đẻ cần 500UI Vitamin D/ngày
D.
Gluxit của đực giống là: 58-66% trong khẩu phần
Câu 12 : 
Dinh dưỡng cần chú ý ở đực giống là :
A.
Prôtit và Vitamin E
B.
Lipit và chất xơ
C.
Lipit và khoáng
D.
Khoáng và chất xơ
Câu 13 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Vệ sinh thân thể vật nuôi.
B.
Không nên chăm sóc tốt vào thời gian trước khi đẻ.
C.
Cái giống cần được chăm sóc tốt.
D.
Có chế độ vận động thích hợp.
Câu 14 : 
Cần chăm sóc vật nuôi sau khi sinh như thế nào :
A.
Cho bú sữa đầu sớm
B.
Cho tập ăn sớm
C.
Chuồng trại sạch sẽ
D.
Cả A, B, C
Câu 15 : 
Chế độ vận động của đực giống như thế nào :
A.
Không vận động
B.
Ngày 2 lần từ 45-75 phút
C.
Đồng ý cả 3 phương án
D.
Ngày 1 lần từ 30-60 phút
Câu 16 : 
Chu kì động dục của lợn là :
A.
19-20 ngày
B.
2-6 ngày
C.
113-115 ngày
D.
3 tháng 3 tuần 3 ngày
Câu 17 : 
Chế độ chăm sóc cho vật nuôi sinh sản :
A.
Đủ Prôtêin, khoán và Vitamin.
B.
Cần nhiều thức ăn xanh.
C.
Không để vật nuôi quá béo.
D.
Cả A, B, C
Câu 18 : 
Các chất sau đâu là khoáng cung cấp cho vật nuôi :
A.
Cl, Mn, Vitamin A, Gluxit
B.
Lipit, Ca, Na
C.
Ca, P, Na, Fe
D.
Gluxit, P, Fe
Câu 19 : 
Nhu cầu Prôtêin của vật nuôi đang lớn ;
A.
14-16%
B.
18-22%
C.
15-20%
D.
0-8%
Câu 20 : 
Cần chăm sóc cho đực giống như thế nào
A.
Không để quá béo
B.
Để quá béo
C.
Để quá gầy
D.
Cả 3 phương án
Câu 21 : 
Các loại thức ăn sau, đâu là thức ăn tinh?
A.
Lipit < 5%
B.
Thức ăn có hàm lượng sơ < 15%
C.
Hàm lượng Gluxit < 50%
D.
Cả 3 phương án
Câu 22 : 
Thế nào là thức ăn thô?
A.
Hàm lượng Lipit < 15%.
B.
Hàm lượng Prôtêin >20%
C.
Hàm lượng Gluxit > 51%.
D.
Hàm lượng xơ < 20%
Câu 23 : 
Đặc điểm cần chú ý ở vật nuôi sinh sản là gì?
A.
Không quá gầy, quá béo
B.
Phải có tầm vóc
C.
Khối lượng đạt trung bình của giống
D.
Cả A, B, C
Câu 24 : 
Đặc điểm của vật nuôi đang lớn, trải qua mấy thời kì cần chú ý về mặt dinh dưỡng
A.
4 thời kì.
B.
5 thời kì.
C.
2 thời kì.
D.
3 thời kì.
Câu 25 : 
Thức ăn hỗn hợp là gì?
A.
Phù hợp với từng loại vật nuôi.
B.
Cả 3 phương án
C.
Đầy đủ và cân đối các chất dinh dưỡng
D.
Được chế biến từ trước.
Câu 26 : 
Vai trò của nước đối với cơ thể vật nuôi
A.
Tham gia vào quá trình TĐC
B.
Thành phần của các mô và tế bào
C.
Đào thải các chất cặn bã ra ngoài cơ thể
D.
Cả A, B, C
Câu 27 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
1 đơn vị thức ăn bằng 2500 Kcal
B.
Nước tham gia vào tiêu hoá và hấp thụ thức ăn
C.
Khoáng vi lượng là chất mà vật nuôi cần ít như: Ca, Na, Fe, Mn
D.
1 Kg thóc tẻ bằng 1.06 ĐVTĂ
Câu 28 : 
Thức ăn hỗn hợp tinh là gì?
A.
Chủ yếu là thức ăn thô.
B.
Chủ yếu là thức ăn tinh
C.
Chủ yếu là thức ăn bổ sung
D.
Cả 3 phương án
Câu 29 : 
Câu 1. Chất nào sau đây cung cấp năng lượng cho vật nuôi?
A.
Gluxit
B.
Vitamin
C.
Khoáng
D.
Chất xơ.
Câu 30 : 
Để đánh giá giá trị dinh dưỡng của thức ăn, cần căn cứ vào các tiêu chí nào?
A.
Cả A, B, C
B.
Dựa vào sản phẩm thu được.
C.
Dựa vào vật chất tích lũy
D.
Dựa vào thành phần hóa học của thức ăn
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : ktnn-12
Mã đề : 122
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30

File đính kèm:

  • docde 122.doc
Đề thi liên quan