Đề 16 kiểm tra khảo sát học kì 1

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 16 kiểm tra khảo sát học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
...................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I

MÔN: NGỮ VĂN 9
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
 Đọc đoạn văn bản sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào đầu chữ cái các câu trả lời đúng . 
 “Qua năm sau ,giặc ngoan cố đã chịu trói ,việc quân kết thúc .Trương Sinh về tới nhà , được biết mẹ đã qua đời , con vừa học nói .Chàng hỏi mồ mẹ rồi bế con đi thăm, đứa trẻ không chịu ra đến đồng ,nó quấy khóc , Sinh dỗ dành :
-Nín đi con ,đừng khóc .Cha về ,bà đã mất , lòng cha buồn khổ lắm rồi .
Đứa con ngây thơ nói :
-Ô hay ! Thế ra ông cũng là cha tôi ư?Ông lại biết nói chứ không như cha tôi trước đây chỉ im thin thít.
Chàng ngạc nhiên gạn hỏi . Đứa con nhỏ nói :
-Trước đây ,thường có một người đàn ông , đêm nào cũng đến mẹ Đản đi cũng đi ,mẹ Đản ngồi cũng ngồi ,nhưng chẳng bao giờ bế Đản cả” ...
Câu 1: Đoạn trích trên năm trong văn bản nào ?
A .Chuyện người con gái Nam Xương. 	 B. Đức tính giản dị của Bác Hồ .	
C. Phong cách Hồ Chí Minh. D. Nhật kí trong tù.
Câu 2: Ai là tác giả của bài viết đó ?
A. Nguyễn Dữ . C. Lê Anh Trà 
B. Hồ Chí Minh . D.Phạm văn Đồng .
Câu 3 : Nội dung đoạn trích có vị trí như thế nào trong câu chuyện ?
A .Làm nổi bật tính cách ngây thơ của bé Đản .
B .Thể hiện tính hay ghen của Trương Sinh .
C .Tố cáo chiến tranh.
D .Nguyên nhân dẫn đến nỗi oan của Vũ Nương . 
Câu 4:Đoạn trích nằm ở phần có nội dung nào trong câu chuyện ?
A .Sự xa cách của chiến tranh và phẩm hạnh của Vũ Nương .
B .Nỗi oan khuất và cái chết bi thảm của Vũ Nương .
C.Vũ Nương gặp Phan Lang dưới thuỷ cung .
D .Vũ Nương được giải oan .
Câu 5 .Trong các tập hợp từ sau đâu là cụm động từ ?
A .giặc ngoan cố C .hay ghen 
B .chẳng bao giờ . D .bế đứa con
Câu 6 Từ thin thít thuộc kiểu từ nào ?
A. Từ ghép đẳng lập . C. Từ đơn .
B .Từ láy . D. Từ ghép chính phụ.
Câu 7: Dấu gạch ngang trong đoạn văn trên có tác dụng gì ?
A .Đánh dấu bộ phận chú thích ,giải thích trong câu .
B .Đánh dấu lời dẫn trực tiếp. 
C.Đánh dấu sự liệt kê .
D.Nối các từ nằm trong một liên danh .
Câu 8 .Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn văn trên ?
A .Tự sự . C.Nghị luận .
B. Miêu tả D .Biểu cảm .
II.Phần tự luận (8 điểm)
Câu1 (2điểm) :Viết đoạn văn từ 4->6 câu giới thiệu về thi hào Nguyễn Du. 
Câu 2 (6điểm) :Hãy kể một việc làm mà nhờ đó mình mang lại niềm vui cho người khác. 

--------------- HẾT ---------------






































UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
----------------

HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN 9


I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): 
 Lựa chọn 1 đáp án đúng mỗi ý đúng : 0.25 điểm

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
A
D
B
D
B
B
A

II.Phần tự luận ( 8điểm)

Câu 
Đáp án
Điểm





Câu 1
(2điểm)
1. Yêu cầu về kỹ năng .
 + Đúng hình thức đoạn văn, 
 +Đủ số câu, diễn đạt lưu loát, không sai chính tả
2 Yêu cầu về kiến thức . 
Giới thiệu đượcvề Nguyễn Du như sau :
- Tên chữ là Tố Như,Hiệu là Thanh Hiên,là người Tiên Điền-Nghi Xuân-Hà Tĩnh(Vùng đất địa linh nhân kiệt).
-Cuộc đời:
+Ông sinh trưởng trong một gia đình quan lại,có truyền thống văn chương.....
+ Cuộc đời có nhiều biến cố:9 tuổi mẹ mất,12 tuổi cha mất,ở với anh trai,10 năm lưu lạc ở đất Bắc..........
+bản thân có khiếu văn chương bẩm sinh và sẵn lòng thương người mênh mông…
- Sự nghiệp sáng tác:khối lượng tác phẩm lớn cả chữ Hán và chữ Nôm các tác phẩm đều chứa cchan tinh thần nhân đạo …. (đặc biệt là Truyện Kiều), đóng góp lớn của tác giả cho nền văn học nước nhà.
=>Với năng khiếu văn chương bẩm sinh,một trái tim yêu thương vĩ đại,vốn sống phong phú đã hun đúc nên thi hào dân tộc , danh nhân văn hoá thế giới …….. 


0.25

0,25


0.25



0.25

0.25


0.5



0.25

















Câu 2
(6 điểm)

I .Yêu cầu chung :
1. Về kỹ năng .
 + Học sinh biết cách làm một bài văn tự sự có kết hợp với các yếu tố : biểu cảm ,miêu tả (đặc biệt là miêu tả nội tâm) và nghị luận 
 + Bố cục bài viết mạch lạc ,biết cách xây dựng trình bày nội dung đoạn văn ,diễn đạt lưu loát ,văn viết có hình ảnh có cảm xúc chân thành 
2 .Về kiến thức 
+ Học sinh kể lai đựoc một câu chuyện có nội dung :một việc làm đem đến niềm vui cho người khác có thể là người thân hoặc những người không quen biết .
+ Sử dụng ngôi kể thứ nhất trong bài làm .
II . Yêu cầu cụ thể .
Bài làm cần đảm bảo những yêu cầu sau :
-Kể đúng ngôi thứ nhất .
* Mở bài:
- Giới thiệu nhân vật và sự việc .
- Nêu ngắn gọn và khái quát cảm xúc của minh về việc làm đó .
* Thân bài :
-Kể lại diễn biến của sự việc .
- Giới thiệu tình huống xảy ra sự việc (kết hợp miêu tả thời gian, không gian, địa điểm,)
+Sự việc đó xảy ra cách đây bao lâu ?
+Hôm đó là thứ mấy? 
+Khung cảnh xung quanh như thế nào ?
+Xuất hiện sự việc gì ?
+Người mình giúp đang trong hoàn cảnh cấp bách như thế nào ?( Kết hợp miêu tả ngoại hình và nội tâm của nhân vật )
-Nhìn thấy sự việc như vậy tâm trạng của em như thế nào?
- Thuật lại việc làm của em (kể và tả lại hành động của em )
- Nêu kết quả của sự việc 
-Tâm trạng cảm xúc của nguời được giúp đỡ và em như thế nào 
* Kết bài :
-Nêu lên những suy nghĩ và cảm xúc của mình sau khi giúp đỡ được người khác.
-Rút ra bài học sâu sắc trong cuộc sống khi làm được một việc tốt .(kết hợp với nghị luận trong văn bản tự sự )
Cho điểm :
* Điểm 6 : Đảm bảo các yêu cầu trên, nội dung sâu sắc, lời kể hấp dẫn,tình huống bất ngờ , miêu tả sinh động,kết hợp tốt với yếu tố nghị luận bài viết giàu cảm xúc và chân thành, không mắc lỗi diễn đạt, lỗi chính tả, chữ viết sạch đẹp, trình bày rõ bố cục.
* Điểm 5 : Đảm bảo tương đối tốt những yêu cầu trên sai không quá hai lỗi.
* Điểm 3-4: Nắm được yêu cầu của đề bài, yếu tố tưởng tượng còn hạn chế, kể chuyện chưa hấp dẫn, miêu tả chưa sinh động – Sai không quá 4 lỗi.
*Điểm 2-3 : Còn lúng túng về phương pháp làm bài, còn mắc nhiều lỗi sai trong bài làm.
* Điểm 1: Chưa hiểu yêu cầu của đề, làm lạc hướng của đề bài ra.

















0,5

0.75


4.0


1.0







0,5
1.0
0,5
1,0

0,75
Tổng

8.0điểm

------------------------------------

File đính kèm:

  • docvan 9_ks1_16.doc
Đề thi liên quan