Đề 2 thi học kỳ 1 môn công nghệ 10 trường THPT Trưng Vương
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi học kỳ 1 môn công nghệ 10 trường THPT Trưng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ THI HỌC KỲ 1 Môn Công Nghệ 10 Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .. Mã đề thi 485 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Kinh doanh hộ gia đình không có đặc điểm nào? A. Lao động thường là thân nhân trong gia đình. B. Công nghệ kinh doanh đơn giản. C. Chủ kinh doanh có thể sử dụng con dấu. D. Qui mô kinh doanh nhỏ. Câu 2: Để hạn chế tổn thất dịch bệnh : A. Xây dựng chuồng trại đúng hướng B. Chủ động tiêm phòng C. Vệ sinh chuồng trại D. Phát hiện bệnh kịp thời Câu 3: Trong các tiêu chuẩn của ao nuôi cá, tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất? A. Nguồn nước và chất lượng nước. B. Nguồn nước C. Độ sâu và chất đáy; D. Tiêu chuẩn; Câu 4: Thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao, là thức ăn rất quan trọng và là thức ăn chủ yếu của nhiều loài cá nuôi phổ biến, của động vật phù du, động vật đáy? A. Thực vật bậc cao B. Mùn bã hữu cơ C. Vi khuẩn D. Tảo Câu 5: Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là: A. Vốn cố định + vốn vay. B. Vốn cố định + vốn vay + vốn gia đình. C. Vốn gia đình + vốn lưu động. D. Vốn cố định + vốn lưu động. Câu 6: Để tạo ra màu nước và vị khác nhau, trong quy trình chế biến người ta làm thế nào? A. Sao chè. B. Vò chè C. Lên men D. Diệt men Câu 7: Nhiệt độ không khí tăng cao làm giảm chất lượng nông, lâm, thủy sản là do: A. VSV hoạt động mạnh, các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh, quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức B. Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức C. Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh D. VSV hoạt động mạnh Câu 8: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì: A. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe B. Tạo ra màu sắc của nước khác nhau C. Lá non dễ vò vụn D. Chứa nhiều EGCG Câu 9: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh: A. Dùng đúng thuốc, đúng liều B. Dùng khi vật nuôi chưa đủ bệnh C. Dùng liều lượng cao D. Dùng không cần đủ liều Câu 10: Năng lượng: 45Câu Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% . Số liệu trên là: A. Tiêu chuẩn ăn B. Nhu cầu dinh dưỡng C. Khẩu phần ăn D. Chế độ ăn Câu 11: Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh, thuốc kháng sinh còn có mặt hạn chế : A. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng B. Phá hại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinh vật trong đường tiêu hoá C. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể D. Gây hiện tượng sốc thuốc Câu 12: Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh nào? A. Thương mại. B. Sản xuất. C. Đầu tư. D. Dịch vụ. Câu 13: Đặc điểm quan trọng của thức ăn hỗn hợp: A. Giảm chi phí thức ăn B. Tăng hiệu quả số đông C. Được chế biến sẵn D. Các thành phần dinh dưỡng cân đối Câu 14: Độ ẩm của hạt thóc khi bảo quản cần đạt được là: A. 20% B. 13% C. 16% D. 8% Câu 15: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi : A. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều có cùng năng suất cao. B. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lí không phù hợp C. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống D. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha Câu 16: Anh A trồng chè. Mỗi năm thu hoạch 9000 kg chè các loại: 10% chế biến gia công trong gia đình, 5% để biếu tặng. Anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là: A. 7950 kg. B. 7650 kg. C. 8000 kg. D. 9000 kg. Câu 17: Một lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là: A. Trình độ lao động thấp B. Thiếu thông tin thị trường C. Vốn ít D. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp Câu 18: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon? A. Ngâm ủ lên men. B. Bóc vỏ quả. C. Xát bỏ vỏ trấu. D. Làm sạch. Câu 19: Sử dụng lao động linh hoạt là: A. Mỗi lao động làm một việc. B. Mỗi lao động làm nhiều việc khác nhau. C. Có thể thay đổi lao động được. D. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc. Câu 20: Một trong những nguyên tắc phòng chống bệnh truyền nhiễm: A. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh B. Bán ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh C. Nhốt riêng vật ốm, cho ăn uống đầy đủ D. Giết, mổ ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh Câu 21: Vai trò của protein: A. Làm con vật khỏe mạnh B. Tạo mô và các hoạt chất sinh học C. Giúp cơ thể lớn lên D. Cung cấp năng lượng Câu 22: Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì: A. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. B. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. C. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh bột trong thức ăn thành protein. D. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein. Câu 23: Phương pháp nhân giống thuần chủng: A. Ghép đôi giao phối đực cái khác loài B. Ghép đôi giao phối đực cái cùng giống C. Ghép đôi giao phối đực cái khác giống D. Ghép đôi giao phối đực cái thuần chủng cùng giống. Câu 24: Vai trò thức ăn nhân tạo đối với cá : A. Làm tăng nguồn dinh dưỡng trong nước B. Bổ sung cùng với thức ăn tự nhiên C. Làm tăng khả năng đồng hoá của cá tốt hơn D. Bổ sung cùng với thực vật phù du, vi khuẩn Câu 25: Gạo lứt (gạo lật) là loại gạo: A. Xay thóc hết trấu, hết vỏ cám B. Xay thóc hết vỏ cám, còn trấu C. Xay thóc hết trấu, còn vỏ cám D. Xay thóc hết trấu Câu 26: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là: A. Duy trì những đặc tính ban đầu và hạn chế tổn thất B. Duy trì, nâng cao chất lượng, tạo ra sản phẩm có giá trị C. Duy trì, nâng cao về chất lượng. D. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng và xuất khẩu. Câu 27: Đặc điểm của vacxin: A. Được chế tạo từ VSV gây bệnh B. Thời gian miễn dịch là 6 tháng à 2 năm C. Được chế tạo từ virut, vi khuẩn gây bệnh D. Thời gian miễn dịch là 3 năm Câu 28: Quá trình sinh trưởng, phát dục có mối quan hệ với nhau như thế nào ? A. Song song nhưng không hỗ trợ cho nhau B. Phát dục có trước tạo điều kiện cho sinh trưởng C. Song song, hỗ trợ nhau D. Sinh trưởng có trước tạo điều kiện cho phát dục Câu 29: Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. A. Một giờ B. Một ngày C. Một ngày đêm D. Một tuần Câu 30: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là: A. Đàn nhân giống B. Đàn vật nuôi C. Đàn hạt nhân D. Đàn thương phẩm Câu 31: Vacxin thế hệ mới được sản xuất bằng công nghệ gì? A. ADN tái tổ hợp B. Công nghệ tế bào C. Công nghệ vi sinh D. Công nghệ truyền thống Câu 32: Khoản tiền bỏ ra mua nhà, xưởng, trang thiết bị được gọi là: A. Không được gọi là vốn. B. Vốn cố định. C. Vốn huy động. D. Vốn lưu động. Câu 33: Vì sao trong phương pháp ướp muối để bảo quản thịt người ta phải cho thêm một ít đường? A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối Câu 34: Thế nào là sinh trưởng: A. Là quá trình biến đổi về lượng B. Là quá trình tăng kích thước của cơ thể C. Là sự tăng về chiều dài D. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể Câu 35: Đặc điểm có lợi của vi sinh vật: A. Tăng hàm lượng khoáng trong thức ăn B. Bất kỳ môi trường nào cũng sinh khối nhanh C. Ngăn chặn vi sinh vật có hại làm hỏng thức ăn D. Cấu tạo chủ yếu là axitamin Câu 36: Kháng sinh được sản xuất chủ yếu từ: A. Virut B. Vi khuẩn C. Siêu vi trùng D. Nấm Câu 37: Bảo quản khác với chế biến: A. Hạn chế tổn thất B. Thay đổi đặc tính ban đầu của nông, lâm, thủy sản C. Tạo ra sự đa dạng sản phẩm D. Duy trì đặc tính ban đầu của nông, lâm ,thủy sản Câu 38: Lợi ích của việc xử lí chất thải bằng công nghệ Biôga: A. Giảm ô nhiễm môi trường, tạo nhiên liệu cho sinh hoạt B. Giảm ô nhiễm môi trường, tạo nhiên liệu cho sinh hoạt, tăng hiệu quả nguồn phân bón C. Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt, tăng hiệu quả nguồn phân bón D. Giảm ô nhiễm môi trường Câu 39: Những điều kiện ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi: A. Trạng thái sức khoẻ của vật nuôi và khả năng thích nghi của vật nuôi với môi trường; B. Mầm bệnh, điều kiện sống và yếu tố môi trường, bản thân con vật; C. Chế độ dinh dưỡng của vật nuôi; D. Chế độ chăm sóc, quản lí của người chăn nuôi đối với vật nuôi Câu 40: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống : A. Hoạt động động dục có tính chu kì B. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển C. Sử dụng hoocmôn nhân tạo D. Gây động dục hàng loạt Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
File đính kèm:
- 102_100_485.doc