Đề 2 kiểm tra 45 phút Môn: Đại số 10

doc5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 kiểm tra 45 phút Môn: Đại số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..................................Lớp:10A...Kiểm tra 45 phút 
 Môn: Đại số
 Điểm
 Lời phê của Thầy giáo
 đề bài
Phần 1: Trắc nghiệm(5điểm): Chọn phương án trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình (1-2x)(2x-5)(x+1)<0:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 
A. 	B.. C.. 	 D. 
Câu 3: Cho bất phương trình 2x –3y + 4 > 0 có tập nghiệm S . Điểm nào thuộc tập S?
A. M(-1; 1)ẻS B. N(3; 2)ẻS C. P(-2;4)ẻS D. Q(0;3)ẻ S
Câu 4:Bảng nào sau đây chỉ dấu của tam thức f(x)=-x2+x+2?
x
-∞ -1 2 +∞
f(x)
 + 0 - 0 +
x
-∞ -1 2 +∞
f(x)
 - 0 + 0 -
A. B.
x
-∞ 1 -2 +∞
f(x)
 + 0 - 0 +
x
-∞ -1 -2 +∞
f(x)
 + 0 - 0 +
 C. D.
Câu 5: Nhị thức f(x) = 4x+2 >0 khi:
A. 	 B. 	 	 C. 	 D. 
Câu 6: Tìm các giá trị của tham số để phương trình 2x2-(m+2)x+(m2-4m+3)=0 có 2 nghiệm trái dấu?
A. 13 C. D. 
Câu 7: f(x) =(x + 7)(x2 – 5x +4). Hãy điền dấu (+), (-) vào các ô trống sau
 x - Ơ -7 1 4 + Ơ
 f(x) (a) (b) (c) (d)
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x2-6x+9>0 là
A. R\{3} B. R C. D. 
Câu 9: Phương trình mx2-2(m-1)x+m=0 có hai nghiệm khi: 
A,	B. 	C. 	 	 D. 
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình (2x+4)(3-x)2<0 là:
 A. x>-2 B.x<-2 C. x≠3 D. Đáp số khác
Phần 2: Tự luận(5điểm):
1) Giải bất phương trình sau. 
2) Chứng minh rằng: 
Hết
Bài làm
Họ và tên:........................................Lớp:10A... Kiểm tra 45 phút 
 Môn: Đại số
 Điểm
 Lời phê của Thầy giáo
 đề bài
Phần 1: Trắc nghiệm(5điểm): Chọn phương án trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 5x-(x+1)-4<2x-7 là:.
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 2:Bảng nào sau đây chỉ dấu của tam thức f(x)=-x2+3x+4?
x
-∞ -1 4 +∞
f(x)
 - 0 + 0 -
x
-∞ -1 4 +∞
f(x)
 + 0 - 0 +
B.
x
-∞ -1 -4 +∞
f(x)
 + 0 - 0 +
x
-∞ 1 -4 +∞
f(x)
 + 0 - 0 +
C. . D.
Câu 3: Tìm các giá trị của m để phương trình -x2+2(m-3)x+2m-1=0 có 2 nghiệm ?
A. m bất kì 	 B. Không có m nào C. m=12 	 D. Đáp số khác
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x(x-6)+5>15+x(x-8) là
A. (5;+∞] B. R 	 C. 	 D. Đáp số khác 
Câu 5: f(x) =(4 + x)(-x2 - 2x +3). Hãy điền dấu (+), (-) vào các ô trống sau
 x - Ơ -4 -3 1 + Ơ
 f(x) (a) (b) (c) (d)
Câu6 : Tập nghiệm của bất phương trình x2-6x+ 5>0 là:
A. R 	 B. R\{5 	 C. (1;5) 	 D. 
Câu 7: x=4 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A./x/0 C./2x-1/0
Câu 8: Phương trình mx2-2(m-1)x+m-1=0 có hai nghiệm trái dấu khi: 
A, m>1	 B. 01	 D. Đáp số khác
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x2-6x+9<0 là
A. B. R C. D. 
Câu 10: Phương trình mx2-2(m-1)x+m=0 có hai nghiệm khi: 
A,	B. 	 C. 	 D. 
Phần 2: Tự luận(5 điểm):
1)Giải bất phương trình sau. 
 2) Chứng minh rằng: Với a,b,c là các số dương.
Hết
Bài làm
Họ và tên:........................................Lớp:10A... Kiểm tra 45 phút 
 Môn: Đại số
 Điểm
 Lời phê của Thầy giáo
 đề bài
Phần 1: Trắc nghiệm(5điểm): Chọn phương án trả lời đúng
Câu 1: Cho bất phương trình x –2y + 2 > 0 có tập nghiệm S. Điểm nào thuộc tập S?
A. M(0; 1)ẻS 	 B. N(3; -2)ẻS 	 C. P(1;4)ẻS 	 D. Q(-1;-5)ẻ S
Câu 2:Bảng nào sau đây chỉ dấu của tam thức f(x)=-x2+3x-2?
x
-∞ 1 2 +∞
f(x)
 + 0 - 0 +
x
-∞ -1 2 +∞
f(x)
 - 0 + 0 -
C.
x
-∞ 1 2 +∞
f(x)
 - 0 + 0 -
x
-∞ 1 -2 +∞
f(x)
 + 0 - 0 +
D.
Câu 3: Nhị thức f(x) =3x-9 mang dấu dương khi x thuộc tập:
A. (-∞;3) B. (-∞;2] C. (3;+∞) 	 D. [3;+∞) 
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x(x-6)+5>15+x(x-8) là
A. (-∞;5) 	 B. (5;+∞) 	 C.(-∞;5] 	 D. R 
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x2-x≤0 là
A.(0;1) 	 B. R 	 C.(-∞;0] 	D. [0;1] 
Câu6 : Tập nghiệm của bất phương trình x2-6x+9≤0 là
A. R 	 B.x=3 	 C.(-3;3) 	 D. R\{3} 
Câu 7: x=-2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A./x/0 	 D. x2+3<0 
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x2-5x+6>0 là
A. 	 B. R C. D. 
Câu 9: x=-2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A./x/0 C. D. 
Câu 10: Phương trình mx2-2(m-1)x+2m-4=0 có hai nghiệm trái dấu khi: 
A, m>2	 B. 02 	 D. Đáp số khác
Phần 2: Tự luận(5điểm):
1) Giải bất phương trình sau. 
2) Chứng minh rằng: Với a,b,c là các số dương.
Hết
Bài làm
Họ và tên:........................................Lớp:10A... Kiểm tra 45 phút 
 Môn: Đại số
 Điểm
 Lời phê của Thầy giáo
 đề bài
Phần 1: Trắc nghiệm(5điểm): Chọn phương án trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 4x-(x+1)-4<2x-7 là:
A. 	 B 	 C. R 	 D. Đáp số khác
x
-∞ -1 4 +∞
f(x)
 - 0 + 0 -
Câu 2:Bảng nào sau đây chỉ dấu của tam thức f(x)=x2-3x-4?
x
-∞ -1 4 +∞
f(x)
 + 0 - 0 +
A. B.
x
-∞ 1 -4 +∞
f(x)
 + 0 - 0 +
x
-∞ 1 4 +∞
 D.
Câu 3: Nhị thức f(x) =3x+15 trái dấu với a=3 khi:
A. .(-∞;-5) B.(5;+∞) C.(-5; +∞) D. Đáp số khác
Câu 4: f(x) =(x + 7)(x2 – 5x +4). Hãy điền dấu (+), (-) vào các ô trống sau
 x - Ơ -7 1 4 + Ơ
 f(x) (a) (b) (c) (d)
Câu 5: Cho bất phơng trình 2x –3y + 4 > 0 có tập nghiệm S. Điểm nào thuộc tập S?
A. M(-1; 1)ẻS B. N(3; 2)ẻS C. P(-2;4)ẻS D. Q(0;3)ẻ S
Câu6 : Tập nghiệm của bất phương trình x2-6x+5<0 là
A. R B. (-1;5) C.(-∞;1)∩(5;+∞) D. (1;5) 
Câu 7: x=3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A./x/>2 B. x2-2x>1 C. (x-1)(x+2)<0 D.Đáp số khác 
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x2-6x+8<0 là
A. 	 B. R C. D. 
Câu 9: Tam thức f(x) = x2 + 4x +3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. 	 B. x -1 C.– 3 3
Câu 10: Phương trình (m-1)x2-2(m-1)x+m-3=0 có hai nghiệm trái dấu khi: 
A, m>1	B. 13	 D. Đáp số khác
Phần 2: Tự luận(5điểm):
1) Giải bất phương trình sau. 
 2) Chứng minh rằng: 
Hết
Bài làm

File đính kèm:

  • docDE KT 45 BPT k10.doc