Đề 21 kiểm tra học kỳ II môn toán lớp 6 thời gian làm bài: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 21 kiểm tra học kỳ II môn toán lớp 6 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 7/Lớp 6/kì 2 1 TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. ƯCLN(18;60) là: A. 60 B . 18 C. 6 D. 12. Câu 2. Nếu 2 3 của x bằng 12, thì x bằng A. 8 B. 18 C. 36 D. −36. Câu 3. Hai tia đối nhau là A. hai tia chung gốc. B. hai tia tạo thành một đường thẳng C. hai tia chung gốc và cùng nằm trên một đường thẳng D. hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng. Câu 4. Số 53 8 − được viết dưới dạng phân số là: A. 19 8 − B. 19 8 C. 29 8 − D. 15 8 − . Câu 5. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. Điểm M nằm giữa A và B B. MA = MB C. MA = MB = 1 2 AB D. MA + MB = AB. Câu 6. Hai góc phụ nhau là hai góc A. có tổng số đo bằng 900 B. có tổng số đo bằng 1800 C. kề nhau và có tổng số đo bằng 900 D. kề nhau và có tổng số đo bằng 1800. Câu 7. Kết quả của phép tính 3- (-2 -3) là: A. 2 B. -2 C. 8 D. 4 Câu 8. Tia Ox được gọi là tia phân giác của góc yOz nếu: A. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz B. Tia Ox tạo với hai tia Oy và Oz hai góc bằng nhau. C. Tia Ox nằm giữa tia Oy và Oz và tạo với hai tia Oy và Oz hai góc bằng nhau. D. n nxOy xOz= . Câu 9. Tỉ số phần trăm của 5 và 20 là A. 25 B. 2,5% C. 25% D. 0,25%. Đề số 7/Lớp 6/kì 2 2 Câu 10. Biết 2 1 3 5 x = . Thế thì: A. 3 10 x = B. 2 15 x = C. 10 3 x = D. 15 2 x = . Câu 11. Biết a.b = c.d (a, b c, d ∈ Z và a, b c, d ≠ 0 ). Kết luận nào sau đây không đúng ? A. a d c b = B. c b a d = C. c a b d = D. a c b d = . Câu 12. Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 4cm là A. hình tròn tâm O bán kính 4cm B. đường tròn tâm O bán kính 4cm C. đường tròn tâm O đường kính 4cm D. hình tròn tâm O đường kính 4cm. II. Tự luận (7 điểm) Câu 13: (2 điểm) Tính bằng cách hợp lý nhất ; a) 3 4 311 2 5 13 7 13 ⎛ ⎞− +⎜ ⎟⎝ ⎠ ; b. 2 1 2 1.5 .3 7 4 7 4 − . Câu 14: (1,5 điểm) Tìm x biết : a) x + 5 = 20 – (12 – 7); b) 2 8 12 3 3 3 3 x + = . Câu 15: (1,5 điểm) Một trường THCS có 3020 học sinh, số học sinh khối 6 bằng 3 10 số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 9 bằng 20% số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 8 bằng 1 2 số học sinh khối 6 và khối 9. Tính số học sinh khối 7. Câu 16: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho n n0 025 ; 50xOt xOy= = a. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? b. So sánh góc tOy và góc xOt. c. Tia Ot có là tia phân giác của nxOy không ? Vì sao ?
File đính kèm:
- Bo de thi Toan Khoi 6 de 15.pdf