Đề 1 thi thử đại học lần I - Năm học 2013 - 2014 môn: toán; khối: d thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi thử đại học lần I - Năm học 2013 - 2014 môn: toán; khối: d thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - NĂM HỌC 2013 - 2014 MễN: TOÁN; KHỐI: D Thời gian làm bài 180 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề Cõu I (2,0 điểm.) Cho hàm số (1) với m là tham số thực. 1) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số khi m = -1. 2) Tỡm m để đồ thị hàm số (1) cú cỏc điểm cực đại, cực tiểu cỏch đều trục tung. Cõu II (2,0 điểm). 1) Giải phương trỡnh: 2sin2 x + sin2x - 3 sinx + cosx – 2 = 0 2) Giải hệ phương trỡnh: Cõu III (1,0 điểm). Tớnh tớch phõn : I= Cõu IV(1,0 điểm). Cho hỡnh chúp S.ABC, đỏy là tam giỏc ABC vuụng cõn tại A; SA = a; BC = 2a. Hỡnh chiếu vuụng gúc của S trờn mặt phẳng đỏy trựng với trọng tõm của tam giỏc ABC. Gọi M là trung điểm của SA. Tớnh thể tớch khối chúp S.ABC và khoảng cỏch từ M đến mặt phẳng (SBC). Cõu V(1,0 điểm). Cho cỏc số thực dương x, y thoả món: . Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: P = Cõu VI(2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giỏc ABC cú diện tớch bằng 2. Phương trỡnh của đường thẳng AB: x – y = 0. Điểm M( 2; 1) là trung điểm của cạnh BC. Tỡm toạ độ trung điểm N của cạnh AC. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1; 0; -2) , B( 1; -2; 2), C(2; 1; 0), mặt phẳng (P) cú phương trỡnh: x+2y+2z -3 = 0. Chứng minh: AC vuụng gúc với BC và viết phương trỡnh mặt cầu cú tõm thuộc mặt phẳng (P) và qua ba điểm A, B , C. Cõu VII(1,0 điểm). Trờn giỏ sỏch cú ba loại sỏch Toỏn học, Vật lý, Hoỏ học, trong đú cú 8 quyển sỏch Toỏn học, 7 quyển sỏch Vật lý và 5 quyển sỏch Hoỏ học ( cỏc quyển sỏch khỏc nhau). Hỏi cú bao nhiờu cỏch chọn 6 quyển sỏch trong cỏc quyển sỏch trờn sao cho mỗi loại cú ớt nhất một quyển sỏch. ------------------ Hết ----------------- Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm. Họ và tờn thớ sinh:......................................................................................; Số bỏo danh: ............................. Chữ kớ giỏm thị: ............................................................................................................................................... TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG Tổ: Toỏn ----***---- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - NĂM HỌC 2013 - 2014 MễN: TOÁN; KHỐI: D (Đỏp ỏn - thang điểm gồm 05 trang) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM I (2,0 đ) 1. (1,0 điểm). Khi m = -1 thỡ * Tập xỏc định: * Sự biến thiờn: ; Dấu của y’ Hàm số đạt cực đại tại x = 1 , yCĐ = y(1) = Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 , yCT = y(2) = 0,25 0,25 Bảng biến thiờn: x 1 2 + 0 - 0 + 0,25 Đồ thị: x = 0 y=1 . Đồ thị đi qua ( 0; 1). x=3 . Đồ thị đi qua ( 3; ). 0,25 2. (1,0 điểm). . Giả sử hàm số cú CĐ, CT cỏch đều Oy. Khi đú Thử lại m = 0 (loại); m = 2 ( thoả món). (Hoặc cho và ) 0,25 0,5 0,25 II (2,0 đ) 1. (1,0 điểm). Giải phương trỡnh: 2sin2 x + sin2x - 3 sinx + cosx – 2 = 0 (1) Ta cú (1) 0,25 0,25 ( vụ nghiệm) Vậy nghiệm của phương trỡnh là: 0,25 0,25 2. (1,0 điểm) . Giải hệ phương trỡnh: Ta cú hệ (I) 0,25 Đặt : x2 + 1 = u; y – 1 = v ( u 1) Ta cú hệ: . 0,25 Từ (2) thế vào (1) ta được: ( u = - 2 loại) u = 2 0,25 Vậy . Nghiệm của hệ pt là (1; -1) ; (-1; -1) 0,25 III (1,0 đ) Tớnh tớch phõn : I = = 0,25 Tớnh . Đặt 0,25 Tớnh 0,25 Vậy I = 1 + 0,25 IV (1,0 đ) Hỡnh vẽ Gọi N là trung điểm của BC; H là trọng tõm của . Theo bài ta cú AB = AC 0,25 Ta cú Trong tam giỏc vuụng SHA cú : 0,25 Kẻ HI SN ; AK SN ; MJ SN Cú HI ; AK; MJ vuụng gúc với mp( SBC) MJ là khoảng cỏch từ M đến (SBC). Theo định lý Talet ta cú: mà AK = 2 MJ 0,25 Trong tam giỏc vuụng SHN cú: 0,25 V (1,0 đ) Ta cú: Đặt xy = t . ( t > 0) Ta cú ( vỡ t > 0) Vỡ . Đẳng thức xảy ra x = y Đặt , ta cú với Cú ; ; khi t=2 . Vậy GTLN của P bằng 0,25 0,25 0,25 0,25 VI (2,0 đ) 1.( 1,0 điểm). Hỡnh vẽ Khoảng cỏch từ M đến AB: MH = d( M; AB) = , . Đường thẳng MN đi qua điểm M(2; 1) và nhận VTCP của đường thẳng AB là làm VTCP của nú. Phương trỡnh của đường thẳng MN là: ; N đường thẳng MN N ( 2 + t; 1 + t) ; N ( 3; 2) ; N( 1; 0) 0,25 0,25 0,25 0,25 2. (1,0 điểm). Ta cú 0,25 Giả sử I(x0; y0; z0) là tõm mặt cầu thoả món đầu bài 0,25 0,25 Vậy phương trỡnh mặt cầu là: (x + 7)2 + (y – 3)2 + (z – 2)2 = 89 0,25 VII (1,0 đ) Chọn 6 quyển sỏch trong 20 quyển, ta cú: Chọn 6 quyển sỏch chỉ cú đỳng một loại sỏch, ta cú: cỏch chọn Chọn 6 quyển sỏch chỉ cú đỳng hai loại sỏch,ta cú: cỏch chọn Vậy số cỏch chọn 6 quyển sỏch mà mỗi loại cú ớt nhất một quyển sỏch là: 38760 – 35-7575 = 31150 cỏch chọn. 0,25 0,25 0,25 0,25 Chỳ ý: Học sinh giải cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa. --------------- Hết --------------
File đính kèm:
- Thi thu HQ lan 1 2014 KD.doc