Đề 2 kiểm tra học kì- II môn :công nghệ 11 thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm)

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 3614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 kiểm tra học kì- II môn :công nghệ 11 thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐIỀN HẢI
-------------------
Họ, tên thí sinh:.................................................
Lớp:........................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ- II
MƠN :CƠNG NGHỆ 11
Thời gian làm bài:45 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
Hãy tơ kín vào câu em lựa chọn trong phiếu trả lời sau
Câu 1
Câu 11
Câu 21
Câu 31
Câu 2
Câu 12
Câu 22
Câu 32
Câu 3
Câu 13
Câu 23
Câu 33
Câu 4
Câu 14
Câu 24
Câu 34
Câu 5
Câu 15
Câu 25
Câu 35
Câu 6
Câu 16
Câu 26
Câu 36
Câu 7
Câu 17
Câu 27
Câu 37
Câu 8
Câu 18
Câu 28
Câu 38
Câu 9
Câu 19
Câu 29
Câu 39
Câu 10
Câu 20
Câu 30
Câu 40
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nội dung đề 486
Câu 1: Cấu tạo hệ thống làm mát bằng nước bao gồm.
	A. Đối lưu tự nhiên 	C. Đối lưu tự nhiên, tuần hồn cưỡng bức và bốc hơi
	B. Tuần hồn cưỡng bức. 	D. Câu A và B đúng
Câu 2: Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ hút.	B. Kỳ nén.	C. Kỳ thải.	D. Kỳ nổ.
Câu 3: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
A. Phần đỉnh.	B. Phần thân.	C. Phần bên ngồi.	D. Phần đầu.
Câu 4: Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
A. Cácte.	B. Két dầu.	C. Bơm nhớt.	D. Mạch dầu chính.
Câu 5: Trục quay của trục khuỷu là các:
A. Cả ba được nêu.	B. Cổ khuỷu.	C. Má khuỷu.	D. Chốt khuỷu.
Câu 6: Các má khuỷu to và nặng của trục khuỷu có tác dụng là:
A. tạo momen lớn.	B. tạo đối trọng.	C. tạo quán tính.	D. giảm ma sát.
Câu 7: Ở ĐCĐT 2 kỳ, người ta phân biệt hai kỳ này bằng cách nào sau đây?
A. Khơng cĩ cách nào được nêu là đúng.
B. Mỗi thì ứng với một lần nạp khí vào xilanh.
C. Mỗi thì ứng với một lần bật tia lửa điện ở bugi hoặc phun nhiên liệu ở vịi phun.
D. Mỗi thì ứng với một lần đi lên hoặc một lần đi xuống của piston.
Câu 8: Ở động cơ dùng bộ CHK, lượng hồ khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Vịi phun. B. Van kim ở bầu phao. C. Bướm ga.	 D. Bướm giĩ
Câu 9: Khi quay trục khuỷu động cơ diesel để khởi động, cần kết hợp với . . . . để quay được nhẹ hơn.
A. Bơm tay trên bơm CNL. B. Việc nới lỏng vịi phun. C. Dây quấn để giật.	 D. Cơ cấu triệt áp.
Câu 10: Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ hút.	B. Kỳ nổ.	C. Kỳ nén.	D. Kỳ thải.
Câu 11: Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với van khống chế. B. Song song với két làm mát. C. Song song với bơm nhớt. D. Song song với bầu lọc.
Câu 12: Kỳ nổ của động cơ 2kỳ được gộp chung bởi 2 kỳ nào của động cơ 4kỳ?
A. Kỳ nổ và kỳ thải. B. Kỳ nén và kỳ nổ. C. Kỳ hút và kỳ nén.	 D. Kỳ thải và kỳ hút .
Câu 13: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt cịn nguội là nhờ tác dụng của:
A. Bầu lọc nhớt.	B. Van an tồn.	C. Van khống chế.	D. Két làm mát.
Câu 14: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Nắp xilanh.	B. Buồng đốt.	C. Cacte.	D. Xilanh.
Câu 15: Điểm chết là điểm mà tại đĩ:
A. Piston ở xa tâm trục khuỷu.	B. Piston đổi chiều chuyển động.
C. Piston ở gần tâm trục khuỷu.	D. Ba ý được nêu đều đúng.
Câu 16: Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
	 A.30 ÷60 vịng/phút B. 200 ÷250 vịng/phút C. 60 ÷120 vịng/phút D. 200 ÷300 vịng/phút
Câu 17: Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. Xăng.	B. 2 kỳ.	C. Diesel.	D. 4 kỳ.
Câu 18: Trong động cơ 4 kì, số vịng quay trục khuỷu bằng mấy lần số vịng quay trục cam.
	A. 2	B. 4	C.1/2	D.1/4
Câu 19: Để tránh bị nghẹt dầu diesel trong bơm cao áp và vịi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải cĩ:
A. Bơm CNL. B. Bầu lọc tinh. C. Bầu lọc thơ.	 D. Tất cả các chi tiết được nêu.
Câu 20: Khi trục cam được lắp ở nắp máy thì người ta thường dùng . . . . để truyền động giữa trục cam với trục khuỷu.
A. Xích.	B. Dây đai (curoa).	C. Bánh răng trụ.	D. Bánh răng nĩn.
Câu 21: Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?
A. Cuối kỳ hút.	B. Cuối kỳ nén.	C. Kỳ nén.	D. Kỳ hút.
Câu 22: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là tạo ra điện áp cao áp khoảng.
 	A. 10÷15KV	B. 15÷24KV 4	C. 24÷30KV	D. 15÷30KV
Câu 23: Các xupap của ĐCĐT bốn kỳ hoạt động ở các kỳ:
A. Nổ và thải khí.	B. Nạp và thải khí.	C. Nạp và nén khí.	D. Nổ và nén khí.
Câu 24: Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :
A. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải. B. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút . C. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén. D. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
Câu 25: Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hồn cưỡng bức cĩ tác dụng: giữ cho nhiệt độ của nước trong . . . . . luơn ở khoảng nhiệt độ cho phép.
A. Tất cả được nêu. B. Két nước. C. Bơm nước.	 D. Áo nước động cơ.
Câu 26: Giêm Oát phát minh ra động cơ Máy hơi nước vào năm
	A. 1784	B. 1860	C.1897	D.1748
Câu 27: Ở ĐCĐT 2 kỳ, piston thực hiện những nhiệm vụ như:Tiếp nhận lực khí cháy (I); thải sản vật cháy (II); nạp hổn hợp nhiên liệu mới (III); quét sạch sản vật cháy (IV); nén khí (V). Khi piston chuyển động từ ĐCT à ĐCD thì nĩ đã thực hiện những nhiệm vụ nào?
A. (I), (II) và (IV).	B. (I), (II) và (III).	C. (I), và (II).	D. (I), (II), và (V).
Câu 28: Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng khơng khí?
A. Cấu tạo của hệ thống.	B. Nguyên lý hoạt động.
C. Chất làm mát.	D. Cách thức làm mát.
Câu 29: Dấu hiệu để nhận biết xupap treo là: các xupap được lắp ở . . . . .
A. Nắp máy.	B. Thân máy.	C. Cacte.	D. Xilanh.
Câu 30: Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:
A. Piston với thanh truyền.	B. Piston với trục khuỷu.
C. Thanh truyền với trục khuỷu.	D. Piston với xilanh.
Câu 31: Thể tích Xilanh là thể tích khơng gian bên trong xilanh được giới hạn bởi: nắp máy, xilanh, đỉnh piston và khi . . .
A. Piston ở bất kỳ vị trí nào.	B. Piston ở vị trí ĐCD.
C. Piston ở vị trí ĐCT.	D. Cả ba được nêu đều sai.
Câu 32: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hồn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A. Quạt giĩ.	B. Két nước.	C. Bơm nước.	D. Van hằng nhiệt.
Câu 33: Bốn kỳ trong một chu trình hoạt động của ĐCĐT, hỗn hợp nhiên liệu (khơng khí) phải chuyển vận theo thứ tự nào sau đây?
A. Nổ - thải - hút - nén. B. Hút - nén - nổ - thải. C. Bất cứ tập hợp nào được nêu.	 D. Nén - nổ - thải - hút.
Câu 34: Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một vịng thì:
A. Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT. 	C. Piston thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống
B. Động cơ đã thực hiện xong thì nổ và thải khí. 	D. Động cơ đã thực hiện xong thì nạp và nén khí.
Câu 35: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu ppk mà các xupap đĩng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ.
A. Đũa đẩy.	B. Gối cam.	C. Cị mổ.	D. Lị xo xupap.
Câu 36: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
A. Kỳ thải.	B. Kỳ nén.	C. Cuối kỳ nén.	D. Kỳ hút.
Câu 37: Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Vịi phun.	B. Các chi tiết được nêu.
C. Bơm chuyển nhiên liệu.	D. Bơm cao áp.
Câu 38: Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
A. Cơ cấu PPK.	B. Piston.	C. Các Xupap.	D. Xecmăng khí.
Câu 39: Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
A. Van hằng nhiệt.	B. Van an tồn.
C. Van khống chế lượng dầu qua két.	D. Khơng cĩ van nào.
Câu 40: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A. Vct với Vbc .	B. Vtp với Vbc.	C. Vtp với Vct .	D. Vbc với Vtp .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc486.doc