Đề 3 Kiểm tra: 45 phút môn: công nghệ 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 Kiểm tra: 45 phút môn: công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra: 45 phút Môn: Công Nghệ 10 Họ và tên: Lớp: Mã đề: 401 Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1. Vai trò của công đoạn đánh bóng gạo trong quy trình chế biến gạo là: A. Làm gạo tăng tính thẩm mĩ B. Nâng cao giá thành sản phẩm C. Nâng cao chất lượng gạo D. Tránh làm giảm chất lượng gạo Câu 2. Chế biến gạo theo phương pháp truyền thống có nhược điếm với phương pháp chế biến công nghiệp là: A. Phẩm chất gạo thấp hơn B. Tỉ lệ gạo nát, gãy cao hơn. C. Tỉ lệ hao hụt gạo cao hơn. D. Bảo quản được ngắn hơn Câu 3. Bảo quản hạt giống theo quy mô công nghiệp chủ yếu được áp dụng đối với A. Hạt cây ăn quả B. Hạt mì C. Hạt cây công nghiệp D. Hạt lúa, ngô Câu 4. Thời điểm thu hoạch hạt giống tốt nhất là: A. Hạt đúng độ chín B. Khi hạt chín hoàn toàn C. Khi hạt chín sinh lý D. Tuỳ từng loại hạt giống Câu 5. Chè sau khi chế biến được đóng gói và bảo quản ở nơi: A. Tránh ánh sáng chiếu trực tiếp B. Có nhiệt độ thấp < 00C C. Khô ráo, thoáng mát D. Có độ ẩm không khí thấp Câu 6. Công tác bảo quản nông, lâm,thuỷ sản có vai trò về: A. ấn định đặc điểm sinh học B. Nâng cao hiệu quả kinh tế C. Nâng cao hiệu quả và ổn định đặc điểm sinh học D. ấn định thành phần hoá học Câu 7. Bước đầu tiên trong quy trình chế biến chè xanh theo quy mô công nghiệp A. Vò chè B. Diệt men C. Làm héo D. Sao chè Câu 8. Trong quy trình chế biến cà phê nhân, ngâm ủ lên men có tác dụng: A. Duy trì chất lượng và tạo hương vị đặc biệt cho cà phê B. Tạo hương vị đặc biệt cho cà phê C. Duy trì chất lượng cà phê D. Giúp quá trình rửa nhớt dễ dàng Câu 9. Trong quy trình chế biến thịt hộp bước thanh trùng có vai trò: A. Kéo dài thời gian bảo quản B. Hạn chế tác hại của vi sinh vật hại C. Tiêu diệt vi sinh vật hại D. Tăng giá trị dinh dưỡng của sản phẩm Câu 10. Nông thuỷ sản là sản phẩm có vai trò như thế nào đối với cơ thể: A. Là nguồn cung cấp cho cơ thể sống các chất khoáng và vitamin B. Cung cấp đầy đủ các axit amin. C. Duy trì sự sống của cơ thể người và động vật D. Cung cấp toàn bộ gluxit, prôtêin, lipit cho cơ thể sống Câu 11. Sắn là lương thực khó bảo quản tươi vì: A. Sắn dễ bị lên men B. Kích thước củ lớn và dễ lên men C. Kích thước củ sắn lớn D. Sắn chứa nhiều nước Câu 12. Các sản phẩm lâm nghiệp được sử dụng trong công nghiệp sản xuất giấy là do: A. Dễ bảo quản B. Bền ở mọi điều kiện nhiệt độ C. Không bị phá huỷ ở điều kiện độ ẩm cao D. Chứa hàm lượng xenllulo cao (>80%) Câu 13. Sữa tươi nguyên chất được sử dụng để: A. Làm nước giải khát B. Làm sữa chua C. Làm bánh sữa D. Sản xuất bơ, pho mát Câu 14. Phương pháp bảo quản củ giống tốt nhất ở nước ta hiện nay là: A. Bảo quản lạnh và bảo quản thông thoáng B. Bảo quản thông thoáng C. Bảo quản lạnh D. Bảo quản kín Câu 15. Trong quá trình sản xuất bột giấy, bột nấu sau khi lọc cát được chuyển qua máy sàng tinh để: A. Thu được bột tinh đồng đều B. Giúp quá trình sấy khô bột nhanh hơn C. Thu được bột có chất lượng tốt D. Thu được bột tinh khiết Câu 16. Sản phẩm chế biến từ gỗ phục vụ cho xây dựng là: A. Gỗ ván, gỗ ép B. Gỗ tròn và gỗ thanh; gỗ ván và gỗ ép C. Gỗ tròn, gỗ thanh D. Gỗ bột Câu 17. Các loại củ, quả, hạt ngũ cốc là sản phẩm nông sản có đặc điểm chung: A. Là nguồn cung cấp chất bột, đường chủ yếu cho cơ thể người B. Là nguồn cung cấp chất khoáng, vitamin chính cho cơ thể người. C. Là nguồn cung cấp chất đạm chủ yếu cho cơ thể người D. Là nguồn cung cấp chất béo cho cơ thể người Câu 18. Trong quy trình chế biến chè xanh, vò chè nhằm mục đích: A. Tạo màu sắc của chè B. Tạo hương vị của chè C. Nâng cao chất lượng chè D. Làm cho lá chè xoăn lại Câu 19. Trong bảo quản ngắn hạn hạt giống, người ta sử dụng phương pháp bảo quản: A. Bảo quản thông thoáng B. Bảo quản kín C. Bảo quản kín và thông thoáng D. Bảo quản lạnh Câu 20. Quy trình bảo quản rau, hoa quả tươi bằng phương pháp lạnh là: A. Thu hái Chọn lựa Xử lý Làm ráo nước Đóng gói Bảo quản B. Thu hái Làm ráo nước Làm sạch Đóng gói Bảoquản C. Thu hái Làm ráo nước Lựa chọn Làm sạch Đóng gói Bảo quản D. Thu hái Chọn lựaLàm sạchLàm ráo nướcĐóng góiBảo quảnSử dụng Câu 21. Trong công nghiệp chế biến rau quả đóng hộp, khâu làm sạch nhằm mục đích: A. Loại bỏ cuống, hoa, rễ. B. Loại bỏ tạp chất C. Nâng cao chất lượng sản phẩm. D. Loại bỏ vỏ, cuống, rễ và tạp chất. Câu 22. Thuỷ, hải sản là sản phẩm có đặc điểm: A. Nhiều nước, prôtêin dễ bị môi trường tác động. B. Chứa nhiều nước (79% - 80%) C. Dễ bị ảnh hưởng của điều kiện môi trường. D. Chứa hàm lượng prôtêin cao( 15 – 25%) Câu 23. Số bước trong quy trình bảo quản thịt theo phương pháp lạnh là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24. Khâu có tính chất quyết định đến chât lượng sản phẩm sau bảo quản lúa, ngô là: A. Làm sạch và phân loại B. Thu hoạch C. Làm nguội D. Làm khô Câu 25. Độ ẩm không khí quá cao( 90- 100%) trong quá trình bảo quản lương thực, thực phẩm sẽ tạo điều kiện cho: A. Côn trùng phát triển và phá hại mạnh B. VSV và côn trùng phá hại mạnh C. Hoạt động phân giải các chất dinh dưỡng D. Vi sinh vật phát triển thuận lợi Câu 26. Chế biến thịt nhằm mục đích: A. Hạn chế hao hụt về số lượng sản phẩm B. Tăng tính đa dạng của sản phẩm C. Nâng cao giá trị dinh dưỡng của sản phẩm D. Nâng cao giá trị dinh dưỡng và tăng tính đa dạng của sản phẩm Câu 27. Sữa tươi được vắt ra cần được bảo quản ngay là do trong sữa: A. Tỷ lệ mỡ sữa cao B. Sữa ở dạng dung dịch C. Chứa nhiều chất dinh dưỡng D. Là môi trường thuận lợi cho vi sinh vật phát triển. Câu 28. Độ ẩm không khí phù hợp cho việc bảo quản nông sản tươi là: A. <70% B. 85% - 90% C. Độ ẩm bão hoà( 100%) D. 70% - 80% Câu 29. Bảo quản hạt giống nhằm mục đích A. Độ nảy mầm của hạt đạt tỷ lệ cao B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng C. Hạn chế tổn thất và giữ được độ nảy mầm D. Nâng cao chất lượng và số lượng hạt giống Câu 30. Thời gian hấp chín cá trong quá trình làm ruốc cá: A. Phụ thuộc vào kích thước cá B. Càng lâu càng tốt C. Phụ thuộc vào khối lượng cá D. 30-40 phút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
File đính kèm:
- kiem tra 1T hk II.doc