Đề 14 kiểm tra kì 1 môn:sinh học 6 ( thời gian : 45 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 14 kiểm tra kì 1 môn:sinh học 6 ( thời gian : 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Sinh LỚP : 7 A / MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Câu điểm Nhận biết Hiểu Vận dụng Tổng số câu Điểm TN TL TN TL TN TL Chương I 1,2,8 2(0,5đ) 8,1(1đ) 3 1,5đ Chương II 3,4 3(0,5đ) 4(0,5đ) 2 1đ Chương III 5,6,11 6 (0,5đ) 5(0,5đ) 11(0,5đ) 1(2đ) 4 3,5đ Chương IV 7 7(0,5đ) 1 0,5đ Chương V 9,10,12 12(0,5đ) 9,10(1đ) 2(2đ) 4 3,5đ B) ĐỀ: Phần I: trắc nghiệm: (6 đ) Câu1: Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: 1/ Trùng sốt rét sinh sản trong a.thành ruột b. bạch cầu c. hồng cầu d. Tiểu cầu 2/ Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào? a.Qua ăn uống b.Qua hô hấp c.Qua máu d.Qua muỗi 3/ Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ thì mới di chuy ển được a.Thủy tức b.Sứa c.San hô d.Hải quỳ 4/ Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người. a.Thuỷ tức b. Sứa c.San hô d.Hải quỳ 5/ Sán lá gan có những sai khác về hình dạng so với sán lông như a. Giác bám phát triển b. Không có lông bơi c. Thiếu giác quan d. Cả a,b,c đúng 6/ Động vật nào sau đây có khoang cơ thể chính thức a. Giun đũa b. Thuỷ tức c.Giun đất d. Sán lá gan 7/ Mang là cơ quan hô hấp của : a. Trai b. Giun đất c.Thuỷ tức d. Sán lá gan 8/ Trùng roi, trùng giày, trùng biến hình có điểm giống nhau là: a.Cùng có cấu tạo cơ thể là một tế bào b.Chưa có nhân điển hình c. Chưa có cấu tạo tế bào d. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt cơ thể 9/ Đặc điểm cơ bản nhất của ngành chân khớp là: a. Có lớp vỏ kitin b. Thở bằng mang hoặc ống khí c. Phần phụ phân đốt và khớp động với nhau d.Phát triển qua lột xác 10/ Trong các lớp của ngành chân khớp đã học,lớp có giá trị lớn nhất về thực phẩm: a.Sâu bọ b.Hình nhện c.Nhiều chân d. Giáp xác 11/Trong thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ: a.Mặt bụng b.Mặt lưng c.Bên hông d.Từ hậu môn lên 12/Những động vật sau thuộc lớp giáp xác: a.Tôm,nhện,mọt ẩm b.Hà biển,sun,ve sầu c.Cua,ghẹ,ruốc d.vebò,chấy,rận Phần II: Tự luận.(4 đ) Câu 1: Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khoẻ con người và biện pháp phòng chống giun đũa ký sinh ở người? (2 điểm). Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ?Nêu ích lợi của sâu bọ (2 điểm) C)ĐÁP ÁN MÔN SINH 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: 1-c, 2-c,3-d,4-b,5-d,6-c,7-a,8-a,9-c,10-d,11-b,12-c PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1:Tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con ng ư ời -Lấy tranh thức ăn -Gây tắc ruột, tắc ống mật và tiết độc tố gây hại cho con ngư ời *Biện pháp phòng chống : - Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống -Tẩy giun định kì Câu 2: Ý 1:SGK trang 92 Ý 2:-Làm thuốc chữa bệnh,làm thực phẩm ,thụ phấn cây trồng,làm thức ăn cho ĐV khác ,diệt các sâu hại
File đính kèm:
- Noel 2008De thi Sinh HK1 va dap an lop 7De 04.doc