Đề 11 kiểm tra 1 tiết môn: công nghệ 10

doc6 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 11 kiểm tra 1 tiết môn: công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Công nghệ 10
Họ và tên HS:.Lớp........
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Đề bài
A. Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng sau (5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
ĐA
Câu 1: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
	A. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý.
	B. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh.
	C. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên.
	D. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ.
C©u 2: Sö dông thuèc hãa häc BVTV cã kh¶ n¨ng diÖt trõ s©u bÖnh mét c¸ch nhanh chãng vµ:
Rau mau xanh tèt, nh­ng « nhiÔm m«i tr­êng
G©y « nhiÔm m«i tr­êng, « nhiÔm n«ng s¶n ph¸t sinh ®ét biÕn kh¸ng thuèc, diÖt trõ sinh vËt cã Ých, g©y bÖnh hiÓm nghÌo.
G©y « nhiÔm, ®Êt, n­íc, kh«ng khÝ, ph¸ vì c©n b»ng sinh th¸i, ph¸t sinh dßng ®ét biÕn cã lîi.
G©y « nhiÔm m«i tr­êng, « nhiÔm n«ng s¶n, b¶o vÖ c«n trïng cã Ých.
C©u 3: ChÕ phÈm Bt lµ:
	A. ChÕ phÈm th¶o méc trõ s©u.	B. chÕ phÈm nÊm trõ s©u.
	C. chÕ phÈm vi khuÈn trõ s©u	D. chÕ phÈm vi rót trõ s©u.
C©u 4: S©u bÞ nhiÔm chÕ phÈm trõ s©u nµo th× c¬ thÓ bÞ nhòn ra råi chÕt.
	A. chÕ phÈm nÊm trõ s©u.	B. chÕ phÈm vi khuÈn trõ s©u.
	C. chÕ phÈm vi rót trõ s©u	D. C¶ 3 ph­¬ng ¸n trªn ®Òu sai.
Câu 5: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể:
	A. Côn trùng	B. Sâu non	C. Sâu trưởng thành	D. Nấm phấn trắng
Câu 6: Có mấy nguyên lý phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng chủ yếu:
	A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 7: Biện pháp điều hòa là biện pháp:
	A. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại.
	B. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại.
	C. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định.
	D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh.
Câu 8: Tại sao phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
	A. Giúp cây trồng phát triển tốt, năng suất cao.
	B. Nâng cao chất lượng nông sản, giảm ô nhiễm môi trường.
	C. Khắc phục được nhược điểm của các biện pháp khi sử dụng.
	D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Thuốc hóa học bảo vệ thực vật được sử dụng nhiều sẽ:
	A. Tiêu diệt được các loài sâu, bệnh hại cây trồng.
	B. Gây ô nhiễm môi trường, giảm chất lượng nông sản.
C. Giúp cây trồng phát triển khỏe mạnh.
	D. Nâng cao được năng suất cây trồng.
C©u 10: Nội dung nào thuộc biện pháp cơ giới vật lý phòng trừ sâu , bệnh?
 	 A. Dùng bả độc	B. Dùng ánh sáng	C. Dùng chế phẩm Bt	D. Cả A và B	
C©u 11: Nh÷ng con vËt nµo ®­îc sö dông lµm thiªn ®Þch?
Chuån chuån, bä ba khoang, ong m¾t ®á.	B. RÇy n©u, bä xÝt .
Chuét, d¬i, s©u.	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu gây tê liệt và chết sâu bọ là do:
	A. Độc tố được tiết ra từ sâu bọ	B. Các bào tử được tạo ra từ vi khuẩn.
	C. Các protein độc trong bào tử của vi khuẩn.	D. Không có câu nào đúng.
Câu 13: Loài vi khuẩn nào sau đây được dùng để sản xuất chế phẩm Bt:
	A. Beauveria bassiana	B. Baccillus thuringiensis 
	C. Escherichia coli	D. Candida albicans
Câu 14: Khi bị nhiễm chất độc từ nấm phấn trắng, cơ thể sâu bọ sẽ: 
	A. Biến đổi màu sắc	B. Mềm nhũn	C. Trương lên	D. Cứng lại
C©u 15: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon? 
	A. Ngâm ủ lên men. 	B. Xát bỏ vỏ trấu. C. Làm sạch. 	D. Bóc vỏ quả. 
Câu 16: Biện pháp tiên tiến nhất trong phòng trừ dịch hại cây trồng là:
	A. Biện pháp kĩ thuật	B. Biện pháp sinh học
	C. Biện pháp hóa học 	D. Biện pháp cơ giới, vật lí
Câu 17: Gạo lật hay gạo lức là loại gạo:
	A. Đã tách vỏ trấu, vỏ cám	B. Đã tách vỏ trấu, còn vỏ cám
	C. Đã tách vỏ trấu, vỏ cám, được đánh bóng	D. Chưa tách vỏ trấu và vỏ cám.
B. Các câu sau đúng (viết tắt là Đ) hay sai (viết tắt là S). Nếu sai sửa lại cho đúng (1,5 đ)
	Để phòng trừ dịch hại cây trồng, cần phải:
1. Bắt và tiêu diệt các loại sinh vật gây hại gặp trên đồng ruộng.
........................................................................................................................................................
2. Gieo trồng đúng thời vụ.
........................................................................................................................................................
3. Phun thuốc hóa học trừ sâu cho cây giống trước khi trồng ........................................................................................................................................................
4. Tưới tiêu và bón phân hợp lí.
........................................................................................................................................................
C. Hãy chọn cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3... để hoàn chỉnh quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp (1,5 đ)
Nguyªn liÖu à Ph©n lo¹i à Lµm s¹ch à.......(1).........à .(2)..... à Vµo hép Ò......(3).........Ò.........(4)........Ò Thanh trïng Ò........(5).........à B¶o qu¶n à Sö dông.
	a. Làm nguội	b. Bài khí	c. Xử lí nhiệt	d. Ghép mí
	e. Xử lí chống vi sinh vật hại	 f. Xử lí cơ học	g. Làm khô
Đáp án đúng là: 	1........	2........	3........	4.........	5........
D. Tự luận (2đ): Trình bày quy trình làm sữa đậu nành (đậu tương)? 
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Công nghệ 10
Họ và tên HS:.Lớp........
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Đề bài
A. Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng sau (5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
ĐA
Câu 1: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
	A. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý.
	B. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh.
	C. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên.
	D. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ.
C©u 2: Sö dông thuèc hãa häc BVTV cã kh¶ n¨ng diÖt trõ s©u bÖnh mét c¸ch nhanh chãng vµ:
Rau mau xanh tèt, nh­ng « nhiÔm m«i tr­êng
G©y « nhiÔm m«i tr­êng, « nhiÔm n«ng s¶n ph¸t sinh ®ét biÕn kh¸ng thuèc, diÖt trõ sinh vËt cã Ých, g©y bÖnh hiÓm nghÌo.
G©y « nhiÔm, ®Êt, n­íc, kh«ng khÝ, ph¸ vì c©n b»ng sinh th¸i, ph¸t sinh dßng ®ét biÕn cã lîi.
G©y « nhiÔm m«i tr­êng, « nhiÔm n«ng s¶n, b¶o vÖ c«n trïng cã Ých.
C©u 3: Nội dung nào thuộc biện pháp sinh học phòng trừ sâu, bệnh?
	A. Dùng bả độc	B. Dùng ánh sáng	C. Dùng chế phẩm Bt	D. Cả A và B	
Câu 4: Khi bị nhiễm chất độc từ nấm túi, cơ thể sâu bọ sẽ: 
	A. Biến đổi màu sắc	B. Mềm nhũn	C. Trương lên	D. Cứng lại
C©u 5: Môi trường nuôi cấy chế phẩm virut NPV là: 
A. Thức ăn nhân tạo	B. Sâu non
C. Môi trường nhân sinh khối	D.Môi trường lên men
C©u 6: ChÕ phÈm Bt lµ:
	A. ChÕ phÈm nấm trõ s©u.	B. chÕ phÈm thảo mộc trõ s©u.
	C. chÕ phÈm vi khuÈn trõ s©u	D. chÕ phÈm vi rót trõ s©u.
C©u 7: S©u bÞ nhiÔm chÕ phÈm trõ s©u nµo th× c¬ thÓ bÞ nhòn ra råi chÕt.
	A. chÕ phÈm vi rót trõ s©u.	B. chÕ phÈm vi khuÈn trõ s©u.
	C. chÕ phÈm nấm trõ s©u	D. C¶ 3 ph­¬ng ¸n trªn ®Òu sai.
Câu 8: Có mấy nguyên tắc để hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật ?
	A. 7	B. 5	C. 4	D. 6
Câu 9: Biện pháp cơ giới, vật lí là biện pháp:
	A. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại.
	B. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại.
	C. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định.
	D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh.
Câu 10: Tại sao phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
	A. Nâng cao chất lượng nông sản, giảm ô nhiễm môi trường.
	B. Giúp cây trồng phát triển tốt, năng suất cao.
	C. Khắc phục được nhược điểm của các biện pháp khi sử dụng.
	D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lý:
	A. Giết chết các loài côn trùng có lợi.
	B. Xuất hiện các quần thể sinh vật kháng thuốc.
	C. Ảnh hưởng xấu đến sự sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
	D. Tất cả đều đúng.
C©u 12: Nội dung nào thuộc biện pháp kĩ thuật phòng trừ sâu, bệnh?
 	 A. Dùng bả độc	B. Gieo trồng đúng thời vụ	
 	 C. Dùng chế phẩm Bt	D. Cả A và B	
C©u 13: Nh÷ng con vËt nµo ®­îc sö dông lµm thiªn ®Þch?
	A. Chuét, bä ba khoang, ong m¾t ®á.	B. RÇy n©u, bä xÝt .
	C. Chuån chuån, có mÌo, bä rïa	D. Cả A, B, C ®Òu sai
Câu 14: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu gây tê liệt sâu bọ là do:
	A. Độc tố được tiết ra từ vi khuẩn.	B. Các protein độc trong bào tử của vi khuẩn.	C. Các bào tử được tạo ra từ vi khuẩn.	D. Không có câu nào đúng.
Câu 15: Loài vi khuẩn nào sau đây được dùng để sản xuất chế phẩm Bt:
	A. Baccillus thuringiensis 	B. Beauveria bassiana	
	C. Escherichia coli	D. Candida albicans
C©u 16: Trong quy trình chế biến tinh bột sắn, sau bước "nghiền (Xát)" là bước:
	A. Thu hồi tinh bột	B. Tách bã	C. Làm khô	D. Bảo quản ướt
Câu 17: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp gồm các bước:
	1. Nguyên liệu (lá chè xanh)	5. Vò chè
	2. Làm khô	6. Diệt men trong lá chè
	3. Làm héo	7. Sử dụng
	4. Phân loại, đóng gói
Thứ tự đúng các bước là:
	A. 1,2,3,4,5,6,7	B. 1,2,6,5,3,4,7	C. 1,3,6,5,2,4,7	D. 1,3,5,6,2,4,7
B. Các câu sau đúng (viết tắt là Đ) hay sai (viết tắt là S). Nếu sai sửa lại cho đúng (1,5 đ)
	Để phòng trừ dịch hại cây trồng, cần phải:
1. Bắt và tiêu diệt hết các loại sinh vật gặp trên đồng ruộng.
........................................................................................................................................................2. Sử dụng giống cây trồng có khả năng kháng sâu bệnh.
........................................................................................................................................................
3. Làm sạch cỏ, tiêu hủy tàn dư cây trồng.
........................................................................................................................................................
4. Luân canh cây trồng.
........................................................................................................................................................
C. Hãy chọn cụm từ phù hợp trong các cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3... để hoàn chỉnh quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp làm ướt (1,5 đ)
Thu hái quả cà phê à Ph©n lo¹i, lµm s¹ch à.......(1).........à .(2)..... à Rửa nhớt Ò Làm khô Ò......(3).........Ò.........(4) Ò........(5).........àĐóng gói Ò B¶o qu¶n à Sö dông.
	a. Xát bỏ vỏ trấu	b. Bóc vỏ quả	c. Cà phê thóc	 
	d. Cà phê nhân	 e. Ngâm ủ (lên men)	f. Diệt men
Đáp án đúng là: 	1........	2........	3........	4.........	5........
D. Tự luận (2đ): Trình bày quy trình làm sữa chua ? 
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKT45-cong nghe10.doc
Đề thi liên quan