Đề 3 kiểm tra hình học 10

doc8 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 kiểm tra hình học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: 101
Time: 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 
Phần: Đường thẳng
Số lượng câu hỏi: 16 câu trắc nghiệm + 01 câu tự luận
I.PhÇn tr¾c nghiÖm(4đ):Chän 1 ph­¬ng ¸n trong c¸c ph­¬ng ¸n A, B, C, D
Học sinh kẻ bảng theo mẫu: Mã đề:...............
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
Chấm Đ/S
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
Chấm Đ/S
Câu 1: Trong hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy thì khẳng định nào sau đây không đúng?
A. là vectơ đơn vị của trục Ox, Oy
C. và 
B. là vectơ pháp tuyến của đường Ox, Oy
D. thì 
Câu 2: Cho 2 điểm , I là trung điểm đoạn AB thì:
A. 
C. Điểm
B. 
D. 
Câu 3: Hai điểm đối xứng nhau qua
A. Gốc tọa độ O
B. Qua trục Ox
C. Qua trục Oy
D. Qua đường y = x
Câu 4: Nếu góc giữa 2 vectơ và là 900 thì bằng:
A. 0
B. 1
C. -1
D. -2
Câu 5: Đường thẳng có vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ phương là:
A. (A;B) và (B;A)
B. (B;A) và (A;B)
C.(A;B) và (-B;A)
D.(A;-B)và(B;-A)
Câu 6: Đường thẳng d có véctơ chỉ phương thì d song song với:
A. Trục Ox
B. Trục Oy
C. Đường thẳng y = x
D. Đường thẳng y = -x
Câu 7: Đường thẳng đi qua 2 điểm có phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: Đường thẳng có phương trình tham số (với ) là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9: Với giá trị nào của m thì điểm M(m;-1) nằm trên đường thẳng :
A. m = 1
B. m = 2 
C. m = 0
D. -1
Câu 10: Tam giác ABC có 2 đường trung tuyến có phương trình: và thì trọng tâm G có tọa độ là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Để O(0;0), A(a;1), B(4;b) thẳng hàng thì a, b phải thỏa mãn:
A. ab = 4
B. ab = - 4
C. ab = 2
D. ab = -2
Câu 12: Đường thẳng qua có vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 13: Đường thẳng đi qua A(1;2) và B(-2;8) có vectơ chỉ phương là:
A. 
B. 
C. 
D. Cả A, B, C
Câu 14: Đường thẳng song song với đường nào sau đây:
A. 
B. 
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 15: Đường thẳng không đi qua điểm nào dưới đây:
A. M(1;-1)
B. N(0;1)
C. P(-1; 0)
D.Q(2; -3) 
Câu 16: Phương trình tổng quát của đường thẳng là
A. 
B. 
C. 
D. 
II.PhÇn tù luËn (6đ): 
 Cho tam giác ABC có và phương trình đường cao BH: , đường cao CH: (H là trực tâm tam giác ABC) 
1) Tìm tọa độ trực tâm H.
 2) Viết phương trình tổng quát đường cao AH.
 3) Viết phương trình cạnh AB, AC.
 4) Đường thẳng BH cắt trục Ox, Oy tại M và N. Tính diện tích tam giác OMN. 
Mã đề: 102
Time: 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 
Phần: Đường thẳng
Số lượng câu hỏi: 16 câu trắc nghiệm + 01 câu tự luận
I.PhÇn tr¾c nghiÖm(4đ):Chän 1 ph­¬ng ¸n trong c¸c ph­¬ng ¸n A, B, C, D
Học sinh kẻ bảng theo mẫu: Mã đề:...............
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
Chấm Đ/S
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
Chấm Đ/S
Câu1: Tam giác ABC có 2 đường trung tuyến có phương trình: và thì trọng tâm G có tọa độ là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Đường thẳng d có véctơ chỉ phương thì d song song với:
A. Trục Oy
B. Trục Ox
C. Đường thẳng y = x
D. Đường thẳng y = -x
Câu 3: Đường thẳng đi qua 2 điểm có phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Đường thẳng có phương trình tham số (với ) là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Cho 2 điểm , I là trung điểm đoạn AB thì:
A. 
C. Điểm
B. 
D. 
Câu 6: Hai điểm đối xứng nhau qua
A. Gốc tọa độ O
B. Qua trục Ox
C. Qua trục Oy
D. Qua đường y = x
Câu 7: Nếu góc giữa 2 vectơ và là 900 thì bằng:
A. 0
B. 1
C. -1
D. -2
Câu 8: Với giá trị nào của m thì điểm M(m;-1) nằm trên đường thẳng :
A. m = 2
B. m = 1 
C. m = 0
D. -1
Câu 9: Đường thẳng có vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ phương là:
A. (A;B) và (B;A)
B. (B;A) và (A;B)
C.(A;B) và (-B;A)
D.(A;-B)và(B;-A)
Câu 10: Đường thẳng song song với đường nào sau đây:
A. 
B. 
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 11: Đường thẳng không đi qua điểm nào dưới đây:
A. M(1;-1)
B. N(0;1)
C. P(-1; 0)
D.Q(2; -3) 
Câu 12: Đường thẳng đi qua A(1;2) và B(-2;8) có vectơ chỉ phương là:
A. 
B. 
C. 
D. Cả A, B, C
Câu 13: Để O(0;0), A(a;1), B(4;b) thẳng hàng thì a, b phải thỏa mãn:
A. ab = 4
B. ab = - 4
C. ab = 2
D. ab = -2
Câu 14: Đường thẳng qua có vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 15: Trong hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy thì khẳng định nào sau đây không đúng?
A. là vectơ đơn vị của trục Ox, Oy
C. và 
B. là vectơ pháp tuyến của đường Ox, Oy
D. thì 
Câu 16: Phương trình tổng quát của đường thẳng là
A. 
B. 
C. 
D. 
II.PhÇn tù luËn (6đ): 
 Cho tam giác ABC có và phương trình đường cao BH: , đường cao CH: (H là trực tâm tam giác ABC) 
1) Tìm tọa độ trực tâm H.
 2) Viết phương trình tổng quát đường cao AH.
 3) Viết phương trình cạnh AB, AC.
 4) Đường thẳng BH cắt trục Ox, Oy tại M và N. Tính diện tích tam giác OMN. 
Mã đề: 103
Time: 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10
Phần: Đường thẳng
Số lượng câu hỏi: 16 câu trắc nghiệm + 01 câu tự luận
I.PhÇn tr¾c nghiÖm(4đ):Chän 1 ph­¬ng ¸n trong c¸c ph­¬ng ¸n A, B, C, D
Học sinh kẻ bảng theo mẫu: Mã đề:...............
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
Chấm Đ/S
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
Chấm Đ/S
Câu 1: Để O(0;0), A(a;1), B(4;b) thẳng hàng thì a, b phải thỏa mãn:
A. ab = 2
B. ab = - 4
C. ab = 4
D. ab = -2
Câu 2: Đường thẳng qua có vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 3: Đường thẳng đi qua A(1;2) và B(-2;8) có vectơ chỉ phương là:
A. 
B. 
C. 
D. Cả A, B, C
Câu 4: Đường thẳng song song với đường nào sau đây:
A. 
B. 
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 5: Đường thẳng có vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ phương là:
A. (A;B) và (B;A)
B. (B;A) và (A;B)
C.(A;B) và (-B;A)
D.(A;-B)và(B;-A)
Câu 6: Đường thẳng d có véctơ chỉ phương thì d song song với:
A. Trục Ox
B. Trục Oy
C. Đường thẳng y = x
D. Đường thẳng y = -x
Câu 7: Đường thẳng đi qua 2 điểm có phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: Đường thẳng có phương trình tham số (với ) là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9: Với giá trị nào của m thì điểm M(m;-1) nằm trên đường thẳng :
A. m = 1
B. m = 2 
C. m = 0
D. -1
Câu 10: Tam giác ABC có 2 đường trung tuyến có phương trình: và thì trọng tâm G có tọa độ là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Trong hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy thì khẳng định nào sau đây không đúng?
A. là vectơ đơn vị của trục Ox, Oy
C. và 
B. là vectơ pháp tuyến của đường Ox, Oy
D. thì 
Câu 12: Cho 2 điểm , I là trung điểm đoạn AB thì:
A. 
C. Điểm
B. 
D. 
Câu 13: Hai điểm đối xứng nhau qua
A. Gốc tọa độ O
B. Qua trục Ox
C. Qua trục Oy
D. Qua đường y = x
Câu 14: Nếu góc giữa 2 vectơ và là 900 thì bằng:
A. 0
B. 1
C. -1
D. -2
Câu 15: Đường thẳng không đi qua điểm nào dưới đây:
A. M(1;-1)
B. N(0;1)
C. P(-1; 0)
D.Q(2; -3) 
Câu 16: Phương trình tổng quát của đường thẳng là
A. 
B. 
C. 
D. 
II.PhÇn tù luËn (6đ): 
 Cho tam giác ABC có và phương trình đường cao BH: , đường cao CH: (H là trực tâm tam giác ABC) 
1) Tìm tọa độ trực tâm H.
 2) Viết phương trình tổng quát đường cao AH.
 3) Viết phương trình cạnh AB, AC.
 4) Đường thẳng BH cắt trục Ox, Oy tại M và N. Tính diện tích tam giác OMN. 
Mã đề: 104
Time: 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10
Phần: Đường thẳng
Số lượng câu hỏi: 16 câu trắc nghiệm + 01 câu tự luận
I.PhÇn tr¾c nghiÖm(4đ):Chän 1 ph­¬ng ¸n trong c¸c ph­¬ng ¸n A, B, C, D
Học sinh kẻ bảng theo mẫu: Mã đề:...............
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
Chấm Đ/S
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
Chấm Đ/S
Câu 1: Đường thẳng có vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ phương là:
A. (A;B) và (B;A)
B. (B;A) và (A;B)
C.(A;B) và (-B;A)
D.(A;-B)và(B;-A)
Câu 2: Đường thẳng d có véctơ chỉ phương thì d song song với:
A. Trục Oy
B. Trục Ox
C. Đường thẳng y = x
D. Đường thẳng y = -x
Câu 3: Đường thẳng đi qua 2 điểm có phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Đường thẳng có phương trình tham số (với ) là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Cho 2 điểm , I là trung điểm đoạn AB thì:
A. 
C. Điểm
B. 
D. 
Câu 6: Hai điểm đối xứng nhau qua
A. Gốc tọa độ O
B. Qua trục Ox
C. Qua trục Oy
D. Qua đường y = x
Câu 7: Nếu góc giữa 2 vectơ và là 900 thì bằng:
A. 0
B. 1
C. -1
D. -2
Câu 8: Với giá trị nào của m thì điểm M(m;-1) nằm trên đường thẳng :
A. m = 2
B. m = 1 
C. m = 0
D. -1
Câu 9: Tam giác ABC có 2 đường trung tuyến có phương trình: và thì trọng tâm G có tọa độ là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10: Đường thẳng song song với đường nào sau đây:
A. 
B. 
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 11: Đường thẳng không đi qua điểm nào dưới đây:
A. M(1;-1)
B. N(0;1)
C. P(-1; 0)
D.Q(2; -3) 
Câu 12: Phương trình tổng quát của đường thẳng là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 13: Để O(0;0), A(a;1), B(4;b) thẳng hàng thì a, b phải thỏa mãn:
A. ab = 4
B. ab = - 4
C. ab = 2
D. ab = -2
Câu 14: Đường thẳng qua có vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. 
C. 
B. 
D. 
Câu 15: Trong hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy thì khẳng định nào sau đây không đúng?
A. là vectơ đơn vị của trục Ox, Oy
C. và 
B. là vectơ pháp tuyến của đường Ox, Oy
D. thì 
Câu 16: Đường thẳng đi qua A(1;2) và B(-2;8) có vectơ chỉ phương là:
A. 
B. 
C. 
D. Cả A, B, C
II.PhÇn tù luËn (6đ): 
 Cho tam giác ABC có và phương trình đường cao BH: , đường cao CH: (H là trực tâm tam giác ABC) 
1) Tìm tọa độ trực tâm H.
 2) Viết phương trình tổng quát đường cao AH.
 3) Viết phương trình cạnh AB, AC.
 4) Đường thẳng BH cắt trục Ox, Oy tại M và N. Tính diện tích tam giác OMN. 

File đính kèm:

  • docKT PT duong thang.doc