Đề 2 thi học kì 1 môn kĩ thuật nông nghiệp 12

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi học kì 1 môn kĩ thuật nông nghiệp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo bắc giang
Đề thi học kì I
Trường THPT phương sơn
Thời gian thi : 45 phút
Đề thi môn ktnn-12
(Mã đề 123)
Câu 1 : 
Câu 1. Chất nào sau đây cung cấp năng lượng cho vật nuôi?
A.
Gluxit
B.
Vitamin
C.
Khoáng
D.
Chất xơ.
Câu 2 : 
Để đánh giá giá trị dinh dưỡng của thức ăn, cần căn cứ vào các tiêu chí nào?
A.
Cả A, B, C
B.
Dựa vào thành phần hóa học của thức ăn
C.
Dựa vào sản phẩm thu được.
D.
Dựa vào vật chất tích lũy
Câu 3 : 
Thế nào là thức ăn thô?
A.
Hàm lượng Gluxit > 51%.
B.
Hàm lượng Lipit < 15%.
C.
Hàm lượng Prôtêin >20%
D.
Hàm lượng xơ < 20%
Câu 4 : 
Thức ăn hỗn hợp tinh là gì?
A.
Chủ yếu là thức ăn tinh
B.
Chủ yếu là thức ăn thô.
C.
Chủ yếu là thức ăn bổ sung
D.
Cả 3 phương án
Câu 5 : 
Các loại thức ăn sau, đâu là thức ăn tinh?
A.
Lipit < 5%
B.
Hàm lượng Gluxit < 50%
C.
Thức ăn có hàm lượng sơ < 15%
D.
Cả 3 phương án
Câu 6 : 
Thức ăn hỗn hợp là gì?
A.
Phù hợp với từng loại vật nuôi.
B.
Đầy đủ và cân đối các chất dinh dưỡng
C.
Được chế biến từ trước.
D.
Cả 3 phương án
Câu 7 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
1 đơn vị thức ăn bằng 2500 Kcal
B.
1 Kg thóc tẻ bằng 1.06 ĐVTĂ
C.
Nước tham gia vào tiêu hoá và hấp thụ thức ăn
D.
Khoáng vi lượng là chất mà vật nuôi cần ít như: Ca, Na, Fe, Mn
Câu 8 : 
Đặc điểm cần chú ý ở vật nuôi sinh sản là gì?
A.
Không quá gầy, quá béo
B.
Phải có tầm vóc
C.
Khối lượng đạt trung bình của giống
D.
Cả A, B, C
Câu 9 : 
Vai trò của nước đối với cơ thể vật nuôi
A.
Tham gia vào quá trình TĐC
B.
Thành phần của các mô và tế bào
C.
Đào thải các chất cặn bã ra ngoài cơ thể
D.
Cả A, B, C
Câu 10 : 
Đặc điểm của vật nuôi đang lớn, trải qua mấy thời kì cần chú ý về mặt dinh dưỡng
A.
2 thời kì.
B.
3 thời kì.
C.
4 thời kì.
D.
5 thời kì.
Câu 11 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho vật nuôi.
B.
Sau làm việc không cho vật nuôi ăn ngay.
C.
Trâu bò sau khi làm việc cần cho uống nước ngay.
D.
Sau ăn không cho vật nuôi làm việc ngay.
Câu 12 : 
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi làm việc là :
A.
Nhu cầu duy trì và nhu cầu tích luỹ
B.
Nhu cầu duy trì và nhu cầu sinh công
C.
Nhu cầu duy trì và nhu cầu sinh sản
D.
Đồng ý cả 3 phương án
Câu 13 : 
Để vật nuôi làm việc tốt thì cần phải :
A.
Không nên cho ăn no.
B.
Cho uống nước trước khi làm việc
C.
Cho ăn no
D.
Huấn luyện cho quen với công việc
Câu 14 : 
Tìm ý có nội dung sai : ở vật nuôi là việc :
A.
Đồng hoá diễn ra mạnh hơn dị hoá
B.
Trao đổi chất phụ thuộc vào công việc.
C.
Khi là việc thải nhiệt ra môi trường
D.
Đồng ý với cả 3 phương án
Câu 15 : 
Nhu cầu năng lượng cho vật nuôi làm việc chủ yếu từ :
A.
Khoáng
B.
Gluxit
C.
Prôtêin
D.
Vitamin
Câu 16 : 
Vật nuôi làm việc cần có đặc điểm nào sau đây ?
A.
Nuôi dưỡng tốt
B.
Huấn luyện cho quen công việc
C.
Có tầm vóc và sức khoẻ
D.
Cả A, B, C
Câu 17 : 
Trâu bò làm việc cần nhu cầu nước uống như thế nào ?
A.
10 – 20 lít nước / ngày
B.
20 – 30 lít nước / ngày
C.
30 – 40 lít nước / ngày
D.
40 – 50 lít nước / ngày
Câu 18 : 
Để vật nuôi làm việc được khoẻ cần phải :
A.
Đồng ý với cả 3 phương án
B.
Không cho ăn no khi làm việc
C.
Cho ăn no khi làm việc
D.
Cho ăn no vào ban đêm và sáng sớm
Câu 19 : 
Tìm ý có nội dung sai :
A.
Vật nuôi làm việc quá trình dị hoá diễn ra chậm
B.
Máng ăn phải vệ sinh sạch sẽ
C.
Vật nuôi là việc quá trình trình trao đổi chất tăng
D.
Thời gian cho vật nuôi ăn phải ổn định
Câu 20 : 
Khẩu phần ăn của vật nuôi làm việc là :
A.
Không cần năng lượng
B.
Năng lượng / Prôtêin là: 9-10/1
C.
Cần nhiều khoáng
D.
Cần nhiều Prôtêin
Câu 21 : 
Cần chăm sóc vật nuôi sau khi sinh như thế nào :
A.
Cho bú sữa đầu sớm
B.
Cho tập ăn sớm
C.
Chuồng trại sạch sẽ
D.
Cả A, B, C
Câu 22 : 
Chu kì động dục của lợn là :
A.
19-20 ngày
B.
3 tháng 3 tuần 3 ngày
C.
113-115 ngày
D.
2-6 ngày
Câu 23 : 
Chế độ chăm sóc cho vật nuôi sinh sản :
A.
Đủ Prôtêin, khoán và Vitamin.
B.
Cần nhiều thức ăn xanh.
C.
Không để vật nuôi quá béo.
D.
Cả A, B, C
Câu 24 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Không nên chăm sóc tốt vào thời gian trước khi đẻ.
B.
Cái giống cần được chăm sóc tốt.
C.
Có chế độ vận động thích hợp.
D.
Vệ sinh thân thể vật nuôi.
Câu 25 : 
Cần chăm sóc cho đực giống như thế nào
A.
Để quá béo
B.
Không để quá béo
C.
Để quá gầy
D.
Cả 3 phương án
Câu 26 : 
Nhu cầu Prôtêin của vật nuôi đang lớn ;
A.
0-8%
B.
15-20%
C.
14-16%
D.
18-22%
Câu 27 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Prôtêin của đực giống là 15% trong khẩu phần
B.
Gluxit của đực giống là: 58-66% trong khẩu phần
C.
Nhu cầu nước cho Lợn nái có chửa là: 15-20 lít/ngày
D.
Gà mái đẻ cần 500UI Vitamin D/ngày
Câu 28 : 
Dinh dưỡng cần chú ý ở đực giống là :
A.
Khoáng và chất xơ
B.
Prôtit và Vitamin E
C.
Lipit và khoáng
D.
Lipit và chất xơ
Câu 29 : 
Các chất sau đâu là khoáng cung cấp cho vật nuôi :
A.
Cl, Mn, Vitamin A, Gluxit
B.
Lipit, Ca, Na
C.
Ca, P, Na, Fe
D.
Gluxit, P, Fe
Câu 30 : 
Chế độ vận động của đực giống như thế nào :
A.
Đồng ý cả 3 phương án
B.
Ngày 1 lần từ 30-60 phút
C.
Không vận động
D.
Ngày 2 lần từ 45-75 phút
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : ktnn-12
Mã đề : 123
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30

File đính kèm:

  • docde 123.doc
Đề thi liên quan