Đề 1 thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn: vật lí; khối a và khối a1 thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

pdf5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn: vật lí; khối a và khối a1 thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/5 - Mã đề thi 417 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 5 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 
Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 417 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong 
chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với 
chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2
1
A
A bằng 
A. 1,23. B. 0,90. C. 1,11. D. 0,81. 
Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng 
A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 120 Hz. D. 100 Hz. 
Câu 3: Hạt nhân 21084 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 
206
82 Pb. Cho chu kì bán rã của 
210
84 Po là 
138 ngày và ban đầu có 0,02 g 21084 Po nguyên chất. Khối lượng 
210
84 Po còn lại sau 276 ngày là 
A. 10 mg. B. 5 mg. C. 2,5 mg. D. 7,5 mg. 
Câu 4: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền 
tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với 
ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 
A. 1 – (1–H)k2.. B. 1 – (1 – H)k. C. 2
1 H1 .
k
−− D. 1 H1 .k
−− 
Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân: 19 169 8F p O X+ → + , hạt X là 
A. prôtôn. B. hạt α. C. êlectron. D. pôzitron. 
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần 
số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là 
A. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). B. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). 
C. x = 4cos(20πt + π) (cm). D. x = 4cos20πt (cm). 
Câu 7: Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng 
A. 2 2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 2 A. 
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. 
Chu kì dao động của vật nhỏ là 
A. 4 s. B. 3 s. C. 1 s. D. 2 s. 
Câu 9: Đặt điện áp ổn định u = U0cosω t vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng 
điện qua cuộn dây trễ pha 
3
π so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng 
A. 2R. B. 3R. C. R 2. D. R 3. 
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. 
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng 
A. 5 mm. B. 4 mm. C. 6 mm. D. 3 mm. 
Câu 11: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? 
A. Tia β+. B. Tia β–. C. Tia α. D. Tia γ. 
Câu 12: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của 
ánh sáng nhìn thấy có giá trị 
A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz. 
C. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 417 
Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị 
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện 
là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức 
A. 0
0
q
Iπ . B. 
0
0
I
2 qπ . C. 
0
0
q
2 Iπ . D. 
0
0
I
2q . 
Câu 14: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm 
t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện 
áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng 
A. 80 V. B. 80 3 V. C. 40 3 V. D. 40 V. 
Câu 15: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí 
cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi 
thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời 
gian lò xo không dãn là 
A. 0,20 s. B. 0,05 s. C. 0,13 s. D. 0,10 s. 
Câu 16: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 42 He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 
4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là 
A. 14,21 MeV. B. 30,21 MeV. C. 28,41 MeV. D. 18,3 eV. 
Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế 
năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là 
A. 0,72 mJ. B. 0,18 mJ. C. 0,36 mJ. D. 0,48 mJ. 
Câu 18: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng 
A. sóng vô tuyến. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. 
Câu 19: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là 
A. 0,50 µm. B. 0,58 µm. C. 0,30 µm. D. 0,43 µm. 
Câu 20: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao 
động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là 
A. 
7
0
10q q cos( t )
3 3
π π= + (C). B. 70 10q q cos( t )3 3
π π= − (C). 
C. 
7
0
10q q cos( t )6 3
π π= + (C). D. 70 10q q cos( t )6 3
π π= − (C). 
Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 
A. 47,7.10–11 m. B. 132,5.10–11 m. C. 21,2.10–11 m. D. 84,8.10–11 m. 
Câu 22: Đặt điện áp u = 220 6cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở 
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn 
cảm là 
A. 220 V. B. 110 V. C. 330 V. D. 440 V. 
Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, 
khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên 
màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm 
A. 3,2 mm. B. 2,4 mm. C. 4,8 mm. D. 1,6 mm. 
Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì 
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. 
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. 
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. 
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. 
Câu 25: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số 
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia màu tím. 
C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. 
q (C) 
t(s)
7.10–7
-q0 
0 
q0
0,5q0
 Trang 3/5 - Mã đề thi 417 
Câu 26: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công 
suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng 
A. 45,5 Ω. B. 91,0 Ω. C. 75,0 Ω. D. 37,5 Ω. 
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 
điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. 
Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng 
A. 120 W. B. 160 W. C. 240 W. D. 320 W. 
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, 
pha của dao động là 
A. 20 rad. B. 40 rad. C. 5 rad. D. 10 rad. 
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc 
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ – 2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là 
A. 20 N/m. B. 100 N/m. C. 200 N/m. D. 120 N/m. 
Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao 
động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có 
phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là 
A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 75 cm/s. D. 25 cm/s. 
Câu 31: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm 
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động 
A. lệch pha nhau 2
π . B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau 4
π . D. cùng pha nhau. 
Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và 
vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là 
A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 1,5 m. D. 1,0 m. 
Câu 33: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của 
sóng âm này là 
A. 1500 Hz. B. 500 Hz. C. 1000 Hz. D. 2000 Hz. 
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy 
biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không 
đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở 
là U. Khi giá trị R tăng thì 
A. I tăng, U giảm. B. I giảm, U tăng. C. I giảm, U giảm. D. I tăng, U tăng. 
Câu 35: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc 
mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ 
thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là 
A. 0,2 T. B. 0,8 T. C. 0,6 T. D. 0,4 T. 
Câu 36: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của 
nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước 
sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là 
A. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). B. uM = 4cos(100πt + π) (cm). 
C. uM = 4cos100πt (cm). D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). 
Câu 37: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha 
nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 
A. 1,5 cm. B. 7,5 cm. C. 10,5 cm. D. 5,0 cm. 
Câu 38: Hạt nhân 3517 Cl có 
A. 35 nuclôn. B. 17 nơtron. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron. 
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. 
Câu 40: Pin quang điện biến đổi trực tiếp 
A. nhiệt năng thành điện năng. B. hóa năng thành điện năng. 
C. cơ năng thành điện năng. D. quang năng thành điện năng. 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 417 
II. PHẦN RIÊNG (10 câu) 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực 
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá 
trị của T là 
A. 2 µs. B. 3 µs. C. 4 µs. D. 1 µs. 
Câu 42: Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường 
độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng 
A. 62,5 Hz. B. 52,5 Hz. C. 60,0 Hz. D. 50,0 Hz. 
Câu 43: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt 
tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại 
đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là 
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. 
Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp 
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất 
của đoạn mạch bằng 
A. 0,87. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,92. 
Câu 45: Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không 
đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 
6,8.10–11 m. Giá trị của U bằng 
A. 9,2 kV. B. 1,8 kV. C. 18,3 kV. D. 36,5 kV. 
Câu 46: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu 
kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là 
A. 0,71 s. B. 3,14 s. C. 1,42 s. D. 2,00 s. 
Câu 47: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10. 
Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng 
A. 6 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 8 N. 
Câu 48: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có 
A. cùng số nơtron, khác số prôtôn. B. cùng khối lượng, khác số nơtron. 
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. 
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần 
có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng 
A. 0,56 H. B. 0,99 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H. 
Câu 50: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. 
Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến 
thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang 
điện đó là 
A. 2K – A. B. K + A. C. 2K + A. D. K – A. 
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có 
chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của 
thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là 
A. 1,5 m. B. 0,75 m. C. 0,6 m. D. 1,0 m. 
Câu 52: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng 
vật nhỏ của con lắc là 
A. 7,5 g. B. 12,5 g. C. 10,0 g. D. 5,0 g. 
Câu 53: Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần 
M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần 
số của âm mà M thu được là 
A. 510 Hz. B. 255 Hz. C. 680 Hz. D. 1360 Hz. 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 417 
Câu 54: Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay 
được một góc bằng 
A. 60 rad. B. 30 rad. C. 15 rad. D. 90 rad. 
Câu 55: Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng 
lên vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2 và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là 
A. 3 rad/s2. B. 9 rad/s2. C. 12 rad/s2. D. 8 rad/s2. 
Câu 56: Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và 
momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2 và 45 kg.m2/s. Giá trị của ω là 
A. 9 rad/s. B. 27 rad/s. C. 18 rad/s. D. 6 rad/s. 
Câu 57: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi 
được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 17,5 MHz. C. 2,5 MHz. D. 6,0 MHz. 
Câu 58: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị 
này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? 
A. 87,5%. B. 82,5%. C. 80%. D. 85%. 
Câu 59: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông 
góc với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của 
đĩa là 
A. 13 rad/s. B. 1,3 rad/s. C. 26 rad/s. D. 2,6 rad/s. 
Câu 60: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 
40 3Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π6 so với cường độ dòng 
điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng 
A. 20 Ω. B. 40 3Ω. C. 20 3Ω. D. 40 Ω. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfLICT_CD_K13_ 417.pdf