Đề 2 Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2012 -3013 môn: Sinh học thời gian làm bài: 60 phút

pdf5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2012 -3013 môn: Sinh học thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/5 - Mã đề 896 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH 
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2012 - 3013 
MÔN: SINH HỌC THPT 
Ngày thi: 26/04/2013 
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(48 câu trắc nghiệm) 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 (Đề thi gồm có 5 trang) 
Mã đề thi 896 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32 
Câu 1: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là 
A. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. 
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axít amin. 
C. một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại axít amin. 
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. 
Câu 2: Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện môi 
trường và khai thác được nhiều nguồn sống là 
A. quan hệ hỗ trợ. B. cạnh tranh cùng loài. 
C. ức chế - cảm nhiễm. D. kí sinh – vật chủ. 
Câu 3: Cá thể có kiểu gen 
AB
ab
 tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen 
AB
Ab
thu được ở F1 nếu biết hoán vị 
gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20%. 
A. 8%. B. 4%. C. 16%. D. 9%. 
Câu 4: Khi lai giữa bố, mẹ (P) thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản do một cặp gen 
nằm trên nhiễm sắc thể thường chi phối, trội lặn hoàn toàn, cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỷ lệ phân li kiểu 
gen là 
A. 1: 1. B. 1: 2: 1. C. 3: 1. D. 3: 3: 1: 1. 
Câu 5: Giả sử ở đậu Hà Lan alen A qui định hạt vàng, a qui định hạt xanh, B qui định hạt trơn, b qui định 
hạt nhăn. Các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau và phân li độc lập. Khi 
lai đậu Hà Lan hạt vàng, trơn thuần chủng với đậu hạt xanh, nhăn. F1 thu được toàn cây hạt vàng, trơn. 
Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ kiểu hình vàng, nhăn (A-bb) là 
A. 
1
16
. B. 
9
16
. C. 
3
16
. D. 
6
16
. 
Câu 6: Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết qua 
nhiều thế hệ nhằm 
A. làm phát sinh nhiều đột biến có lợi. 
B. tạo các thế hệ sau có ưu thế vượt trội so với bố mẹ. 
C. tạo những dòng thuần chủng. 
D. tạo sự đồng đều trong việc biểu hiện các tính trạng ở thế hệ con. 
Câu 7: Ở người, gen A qui định da bình thường, alen a qui định da bạch tạng, các gen nằm trên nhiễm sắc 
thể thường. Trong một gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng con trai của họ bị bạch tạng. Bố mẹ 
có kiểu gen như thế nào về tính trạng này? 
A. P: Aa x Aa. B. P: XAXa x XAY. C. P: AA x AA. D. P: Aa x AA. 
Câu 8: Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình 
A. tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật. 
B. đào thải những biến dị bất lợi. 
C. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật. 
D. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật. 
 Trang 2/5 - Mã đề 896 
Câu 9: Theo quan niệm hiện đại, vai trò chính của quá trình đột biến là tạo ra 
A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. 
B. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài. 
C. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa. 
D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ. 
Câu 10: Trong sự điều hòa hoạt động của operon Lac, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế 
liên kết với 
A. các gen cấu trúc, ngăn cản quá trình phiên mã. B. vùng khởi động, ngăn cản quá trình phiên mã. 
C. gen điều hòa, ngăn cản quá trình phiên mã. D. vùng vận hành, ngăn cản quá trình phiên mã. 
Câu 11: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng? 
A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể. 
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. 
Câu 12: Phát sinh các nhóm linh trưởng vào 
A. kỉ Phấn trắng. B. kỉ Đệ tam. C. kỉ Đệ tứ. D. kỉ Jura. 
Câu 13: Môi trường sống của loài giun đũa kí sinh là gì? 
A. Môi trường nước. B. Môi trường sinh vật. C. Môi trường trên cạn. D. Môi trường đất. 
Câu 14: Cho phép lai P: 
AB Ab
x
ab aB
. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết , tỷ lệ kiểu gen 
Ab
ab
 ở F1 sẽ là 
A. 
1
4
. B. 
1
2
. C. 
1
16
. D. 
1
8
. 
Câu 15: Cây phong lan bám trên thân cây gỗ là ví dụ về mối quan hệ 
A. hợp tác. B. hội sinh. C. cộng sinh. D. kí sinh. 
Câu 16: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho 
F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài. Tính trạng hình dạng bí 
ngô 
A. di truyền theo qui luật tương tác cộng gộp. B. di truyền theo qui luật tương tác bổ sung. 
C. do một cặp gen qui định. D. di truyền theo qui luật liên kết gen. 
Câu 17: Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở 
A. cộng sinh, hội sinh, hợp tác. 
B. kí sinh, sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế - cảm nhiễm. 
C. quần tụ thành bầy đàn hay cụm và hiệu quả nhóm. 
D. cộng sinh, kí sinh, hội sinh. 
Câu 18: Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 cá 
thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là 
A. 900. B. 1800. C. 8100. D. 9900. 
Câu 19: Xét đột biến số lượng xảy ra ở một cặp nhiễm sắc thể. Kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của thể ba nhiễm 
là 
A. 2n + 3. B. 2n + 2. C. 2n – 2. D. 2n + 1. 
Câu 20: Kết quả phép lai thuận – nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định 
tính trạng đó 
A. nằm ở ngoài nhân. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. 
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. D. nằm trên nhiễm sắc thể thường trong nhân. 
Câu 21: Điểm giống nhau giữa quần thể tự phối và quần thể giao phối là 
A. đều có tần số các kiểu hình không đổi qua các thế hệ. 
B. đều có tần số tương đối của các alen không đổi qua các thế hệ. 
C. đều có thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ. 
D. đều đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. 
Câu 22: Nguyên tắc của nhân bản vô tính động vật là 
A. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành 
phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. 
 Trang 3/5 - Mã đề 896 
B. chuyển nhân của tế bào trứng (n) vào một tế bào xôma (2n) đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào 
xôma phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. 
C. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng 
phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. 
D. chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xôma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp 
tục hình thành cơ thể mới. 
Câu 23: Một loài thực vật có gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp. Cho lai giữa hai cây tứ 
bội trong điều kiện giảm phân và thụ tinh bình thường. Nếu F1 có tỷ lệ phân li kiểu hình là 5 cây thân cao: 
1 cây thân thấp. Kiểu gen của cặp bố mẹ mang lai là: 
A. AAaa x Aaaa. B. AAaa x AAaa. C. Aaaa x Aaaa. D. AAaa x aaaa. 
Câu 24: Một gen có chiều dài 5100A0 và có số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của cả gen. 
Số liên kết hiđrô của gen đó là 
A. 2900. B. 3900. C. 3000. D. 2700. 
Câu 25: Hệ sinh thái bao gồm 
A. các sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. 
B. các quần thể thực vật và môi trường sống của quần thể đó. 
C. quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi trường vô sinh của quần xã). 
D. các quần thể thực vật và quần thể động vật. 
Câu 26: Một loài sinh vật, xét gen thứ nhất có 2 alen, gen thứ hai có 3 alen và chúng nằm trên các cặp 
nhiễm sắc thể thường khác nhau. Sự giao phối ngẫu nhiên sẽ tạo ra số loại tổ hợp kiểu gen từ hai gen trên 
là 
A. 16. B. 6. C. 18. D. 14. 
Câu 27: Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của 
A. plasmit vào ADN của tế bào nhận. B. tế bào cho vào ADN của plasmit. 
C. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận. D. plasmit vào ADN của vi khuẩn. 
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa theo quan niệm 
hiện đại? 
A. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm 
thay đổi tần số alen của quần thể. 
B. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa không định hướng. 
C. Chọn lọc tự nhiên làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định. 
D. Đột biến là nhân tố tiến hóa vì nó làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. 
Câu 29: Dạng đột biến gen nào sau đây có nguy cơ gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất, nếu cho rằng đột 
biến chỉ xảy ra ở giữa gen? 
A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. 
B. Thay thế một cặp nuclêôtit. 
C. Thay thế một bộ ba nuclêôtit. 
D. Đảo vị trí hai cặp nuclêôtit thuộc hai bộ ba khác nhau. 
Câu 30: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, mỗi gen qui định một tính trạng, gen trội 
là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo nên từ phép lai AaBbCcdd x 
AABbCcDd là bao nhiêu? 
A. 
1
8
. B. 
1
64
. C. 
1
16
. D. 
1
32
. 
Câu 31: Hình thành loài mới bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất? 
A. Cách li tập tính. B. Cách li địa lí. C. Cách li sinh thái. D. Lai xa và đa bội hóa. 
Câu 32: Cơ quan tương đồng là những cơ quan 
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự. 
B. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau. 
C. cùng nguồn gốc phát triển của phôi nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau. 
D. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác 
nhau. 
 Trang 4/5 - Mã đề 896 
II. PHẦN RIÊNG: 
Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần 
(A/ và B/) sẽ không được tính điểm phần riêng. 
A/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40 
Câu 33: Hiện tượng khống chế sinh học giữa các loài trong quần xã là yếu tố dẫn đến 
A. diễn thế sinh thái trong quần xã. 
B. sự biến đổi của quần xã sinh vật. 
C. sự phát triển của nhóm loài ưu thế trong quần xã. 
D. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã. 
Câu 34: Tuổi sinh lí là 
A. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể. 
B. thời gian sống thực tế của cá thể. 
C. thời điểm có thể sinh sản. 
D. tuổi bình quân của quần thể. 
Câu 35: Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế 
A. cách li cơ học. B. cách li tập tính. C. cách li sinh cảnh. D. cách li trước hợp tử. 
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về di – nhập gen? 
A. Khi các cá thể di cư khỏi quần thể không làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi. 
B. Khi các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. 
C. Hiện tượng nhập cư không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 
D. Hiện tượng nhập cư không làm thay đổi tần số alen của quần thể. 
Câu 37: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở 
một số giống cây trồng? 
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến gen. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Mất đoạn nhỏ. 
Câu 38: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật tiêu thụ bậc 2 thuộc về 
A. bậc dinh dưỡng cấp 3. B. bậc dinh dưỡng cấp 1. 
C. bậc dinh dưỡng cấp 4. D. bậc dinh dưỡng cấp 2. 
Câu 39: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của nhiễm sắc thể, là vị trí liên kết với thoi phân bào được 
gọi là 
A. điểm khởi đầu nhân đôi. B. hai đầu mút nhiễm sắc thể. 
C. tâm động. D. eo thứ cấp. 
Câu 40: Bước đầu tiên trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến là 
A. tạo dòng thuần chủng. 
B. lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng. 
C. xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến. 
D. chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn. 
B/ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48 
Câu 41: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào 
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. 
B. điều kiện sống của sinh vật. 
C. sức đề kháng của từng cơ thể. 
D. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. 
Câu 42: Để tạo giống lúa chiêm chịu lạnh, người ta lấy hạt phấn của lúa chiêm nuôi cấy trên môi trường 
nhân tạo trong điều kiện lạnh 80C – 100C. Dòng nào chịu lạnh sẽ mọc, còn dòng khác không mọc. Đây là 
ví dụ về phương pháp tạo giống 
A. nuôi cấy hạt phấn. B. bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị. 
C. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo. 
Câu 43: Chu trình cacbon 
 Trang 5/5 - Mã đề 896 
A. không xuất hiện ở hệ sinh thái nông nghiệp. 
B. là chu trình vật chất của mọi hệ sinh thái. 
C. chỉ liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái. 
D. góp phần tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái. 
Câu 44: Ở biển, có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và 
kiếm ăn của loài. Đây là biểu hiện của 
A. hội sinh. B. hợp tác. C. cộng sinh. D. kí sinh. 
Câu 45: Ở người, thể lệch bội có ba nhiễm sắc thể 21 sẽ gây ra 
A. hội chứng Tơcnơ. B. hội chứng Claiphentơ. 
C. hội chứng Đao. D. bệnh ung thư máu. 
Câu 46: Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng 
này biểu hiện 
A. biến động theo chu kì ngày đêm. B. biến động theo chu kì tuần trăng. 
C. biến động theo chu kì mùa. D. biến động theo chu kì nhiều năm. 
Câu 47: Chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng 
chệch xa mức trung bình là 
A. chọn lọc vận động. B. chọn lọc phân hóa. C. chọn lọc ổn định. D. chọn lọc kiên định. 
Câu 48: Trong quá trình tiến hóa, nhân tố làm thay đổi đột ngột tần số alen của quần thể là 
A. đột biến. B. chọn lọc tự nhiên. 
C. giao phối không ngẫu nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfTHPT.SINH_896.pdf
Đề thi liên quan