Đề 16 ôn tập học kì 2 – năm học môn toán lớp 10 thời gian làm bài 90 phút

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 16 ôn tập học kì 2 – năm học môn toán lớp 10 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 16
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
	a) 	b) 
Câu 2: Cho phương trình: . Tìm các giá trị của m để:
	a) Phương trình trên có nghiệm.
	b) Phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 3: 
	a) Cho . Tính .
	b) Biết , tính 
Câu 4: Cho ABC với A(2, 2), B(–1, 6), C(–5, 3).
	a) Viết phương trình các cạnh của ABC.
	b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của ABC.
	c) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân.
Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình , và đường tròn (C) có phương trình: . Tìm m để đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) ?
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 
Đề số 16
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
	a) 	
	b) 
Câu 2: Cho phương trình: 	(*)
	a) · Nếu m = 0 thì (*) trở thành: 
	· Nếu thì (*) có nghiệm 
	Û 
	Kết luận: Với thì phương trình đã cho có nghiệm.
	b) (*) có hai nghiệm dương phân biệt Û Û 
Câu 3: 
	a) Cho . 
	· Ta có 
	b) Biết , tính 
	· Ta có 
Câu 4: Cho ABC với A(2; 2), B(–1; 6), C(–5; 3).
	a) Viết phương trình các cạnh của ABC.
	· PT cạnh AB:	
	· PT cạnh AC:	
	· PT cạnh BC: 	
	b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của DABC.
	· Đường cao AH đi qua A(2; 2) và có một VTPT là . 
	Þ Phuơng trình đường cao AH là: 
	Hoặc trình bày như sau :
	 Þ DABC vuông tại B Þ đường cao AH cũng là cạnh AB.
	c) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân.
	· Þ DABC vuông cân tại B.
Câu 5: Cho đường thẳng d: , và đường tròn (C): . 
	· Đường tròn (C) có tâm và bán kính R = 1 
	· d tiếp xúc với (C) 
--------------------Hết-------------------

File đính kèm:

  • doctoan10hk2d16.doc