Đề 110 Kiểm tra đại số chương I- Lớp 10 (thời gian làm bài 45 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 110 Kiểm tra đại số chương I- Lớp 10 (thời gian làm bài 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số: 1 1 0 kiểm tra đại số chương I- lớp 10 (Thời gian làm bài 45 phút) {{{ Câu 01: Sai số tuyệt đối khi đo chiều cao của 1 cột phát sóng là 0,23 m và sai số tương đối là 3o/oo Chiều cao của cột viết theo dạng chuẩn là: A) 77 m ; B) 76,7 m ; C) 76,67 m ; D) Đáp số khác; Câu 02: Chu vi và diện tích hình tròn bán kính r= 2,3 cm viết theo dạng chuẩn là: A) 14,45 cm và 16,62 cm2 ; B) 15 cm và 17 cm2; C) 14,5 cm và 16,6 cm2 ; D) Đáp số khác; Câu 03: An mua một cuốn sách ở một hiệu sâch chỉ bán 2 loại sách: sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng: A) Cuốn sách An mua là SGK; B) Cuốn sách An mua là sách tham khảo; C) Cuốn sách An mua không phải là cuốn Hình 11; D) Cuốn sách An mua không phải là tự điển; Câu 04: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: A) Một số nguyên chia hết cho 15 thì chia hết cho 5; B) Có một số hình bình hành là hình thoi; C) Phương trình ax + b = 0 bao giờ cũng có nghiệm; D) Số 2005 không chia hết cho 3; Câu 05: Nếu p là số tự nhiên lớn hơn 3 thì số nào sau đây không phải là ước của 6p: A) p2; B) 3p ; C) 2p ; D) 3 ; Câu 06: Nếu q/r = 4/5 thì mệnh đề nào dưới đây có thể đúng: A) q = 0, r = 4/5 ; B) q = 2, r = 5/2 ; C) q = 5 , r = 6 ; D) q = 16 , r = 25 ; Câu 07: Một bánh xe có đường kính x mét nếu lăn ( không trượt) để đi được y km thì biểu thức nào sau đây dùng để biểu diễn số vòng quay của bánh xe: A) ; B) ; C) ; D) Câu 08: Nếu y = 1 + 1/x và x > 1 thì y có thể bằng: A) 1/7 ; B) 5/7 ; C) 9/7 ; D) 15/7 ; Câu 09: Nếu x y ; B) x < y ; C) x = y ; D) Không thể xác định ; Câu 10: Nếu j và k là các số nguyên và j + k = 2j + 4 mệnh đề nào dưới đây đúng: I./ j chẵn ; II./ k chẵn ; III./ k - j chẵn ; Trả lời: A) Chỉ III đúng; B) Chỉ II đúng ; C) Chỉ I đúng; D) Không có mệnh đề nào đúng; Câu 11: Cho tập hợp M = { x ẻ Q ờ 2x2 - 5x + 2 = 0 } thì M: A) Có 2 phần tử; B) Có 1 phần tử; C) Có 3 phần tử; D) ặ ; Câu 12: Nếu tập hợp A có 4 phần tử, tập hợp B có 24 phần tử thì mệnh đề nào sau đây đúng: A) A ẩ B có 24 phần tử; B) A ẩ B có 28 phần tử; C) A ẩ B có ít nhất 24 phần tử; D) A ẩ B có ít hơn 24 phần tử; Câu 13: Cho M = (2, 6) và N = [5, +Ơ) thì: A) M \ N = (2, 5) ; B) M \ N = (2, 5] ; C) M \ N = (2, +Ơ) ; D) M \ N = (6, +Ơ) Câu 14: Biết x ẻ (2; 6) và y ẻ (6; 9) thì khẳng định nào sau đây là đúng : A) x > y ; B) Không thể xác định; C) x = y ; D) x < y; Câu 15: Cho tập hợp H = { x ẻ R+ ờ 2004x2 - 2005x - 2006 = 0 } thì H: A) Có 2 phần tử; B) Có 1 phần tử; C) Có 3 phần tử; D) ặ ; Câu 16: Biết z ẻ ( thì A) z > 3 ; B) z < 3 ; C) z = 3 ; D) Không thể xác định ; Câu 17: Nếu số tự nhiên n > 1 và cả 3 số n, n + 2 và n + 4 đều là số nguyên tố thì tập hợp 3 số như thế gọi là " bộ ba số nguyên tố". Có bao nhiêu bộ ba như vậy: A) 1 ; B) 0 ; C) 2 ; D) nhiều hơn 2; Câu 18: Gọi S là số đo diện tích và C là số đo chu vi của một hình tròn thì: A) S > C ; B) S < C ; C) S = C ; D) Không thể xác định ; Hết
File đính kèm:
- C1-110.doc