Đề 2 kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2013 - 2014) môn: toán 6 (thời gian: 90 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 kiểm tra học kỳ 1 (năm học 2013 - 2014) môn: toán 6 (thời gian: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: Toán 6 (Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: HUỲNH THỊ HƯƠNG. Đơn vị: Trường THCS TRẦN PHÚ. A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Các phép tính với số tự nhiên Hiểu rõ các tính chất của phép cộng, phép nhân và làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với các số tự nhiên để thực hiện tính nhanh 1biểu thức Vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân và làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với các số tự nhiên để giải bài toán tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 3 Số điểm: 2,25 Số câu: 2 Số điểm: 1,25 Số câu: 5 3,5 điểm =35 % 2. Tính chia hết , ước và bội Vận dụng tính chất chia hết của một tổng để giải bài toán c/m một tổng chia hết cho một số Vận dụng các kiến thức về bội và ước, về BC và ƯC để tìm ƯC và BC Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 SSố điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm:2 Số câu : 2 2,5 điểm = 25 % 3. Cộng trừ số nguyên Hiểu được quy tắc các phép cộng, trừ, tính GTTĐ của số nguyên để thực hiện tính Vận dụng tính thứ tự trong tập hợp số nguyên để giải bài toán tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm: 0,75 Số câu: 1 Số điểm: 0,75 Số câu: 2 1,5 điểm= 15 % 4. Đoạn thẳng Biết khái niệm tia, tia đối, biết vẽ đoạn thẳng trên tia. - Vận thành thạo đẳng thức về điểm nằm giữa, t/c của trung điểm để tính độ dài đoạn thẳng. - Vận dụng được định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Số câu:4 2,5 điểm= 25 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm:0,5 5 % Số câu: 4 Số điểm: 3 30 % Số câu: 8 Số điểm: 6,5 65 % Số câu: 13 10 điểm 100% B. NỘI DUNG ĐỀ: Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) 36 : {336 : } c) d) [( Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết a) 6x - 36 = 144 : 2 b) c) Câu 3: (2 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 850 đến 1000. Khi xếp hàng 12, hàng 18, hàng 20 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường? Câu 4: (2,5 điểm) Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 8cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC. b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BM. c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng: A = chia hết cho 8. ------------------------------------------//--------------------------------------- IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: Bài 1 (3 đ) a) = 12+8+15=35 0,75 b) = 36:{336:[200-(12+160)]} = ... = 3 0,75 c) = 11(64-55+1) = 11.10 = 110 0,75 d) (16:8 -1 )2011 =1 0,75 Bài 2 (2 đ) x = 18 0,75 x {-3;-2;-1;0;1;2} 0,75 32x =34 => 2x = 4 => x = 2 0,5 Bài 3 (2 đ) Gọi số HS trường là x (xÎN) Theo bài toán ta có x12; x18; x20 nên xÎBC(12,18,20 ) và 850 < x < 1000 12= 22 . 3; 18 = 2 . 32 ; 20 = 22 . 5 BCNN(12,18,20) = 22. 32 . 5 = 180 Ta có BC(12,18,20) = {180; 360; 540; 720; 900; 1080 .........} Do 850 < x < 1000 nên x = 900. Vậy số học sinh của trường là 900 HS 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 Bài 4 (2,5đ) Vẽ hình chính xác 0,5 a)Trên cùng tia Ax, có AB < AC ( 2 cm < 8cm) Nên: B nằm giữa A,C Ta có: AB + BC =AC 2 +BC = 8 BC = 8- 2 = 6 (cm) b) Vì M là trung điểm của đoạn thẳng BC =>BM = ( cm) c) Vì D và B nằm trên hai tia đối nhau chung gốc A => A nằm giữa D và B Mà AD =AB ( 2 cm = 2cm) Suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng DB 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 0,5đ A = ( 70 + 71)+( 72 + 73)+ ... +( 72012 + 72013) = ( 70 + 71) + 72( 70 + 71) +...+ 72012( 70 + 71) = 8 + 72 .8 +...+ 72012.8 8 0,5đ
File đính kèm:
- TO61_TP3.doc