Đề 1 thi Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2011 -2012 môn: hóa học 12 thời gian làm bài: 60 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2011 -2012 môn: hóa học 12 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/4 - Mã đề 356 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi có 04 trang Mã đề 356 Họ và tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg= 24; Al = 27; S= 32; Cl=35,5; Cr= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32 Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 2: Cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl. Các chất tác dụng với dung dịch HCl là A. CuO, Al, Fe B. Cu, Al, Fe C. Al, Fe, Ag D. Cu, Ag, Fe Câu 3: Kim loại Al phản ứng được với A. dung dịch NaCl B. HNO3 đặc nguội. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc nguội. Câu 4: Cho khí CO tác dụng với các oxít sau: CuO, Al2O3, MgO, Na2O (nung nóng). Oxít có phản ứng là A. MgO. B. Na2O. C. Al2O3. D. CuO Câu 5: Phản ứng tạo ra muối sắt (II) là A. Fe + HNO3 loãng. B. Fe + H2SO4 đặc, nóng. C. Fe + H2SO4 loãng. D. Fe + Cl2. Câu 6: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ba B. Na C. Ca D. Be Câu 7: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: 2 2 3 3MgCl , ZnCl , FeCl , AlCl . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 8: Oxit lưỡng tính là A. Cr2O3. B. MgO. C. CaO. D. CrO. Câu 9: Cho 28,50 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 10,08 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp là A. 20,40. B. 16,35. C. 10,27. D. 24,45. Câu 10: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch A. HCl. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 11: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng. A. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. Liên kết peptit là liên kết –NH–CO– giữa hai đơn vị -aminoaxit. C. Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+1N. D. Anilin cho phản ứng với dung dịch HCl tạo muối và làm đỏ quỳ tím ướt. Câu 13: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với Trang 2/4 - Mã đề 356 A. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3 C. Dung dịch KOH và CuO D. Dung dịch KOH và dung dịch HCl Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, phần vỏ tàu ngâm trong nước biển thường được người ta gắn chặt những tấm kim loại: A. Zn B. Pb C. Cu D. Fe Câu 15: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Đồng B. Vàng C. Nhôm D. Bạc Câu 16: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là A. K+, Cu2+, Al3+. B. Al3+, Cu2+, K+. C. K+, Al3+, Cu2+. D. Cu2+, Al3+, K+. Câu 17: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có thể tham gia vào A. phản ứng thuỷ phân. B. phản ứng màu với iot. C. phản ứng tráng bạc. D. phản ứng với Cu(OH)2 Câu 18: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. K2SO4. C. BaCl2. D. FeCl3. Câu 19: Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH3. D. CH≡CH. Câu 20: Cho 0,450 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, sau phản ứng, cô cạn dung dịch ta thu được 0,815 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 0,20M. B. 0,50M. C. 0,05M. D. 0,10M. Câu 21: Chất béo là trieste được tạo bởi : A. Glixerol với axit axetic. B. Glixerol với các axit béo. C. Ancol etylic với axit béo. D. Các phân tử aminoaxit. Câu 22: Khi cho 12,0 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thể tích H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam. Câu 23: Ba dung dịch: NH2CH(CH3)COOH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Br2. C. quỳ tím. D. kim loại Na. Câu 24: Cho bốn dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả bốn dung dịch muối trên? A. Fe. B. Zn. C. Pb. D. Cu. Câu 25: Chất thuộc loại đisaccarit là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 26: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +1, +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2; +4, +6. Câu 27: Để phân biệt dung dịch Na2CO3 và dung dịch Na2SO4, người ta dùng A. dung dịch BaCl2. B. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch HCl. D. Dung dịch KOH. Câu 28: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là A. 9,4 gam. B. 9,3 gam. C. 9,5 gam. D. 9,6 gam. Câu 29: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Ag + Cu(NO3)2. C. Cu + AgNO3. D. Zn + Fe(NO3)2. Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat B. propyl fomat C. metyl axetat D. metyl fomat Câu 31: Phản ứng nào dưới đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động? A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 B. CaCO3 0tCaO + CO2 C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 D. CaCO3 + H2O + CO2 Ca (HCO3)2 Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. Chất X và Y lần lượt là Trang 3/4 - Mã đề 356 A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, etyl axetat. II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần (A/ và B/) sẽ không được tính điểm phần riêng. A/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40 Câu 33: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơtrinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 25,46. B. 26,73. C. 33,00. D. 29,70. Câu 34: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là A. Rb+. B. Li+. C. Na+. D. K+. Câu 35: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 8. B. 16. C. 12. D. 14. Câu 36: Oxit lưỡng tính là A. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO. Câu 37: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 276 gam. B. 138 gam. C. 184 gam. D. 92 gam. Câu 38: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử 3 6 2C H O là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 39: Cho 2,72 gam hỗn hợp 2 kim loại hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,896 lít H2 (ở đktc). Khối lượng muối thu được là A. 6,18 gam. B. 5,62 gam. C. 5,46 gam. D. 6,56 gam. Câu 40: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin? A. H2N–CH2-CH2–COOH. B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. C. CH3–CH(NH2)–COOH. D. H2N-CH2-COOH. B/ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48 Câu 41: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. C. H2N-(CH2)5-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. Câu 42: Cho E0 (Zn2+/Zn)= -0,76V; E0(Cu2+/Cu)= 0,34V. Suất điện động của pin điện hoá Zn–Cu là A. + 1,10V. B. + 0,42V. C. -1,10V. D. -0,42V. Câu 43: Trong dung dịch glucozơ tồn tại chủ yếu ở A. dạng mạch hở gồm một nhóm -CHO và năm nhóm -OH. B. hai dạng mạch vòng -glucozơ và -glucozơ. C. cả hai dạng mạch hở và mạch vòng. D. dạng vòng -glucozơ. Câu 44: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 45: 0,01 mol aminoaxit (X) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của X là A. 117. B. 89. C. 147. D. 103. Câu 46: Lấy V lít dung dịch NaOH 0,4M cho vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị V là A. 2,25lít hay 2,68lít. B. 2,65lít hay 2,25lít. C. 2,65lít hay 2,85lít. D. 2,55 lít hay 2,98 lít. Trang 4/4 - Mã đề 356 Câu 47: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ Y, Z có cùng công thức phân tử: C3H6O2. Y tác dụng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2. Z không tác dụng với Na, không tác dụng với AgNO3/ NH3, nhưng tác dụng được với NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y, Z : A. CH3CH2COOH, CH2OH-CH2CHO B. CH3CH2COOH, CH3COCH2OH C. CH3CH2COOH, H-COOC2H5 D. CH3CH2COOH, CH3COOCH3 Câu 48: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe. ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- HOA12_356.pdf