Đề 2 kiểm tra định kì lần 1 môn công nghệ 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 kiểm tra định kì lần 1 môn công nghệ 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 108 1 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU Môn: Công nghệ 11 Thời gian: 45 phút (Đề kiểm tra gồm có 30 câu / 3 trang) Ngày: . ĐỀ CHÍNH THỨC Mà ĐỀ 108 Câu 1 : Để giới hạn một phần hình cắt cục bộ ta dùng A. nét lượn sóng. B. nét liền đậm. C. đường gạch chéo. D. nét liền mảnh. Câu 2 : Hệ số biến dạng q là hệ số biến dạng theo trục A. O’Y’. B. O’R’. C. O’Z’. D. O’X’. Câu 3 : Trong phép chiếu xuyên tâm hai đường thẳng song song có thể được chiếu thành hai đường như thế nào? A. Hai đường song song với nhau. B. Tùy thuộc vào phương chiếu. C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau. Câu 4 : Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ A. A 3. B. A0. C. A 1. D. A 2. Câu 5 : Hình chiếu trục đo nào có hệ số biến dạng theo phương O´Y´ là 0,5 ? A. Xiên góc đều. B. Vuông góc đều. C. Xiên góc cân. D. Vuông góc cân. Câu 6 : TCVN 5705 : 1993 quy định về A. tỉ lệ. B. chữ viết. C. quy tắc ghi kích thước. D. nét vẽ. Câu 7 : Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ xác định được khi nào? A. Người quan sát nhìn vào góc của công trình. B. Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của công trình. C. Người quan sát nhìn từ trên xuống. D. Người quan sát nhìn từ dưới lên. Câu 8 : Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì góc X΄O΄Z΄ bằng A. 1200. B. 1800. C. 900. D. 1350. Câu 9 : Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 6. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 10 : TCVN 8 - 20 : 2002 quy định về A. quy tắc ghi kích thước. B. chữ viết. C. tỉ lệ. D. nét vẽ. Câu 11 : TCVN 7286 : 2003 quy định A. nét vẽ. B. khổ giấy. C. chữ viết. D. tỉ lệ. Câu 12 : Trong phép chiếu vuông góc các tia chiếu có đặc điểm gì? A. Các tia chiếu đều đồng quy tại một điểm. B. Các tia chiếu song song với nhau. C. Các tia chiếu vuông góc với nhau. D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. Câu 13 : Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là mặt phẳng gì? A. Mặt phẳng vật thể. B. Mặt tranh. C. Điểm nhìn. D. Mặt phẳng tầm mắt. Câu 14 : Nét đứt có ứng dụng để 2 A. vẽ đường bao khuất. B. vẽ đường kích thước. C. vẽ đường gióng kích thước. D. vẽ đường bao thấy. Câu 15 : Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng A. phép chiếu vuông góc và song song. B. phép chiếu vuông góc. C. phép chiếu xuyên tâm. D. phép chiếu song song. Câu 16 : Cho đường tròn R = 5cm thì trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, elip đó có độ dài của trục dài và trục ngắn là A. 12,2 cm và 7,1 cm. B. 6,1 cm và 3,55 cm. C. 122 cm và 71 cm. D. 61 cm và 35,5 cm. Câu 17 : Trong các khối hình học, khối nào có hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh giống nhau? A. Khối hình trụ. B. Khối lăng trụ đáy là tam giác. C. Khồi lập phương. D. Khối hình nón. Câu 18 : Tỉ lệ 1:2 là A. tỉ lệ nguyên hình. B. tỉ lệ riêng. C. tỉ lệ thu nhỏ. D. tỉ lệ phóng to. Câu 19 : Trong bản vẽ kĩ thuật đơn vị đo độ dài là A. centimét (cm). B. milimét (mm). C. đềximét (dm). D. mét (m). Câu 20 : Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 21 : TCVN 7285 : 2003 quy định về A. khổ giấy. B. tỉ lệ. C. chữ viết. D. nét vẽ. Câu 22 : Độ nghiêng của các đường gạch gạch trên mặt cắt thường là A. 750. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 23 : Khổ giấy nào sau đây là khổ giấy A4 theo TCVN 7285 : 2003? A. 290 x 210 mm. B. 297 x 215 mm. C. 279 x 215 mm. D. 297 x 210 mm. Câu 24 : Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vật thể được đặt ở vị trí nào? A. Trên mặt phẳng hình chiếu bằng. B. Dưới mặt phẳng hình chiếu bằng. C. Sau mặt phẳng hình chiếu đứng. D. Bên phải mặt phẳng hình chiếu cạnh. Câu 25 : TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định A. khổ giấy. B. chữ viết. C. tỉ lệ. D. nét vẽ. Câu 26 : Hệ số biến dạng r là hệ số biến dạng theo trục A. O’R’. B. O’Z’. C. O’X’. D. O’Y’. Câu 27 : Trong bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh thường lấy bao nhiêu? A. 0,25mm. B. 0,5mm. C. 1mm. D. 0,13mm. Câu 28 : Hình cắt riêng phần (hình cắt cục bộ) A. biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể. B. dùng để biểu diễn vật thể đối xứng. C. biểu diễn mặt cắt của vật thể. D. biểu diễn một phần vật thể dưới dạng hình cắt. Câu 29 : Trong vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ việc vạch ra đường chân trời là để chỉ định A. độ xa của vật thể. B. độ rộng của vật thể. Mã đề 108 3 C. độ cao của vật thể. D. độ cao của điểm nhìn. Câu 30 : Khi ghi kích thước, đường gióng kích thước vượt quá đường kích thước một đoạn là A. 2mm đến 5mm. B. 2mm đến 4mm. C. 1mm đến 3mm. D. 3mm đến 4mm. =====HẾT===== Trường THPT Phan Bội Châu KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 (2012 - 2013) Họ và tên: .. Môn: Công nghệ 11 Lớp: 11 .. Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên BÀI LÀM Mà ĐỀ 108 Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót ch× t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : . C¸ch t« sai: - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : . 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30
File đính kèm:
- kiem tra dinh ki 1 - 108.pdf