Đề 14 kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 6

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 817 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 14 kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
 Toán 
Lớp :
6
MA TRẬN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số 
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Tập hợp 
C1, C5
 1 
B3a
1
2
Thực hiện phép tính 
B1b
0,5
B2ab
1
1,5
Lũy thừa 
B1a
0,5
C2,C4
1
1,5
Dấu hiệu chia hết 
C6
0,5
0,5
UCLN-BCNN
B3b
1
1
Số nguyên 
C7,C8
1
1
Đoạn thẳng 
C3
0,5
B4
2
2,5
3,5
3,5
3
Đề 
Phần I Trắc nghiệm: Khoanh tròn đáp án đúng 
Câu 1/ Để tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 9 ta viết :
 a/ A = { 3; 4; 5;6; 7 ; 8}	b/ A = { xN / 3 x 9}
c/ A = { xN / 3 < x < 9}	d/ A = { 4; 5;6; 7 ; 8; 9}
Câu2/ Giá trị các biểu thức 65 : 6 là
a/64 	b/ 66	c/65	d/61 
Câu 3/ M là trung điểm cảu AB khi có:
a/ AM = MB	b/ AM + MB = AB
c/ AM + MB = AB và AM = MB 	d/ Am = MB = AB.2
Câu 4/ Kết quả của 254 .44 là
a/	1004 	b/294	c/278	d/1006 
Câu 5/ Cho B = {1 ; 2 ; 3 } cách viết nào sau đây là đúng
1/ 1 B	b/ { 1 } B	1 B	1 B
Câu 6/ Điền vào dấu * để số 3*5 chia hết cho 9 là
a/ * = 9;	b/ * = 1	c/ * = 2 	d/ * = 5
Câu 7/ khẳng định sau này là sai
a/ -3 là số nguyên âm 	b/ số đối của -4 là 4
c/ số tự nhiên đều là số nguyên dương 	b/ N Z
Câu 8/Sắp xếp nào sau đây là đúng 
 a/ -2007 > -2008 ;	b/ -6 > -5 > -4 > -3
 	 b/ 2008 -4 > -5 > -6
 II/ Tự luận (6đ)
Bài 1/ Thực hiện phép tính (1đ)
	a/ 4.52 – 32 : 23
	b/ 48 . 75 + 25.48 + 180
Bài 2/ Tìm x biết 	(1đ)
	a/ x – 15 = 60
	b/ 180 – 5(x+1) = 30
Bài 3 (2đ)
a/ cho A = { xN: x: 8, x: 10, x: 15, và x < 300 } 
 Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
	b/ cho a = 45; 	b = 204;	c = 126
 Tìm UCLN(a; b; c) 	và BCNLN(a; b; c) 
Bài 4(2đ) Trên tia 0x vẽ 3 đoạn thẳng 0A , 0B sao cho
	0A = 30 cm;	0B = 6 cm
a/Điểm nào còn nằm giữa 2 điểm còn lại ? vì sao
b/ Tính AB 
c/ Điểm A có là trung điểm của 0B không vì sao ?
ĐÁP ÁN
I/Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được (0,5 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
D
A
C
A
A
B
C
D
II/Tự luận 
Bài 1: Thực hiện phép tính (1)
	a/ 4.52 – 32 : 23 = 4.25- 32 :8 (0,25đ)
 	 = 100- 4 
	 = 96 ( 0,25đ) 
 	b/ 48 . 75 + 25.48 + 180 = 48( 75+25) +180 (0,25đ)
	 = 48. 100 +180
	 = 4800 +180
	 = 4980 ( 0,25)
Bài 2/ Tìm x biết 	
	a/ x – 15 = 60
 x= 60+15 (0,25đ)
 x = 75 (0,25đ)
 b/ 180 – 5(x+1) = 30
 5(x+1) =180+30 (0,25đ)
 5(x+1) = 150
 x+1 =150:5
 x=29 (0,25đ)
 Bài 3 
a/ cho A = { xN: x: 8, x: 10, x: 15, và x < 300 } 
 Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
x8
x10 x BC( 8,10,15) (0,25đ)
x15
BCNN( 8,10,15) = 23.3.5= 120 (0,25đ)
BC( 8,10,15) = { 0, 120,240,360...} (0,25đ)
 A= { 0, 120,240} (0,25đ)
b/ Phân tích a,b,c ra nguyên tố được (0,5đ)
 Tìm BCNN đúng được (0,25đ)
 Tìm UCLN đúng được (0,25đ)
Bài 4:
Vẽ hình đúng được (0,25đ)
a./ Điểm A nằm giữa O và B vì OA<OB ( 3 cm< 6 cm) ( 0,5đ)
b/ Tính AB= OB-OA= 6-3=3 cm (0,5đ)
c/ A là trung điểm của OB vì điểm A nằm giữa O và B 
 OA= AB( =3cm) (o,5đ)

File đính kèm:

  • docDe thi Toan HK1 va dap an lop 6 De 14.doc